Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
A. thuế giá trị gia tǎng.B. thuế thu nhập doanh nghiệp.C. thuế xuất nhập khẩu D. thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 34: Loại thuế nào do các nhà sản xuất, thương nhân hoặc người cung cấp dịch vụ nộp cho Nhà nước thông qua việc cộng số thuê này vào giá bán cho người tiêu dùng chịu? A. Thuế trực thu B. Thuế Nhà nước C. Thuế gián thu D. Thuế địa phương Câu 35: Loại thuê thu trực tiếp vào khoản thu nhập, lợi ích thu được của các tổ chức kinh tê hoặc cá nhân được gọi là... __ A. thuế trực thu. B. thuế Nhà nướC. C. thuế gián thu. D. thuế địa phương. Câu 36: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền A. kê khai đầy đủ các loại thuế phải nộp. B. nộp thuế đúng thời hạn quy định. C. được cung câp thông tin về việc nộp thuế. D. đǎng ký thuế khi tiến hành hoạt động phát sinh thuế Câu 37: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền được A. giữ bí mật thông tin về người nộp thuế. B. khai báo không trung thực về loại thuế. C. tự quyết định thời gian nộp thuế. D. tự quyết định địa điểm nộp thuế. Câu 38: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền được A. hướng dẫn việc nộp thuê. B. chủ động số tiên nộp thuế. C. từ chối nộp thuế khi kinh doanh. D. làm sai lệch hồ sơ nộp thuế. Câu 39: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có trách nhiệm B. được hướng dẫn nộp thuế. A. đǎng ký mã sô thuế khi kinh doanh. D. được giữ bí mật thông tin người nộp. C. được cung cấp thông tin về thuế. Câu 40: Người nộp thuế thực hiện tốt trách nhiệm của mình khi A. kê khai không trung thựC.B. sử dụng hóa đơn giả. C. nộp thuế chậm so với quy định.D hoàn thiện đầy đủ hồ sơ thuế. Câu 41: Loại thuế nào dưới đây được thu trên giá trị tǎng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng? A. Thuế giá trị gia tǎng. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế thu nhập doanh nghiệp. C. Thuế thu nhập cá nhân. Câu 42: Công ty X nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ nguyên chiếc không phải chịu loại thế nào dưới đây với mặt hàng ô tô? A. Thuế nhập khẩu B. Thuế tiêu thụ đặc biệt. C. Thuế giá trị gia tǎng. D.Thuế thu nhập cá nhân. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi 43,44,45 : Theo thông tin từ báo Người lao động:Giám đốc công ty X (Tên chủ thể đã được thay đổi) đã lợi dụng chính sách của Nhà nước về việc các mặt hàng thuỷ hải sản chưa qua chế biến khi xuất bán cho các doanh nghiệp không phải kê khai nộp thuế giá trị gia tǎng.nếu bán cho khách hàng cá nhân phải nộp 5% thuế giá trị gia tǎng Giám đốc công ty X đã chi đạo nhân viên công ty kê khai bán hàng, xuất hoá đơn khống cho khách hàng là các doanh nghiệp, mục đích là trốn 5% tiền thuế giá trị gia tǎng, cụ thể doanh nghiệp X đã trốn thuế gần 15 tỉ đồng. Câu 43: Trong thông tin trên, giám đốc công ty X đã vi phạm pháp luật về thực hiện pháp luật thuế theo quy định của Nhà nước? A. Trốn thuế, gian lận thuế. B. Nộp chậm tiền thuế. C. Nộp thuế không đúng thời gian. D. Khai báo hồ sơ thuế không đầy đủ.
2. Multiple Choice Các đặc trưng của tài chính quốc tế bao gồm: Rủi ro tỷ giá hối đoái Rủi ro tình hình chính trị và sự thiếu hoàn hảo của thị trường Các cơ hôi mở ra từ môi trường quốc tế Lạm phát và thất nghiệp
C. chura qua dao tạo còn nhiều. quân li đồng dao Cân 20. Phat biểu nào sau đây không dùng về vân đề việc làm (r nước ta hiện nay? lệ thất nghiệp ở nông thôn lon hon ở thành thị 11. That nghiep thiếu việc làm vẫn dang con thiểu việc làm ở thành thị lớn hơn nông thôn . D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn chn quan then Câu 21. Lao động nước ta A. chu yếu làm nghề dịch vụ B. hầu hết đều có trinh độ cao C. cần cù, chịu kho và sáng too. D. có kinh nghiệm khai khoáng. Câu 22. Phat biểu nào sau đây không dung vol doe điểm nguồn lao động A. Lao dong có nhiều kinh nghiệm trong san xuất nông nghiệp. B. TV le lao động đã qua dao tao chiếm trên 26% (nǎm 2021) C. Số lượng lao động liên tue giam do gia hoa dân số D. TV le lao động trong tổng số dân chiếm trên 50% (nǎm 2021). Câu 23. Dac điểm nào sau dây không phải là thể mạnh của lao động Việt Nam? A. Nguồn lao động đồi dao,lao động tre. 11. Người lao động it kinh nghiệm sản xuất. D. Người lao động cần cú sáng tạo. C. Nguồn lao động đã qua dao tạo tǎng nhanh. Câu 24. Lao động nước ta hiện nay A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ B. có số lượng đông, tǎng nhanh. C. có tác phong công nghiệp cao D. tập trung chủ yếu ở thành thị. Câu 25. Lao động nước ta hiện nay A. có số lượng đông, tǎng chậm . B. hầu hết đều hoạt động dịch vụ. C. tập trung chủ yếu ở nông thôn D. tǎng rất nhanh, có trình độ cao. Câu 26.Lao động nông thôn nước ta hiện nay A. có quy mô đông và tỉ lệ đang tǎng. B. có ít kinh nghiệm trong nông nghiệp. C. thiếu việc làm cao tỉ lệ đang giảm. D. rất đông , có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn. Câu 27. Nguồn lao động của nước ta hiện nay A. chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. B. đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đủ. C. nguồn lao động đông và xu hướng giảm D. lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 28.Lao động nông thôn nước ta hiện nay A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp. B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt. C. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị. D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao. Câu 29.Lao động trong công nghiệp nước ta hiện nay A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. B. có số lượng đông , trình độ nâng cao. C. có tác phong công nghiệp rất cao. D. tập trung chủ yêu ở nông thôn. Câu 30. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay A. tǎng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ. B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng. C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành. D. tǎng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp. Câu 31. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay A. có tỷ trọng thành thị tǎng, nông thôn giảm. B. thường xuyên ổn định , không có thay đổi. C. đều tǎng cao tỷ trọng thành thị, nông thôn. D. có tỷ trọng nông thôn tǎng, thành thị giảm. Câu 32 . Dân cư nước ta hiện nay A. cơ cấu dân số trẻ , ít biến động theo nhóm tuổi. B. gia tǎng dân số cao., phân bố đều giữa các vùng C. phân bố không đều , tập trung chủ yếu ven biển. D. còn tǎng nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn. Câu 33 Lao động nước ta hiện nay A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị. B. tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt đề. C. có sự thay đối tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế. D. có nǎng suất tǎng cao ngang khu vực Đông A. Câu 34 . Dân số nước ta A. gia tǎng rất chậm , cơ cấu rất trẻ. B. chủ yêu tập trung sống ở đô thị. C. phân bố đồng đều khắp cả nướC. D. đông , nhiều thành phần dân tộC. Câu 35.Lao động thành thị nước ta hiện nay A. có qui mô đông và tỉ lệ đang giảm. B. rất đông , có tỉ lệ thiếu việc làm lớn. C. thất nghiệp cao, tỉ lệ đang tǎng. D. có kinh nghiệm trong nông nghiệp. Câu 36 lao động của nước ta hiện nay A. chỉ có kinh nghiệm làm ruộng. B. có chất lượng đang tǎng lên. C. phần lớn ở khu vực thành thị. D. toàn bộ đã được qua đào tạo. Câu 37.Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay A. có tỷ trọng lớn nhất ở kinh tế Nhà nướC. B. không thay đổi tỷ trọng ở các thành phần. C. tǎng rất nhanh tỷ trọng ở kinh tế Nhà nướC. D. có sự dịch ở tất cả các thành phần. Câu 38.. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay A. tǎng nhóm các ngành dịch vụ. B. giảm tỷ trọng ở công nghiệp - xây dựng. C. không có thay đổi các ngành. D. tǎng tỷ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp.
1. Multiple Choice Điền từ còn thiếu vào Khái niệm sau đây: " __ là một bộ phận của quan hệ kinh tế quốc tế. __ là tổng thể các quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị giữa các chủ thể của quốc gia này với chủ thể của các quốc gia khác thông qua việc tạo lập , sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng ; các nhu cầu khác nhau của các chủ thế đó trong các quan hệ kinh tế quốc tế." Tài chính Tiền tệ Tài chính quốc tế Kinh tế quốc tế
1. Multiple Choice Điền từ còn thiếu vào Khái niệm sau đây: II __ là một bộ phận của quan hệ kinh tế quốc tế __ là tổng thể các quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị giữa các chủ thể của quốc gia này với chủ thể của các quốc gia khác thông qua việc tạo lập , sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng các nhu cầu khác nhau của các chủ thể đó trong các quan hệ kinh tế quốc tế." Tài chính Tiền tệ Tài chính quốc tế Kinh tế quốc tế