Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Multiple Choices Answer A B C D Multiple choices 1/20 (Choose 1 answer) Chân dung độc giá mục tiêu là gì? A. Ánh chân dung cúa khách hàng B. Nhũng điếm chung đã được xác thục của đối tượng mục tiêu Tính về đối tượng mục tiêu D. Đặc điểm của một khách hàng cụ thể
C. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp D. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Câu 25: Nội dung nào không có trong bản mô tả công việc? A. Phần tóm tắt nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc B. Các điều kiện làm việc C. Sơ yếu lý lịch D. Phần xác định công việc Câu 26: Phương pháp dự báo xác định mối quan hệ thống kê giữa hai đại lượng có thể so sánh như số doanh số bán hàng. __ Từ đó dự báo nhu cầu số lượng nhân viên theo quy mô sản xuất kinh doanh lượng nhân viên và một đại lượng về quy mô sản xuất kinh doanh như khối lượng sản phẩm, hàng hóa, tương ứng. A. Phương pháp chuyên gia B. Phương pháp dự đoán xu hướng C. Phương pháp sử dụng máy tính để dự báo nhu cầu nhân viên D. Phương pháp phân tích tương quan Câu 27: Nhóm chức nǎng nào chủ trọng nâng cao nǎng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ nǎng, trình độ nghề nghiệp cần thiết: A. Chức nǎng duy trì nguồn nhân lực B. Chức nǎng đào tạo và phát triển D. Chức nǎng thu hút nguồn nhân lực C. Chức nǎng huấn luyện Câu 28: Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một doanh nghiệp A. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kế họach phát triển từng kì nhất định phù hợp tiềm tǎng công ty. B. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao dộng và lĩnh vực có liên quan. C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai. D. Chuẩn bị chuyên gia để quản lí, điều khiển và đánh giá những chương trình đào tạo và phát triền. Câu 29: Hoạt động sau đây được áp dụng nhằm: Cập nhật các kỹ nǎng, kiến thức mới cho nhân viên Tránh tính trạng quản lý lỗi thời Hướng dẫn công việc cho nhân viên mới Chuẩn bị đội ngũ cán bộ chuyên môn kế cận Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên A. Phân tích và thiết kế công việc B. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực C. Hoạch định nguồn nhân lực D. Đánh giá kết quả thực hiện công việc Câu 30: Các phương pháp sau đây dùng để thu thập phân tích công việc ngoại trừ: A. So sánh cặp B. Bảng câu hỏi C. Ghi chép lại trong nhật ký D. Quan sát tại nơi làm việc Câu 31: Điền vào " __ " từ thích hợp Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác định. __ đưa ra các chính sách và thực hiện các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguôn nhân lực với các __ phù hợp đ thực hiện công việc có nǎng suất, chất lượng, hiệu quả. A. Nhu cầu nguồn nhân lgc/phgrave (hat (a))m chất, kỹ nǎng
Câu 25. Lãnh đạo là tìm cách. A. Ra lệnh __ đến người khác để đạt mục tiêu của tổ chức B. Tác động của tổ chức trợ viên là tạo ra sư __ trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cả nhân. A. Thich thu hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ C. Bắt buộc D. Truyền cảm hứng B. Vui vẽ C. Quan tâm Câu 27. Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo.nhà quản trị cần tính đến: B. Tạo ra sự nổ lực cho nhân viên D. Nỗ lực B. Y-muốn của nhà quản trị C. Đặc điểm của nhân viên, nhà quản trị, tình huống cụ thể D . Nhu cầu của cấp dưới hiện tốt công tác kiềm tra thì nhà quản trị cần làm gi: A. Tổ chức kiểm tra định kỳ hàng tháng B. Rà soát lại việc thực hiện hoạt động kinh doanh C. Xác lập tiêu chuẩn đo lường kết quả phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh D. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật. doanh nghiệp? doanh nghiên viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động đến A. Yếu tố dân số C. Yếu tố nhân lực B. Yếu tố kinh tế D. Yếu tố vǎn hóa Câu 30. "Mức tǎng trưởng của nền kinh tế giàm sút" ảnh hưởng đến doanh nghiệp thuộc môi trường: A. Môi trường Vĩ mô B. Môi trường Vi Mô C. Môi trường Nội bộ D. Môi trường Bên trong Câu 31. Lãi suất thị trường tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố: A. Chính trị và pháp luật B. Kinh tế C. Đối thủ cạnh tranh D. Nhân sự Câu 32. Để thực hiện chiến lược ST:đa dạng hóa sản phẩm để nâng cao khả nǎng cạnh tranh, Doanh nghiệp cần kết hợp điểm mạnh và đe dọa nào? A. Điểm mạnh: Sàn phẩm có chất lượng,có vốn mạnh; Đe dọa: Có nhiều đối thủ cạnh tranh, sản phẩm thay thế. B. Điểm mạnh: Sản phẩm có chất lượng, Vǎn hóa doanh nghiệp tốt;Đe dọa: Thời tiết thường xuyên thay đổi,sản phẩm thay thế. C. Cơ hội: Nhu cầu của khách hàng tǎng,Nền kinh tế phát triển; Đe dọa: Thời tiết thường xuyên thay đổi, sản phẩm thay thế. D. Điểm mạnh: Sản phẩm có chất lượng.Vǎn hóa doanh nghiệp tốt; Điểm yếu: Hoạt động marketing còn yếu,Trình độ nhân sự chưa đồng đều. Câu 33. Để thực hiện chiến lược WO nâng cao trình độ nhân sự, Doanh nghiệp cần kết hợp điểm yếu và cơ hội nào? A. Điểm mạnh: Nhà quản lý có nhiều kinh nghiệm; Cơ hội:Nhu cầu của khách hàng tǎng, Nền kinh tế phát triển. B. Điểm mạnh: Nguồn lực nhân sự có trình độ cao; Đe dọa: Thời tiết thường xuyên thay đổi, sản phẩm thay thể. C. Điểm yếu: Hoạt động marketing còn yếu;Đe dọa: Thời tiết thường xuyên thay đổi sản phẩm thay thế. D. Điểm yếu: Trình độ nhân sự chưa đồng đều; Cơ hội:Được Nhà nước hỗ trợ lãi suất vay, Việt Nam được các nước trên thể giới chuyển giao công nghệ.
1. Các trở ngại khi mua hàng trực tuyến Chất lượng kém so với quảng cáo square square square square square square square
A. Khoa học tổ B. Hệ thống hội nghề thứ công nguồn viên thuộc B. Nhóm chức nǎng thu hiện nhập viên thuộc n D. Quán trị theo khoa quan trị nhân lực: B. Quân trị theo khoa học C. Nhóm chức nǎng duy trì D. Nhóm ng phân ng mối quan hệ lao đông tích công việc, phương pháp nào giúp chúng ta thu thập được nhiều thông tin nhất từ nhiều người: A. Bảng câu hỏi C. Quan sát tại nơi làm việc Câu 19: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bỗng.công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại trừ: B. Ghi chép lại trong nhật ký D. Phòng vấn A. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người B. Cơ hội được học hối các kỹ nǎng mới C. Được cấp trên lǎng nghe Câu 20: Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm hoạt động nào sau đây, ngoại trừ? A. Kèm cặp, luận phiên thay đổi công việc các kỹ nǎng vào đúng nơi và đúng lúC. cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số nhân viên với đúng C. Dự báo cung lao động D. Dự báo cầu lao động Câu 21: Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc là đúng: A. Cho chúng ta biết về những yêu cầu nǎng lực, kĩ nǎng,kinh nghiệm hay đặc điểm của một người để thực hiện tốt công việc B. Cung cấp thông tin về chức nǎng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc môi trường làm việc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đặc điểm của một công việc C. Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến thức , kĩ nǎng, kinh nghiệm cần phải có,trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết D. Tất cả đều đúng Câu 22: Đối tượng của quản trị nguồn nhân lực là. __ A. Người lao động trong tổ chức B. Chi bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức C. Chi bao gồm những nhận viên cấp dưới D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ Câu 23: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ chủ yếu của bộ phận quản trị nhân lực trong doanh nghiệp? A. Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp B. Thiết kế và đưa ra các mục tiêu về nguồn nhân lực trong một kế hoạch I C. Cung cấp các công cụ và các phương tiện cần thiết tạo một môi trường kinh doanh thuận lợi phù hợp với sự phát triển của lực lượng lao động. D. Thiết kế, gợi ý và thực hiện các chính sách lao động đề nâng cao nǎng suất lao động. Câu 24: Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp A. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ cho chiến lrợc sản xuất kinh doanh của tổ chức B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.