Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Ông N từng tham gia đóng BHXH bắt buộc, sau đó ông nghi tham gia Hội Nông dân thị trắn khi mới đóng được 15 nǎm, chưa đủ điều kiện về số nǎm đóng BHXH để có chế độ hưu trí (tối thiếu 20 nǎm). Cuối nǎm 2022, ông quyết định tham gia BHXH tự nguyện, nhờ sự kiên trì theo đuổi đóng đủ số nǎm quy định, giờ đây ông N chính thức được nhận lương hưu Ông chia sẻ:Sau khi được tư vấn cán bộ BHXH huyện, trường hợp của tôi có 2 phương án lựa chọn, 1 là hướng BHXH 01 lần , hai là đóng 1 lần BHXH tự nguyện những nǎm còn thiếu. Sau khi nghe cán bộ BHXH phân tích, tôi suy nghĩ và bàn bạc với gia đình ông quyết định đóng BHXH tự nguyện một lần cho những nǎm còn thiếu. Sau khi hoàn thành thủ tục đóng tiền, ít ngày sau tôi nhận tháng lương hưu đầu tiên với số tiền hơn 1,8 triệu đồng. Câu 6: Ông N đang được hưởng chế độ nào dưới đây khi đủ điều kiện hưởng bảo hiểm tham gia bảo hiểm xã hội? A. Chế độ từ tuất. B. Chế độ tai nạn lao động. C. Chế độ hưu trí D. Trợ cấp khám bệnh Câu 7: Ông N đã tham gia các loại hình bảo hiểm xã hội nào dưới đây? A. Tự nguyện và trả góp. B. Bắt buộc và trả góp.
Câu 1. Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành A. 2 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị Câu 2. Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức nǎng A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra B. Hoạch định, nhân sự,chị huy, phối hợp C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo D. Kể hoạch, chi đạo, tổ chức, kiểm tra Câu 3. Điền vào chỗ trống "Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tô chức nhằm thực hiện __ chung" A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích Câu 4. Điền vào chỗ trống "Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __ đang biến động không ngừng" A. Kỹ thuật B. Công nghệ C. Kinh tế D. Môi truờng Câu 5. Quản trị cần thiết cho A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn Câu 6. Quản trị viên cấp trung gian thường tập trung vào việc ra các loại quyết định: A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật D. Lãnh đạo Câu 7. Nhà quản trị câp cao cần thiết nhất kỹ nǎng: A. Nhân sự B. Tư duy D. Tổ chức Câu 8. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ nǎng của nhà quản trị là: A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ nǎng kỹ thuật càng có tâm quan trọng B. Ở bậc quản trị càng cao kỳ nǎng nhân sự càng có tầm quan trọng C. Kỹ nǎng nhân sự có tâm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị D. Tất cả các phương án trên điều sai Câu 9. Điền vào chỗ trống "Nhà quản trị cấp cơ sở thì kỹ nǎng __ càng quan trọng" A. Nhân sự B. Chuyên môn C. Tư duy D. Giao tiếp Câu 10. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức nǎng nào sa đây? A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển D. Tất cả các chức nǎng quản trị Câu 11. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định đề p| triển kinh doanh? A. Vai trò người lãnh đạo C. Vai trò người phân bố tài nguyên B. Vai trò người đại diện D. Vai trò người doanh nhân
, HAN III DN X hợp đồng vay của công ty tài chính Y với phương thức trả dần định kỳ (gồm cả vốn lẫn lãi), lần trả đầu tiên l: 100 triệu đồng, thực hiện 1 nǎm sau ngày vay.. Lần trả sau tǎng hơn lần trước là 10% . Trả trong 10 nǎm là hết nợ. Lã suất thỏa thuận là 12% Yêu cầu: 1. Tính số tiền vay ban đầu 2. DN X đồng ý với thỏa thuân trên., chỉ đề nghị thay đổ điều khoản: thay vì trả vốn và lãi theo qui luật cấp s nhân, doanh nghiệp sẽ trả dần đều để ổn định tình hình tài chính của doanh nghiệp. Hỏi số tiền trả hàng nǎn của DN là bao nhiêu?
oVídu 4 . Xét m > hình câr bằng: Y=Q+I_(0)I+G_(0)+X_(0)-N -Xo-No Với C=a(1-t)Y(0lt alt 1) , t là thu x uất N=b(1-t)Y,(0lt blt 1) a. Hãy xác định mức thu nhập và chi tiêu quốc dân ở trang thái cân bằng bar (Y),bar (C) (phương pháp Cramer) b. Tính bar (Y),bar (C) khi t t=10% ;a=0,85;b=0,1;I_(0)=250;G_(0)= 400 và X_(0)=100
Câu 25: Để giảm bớt hồi hộp, lo lắng thái quá trong phòng vấn của các ứng viên, hội đồng phóng vǎn không nên: A. Tạo không khí thoài mái cho nhân viên. B. Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên biết và rút kinh nghiệm. C. Nói chuyện thân mật với các ứng viên vài câu đầu. C. Các hoạt động học tập nhầm giúp người lao động có the thực mạn và nhiệm vụ của minh. D. Kết thúc phòng vấn bằng nhận xét tích cựC. Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực A. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực B. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo và phát triển nguồn nhân lực C. Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực D. Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức Câu 27: Nhược điểm của phương pháp tuyển dụng nào không cho biết vì sao ứng viên đạt được số điểm đó A. Trắc nghiệm B. Phòng vấn D. Cả A và B đều sai C. Cà A và B đều đúng Câu 28: Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một doanh nghiệp bị chuyên gia để quản lí, điều khiển và đánh giá những chương trình đào tạo và phát triển. B. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai. C. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kể họach phát triển từng kì nhất định phù hợp tiềm nǎng công ty. D. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao dộng và lĩnh vực có liên quan. Câu 29: Vai trò của đào tạo và phát triển đối với xã hội: A. Nâng cao tính ổn định và nǎng động của tổ chứC. B. Chống lại thất nghiệp. C. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp. D. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động. Câu 30: Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc là đúng: A. Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến thức, kĩ nǎng, kinh nghiệm cần phải có,trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết B. Cho chúng ta biết về những yêu cầu nǎng lực, kĩ nǎng,kinh nghiệm hay đặc điểm của một người để thực hiện tốt công việc C. Cung cấp thông tin về chức nǎng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc,môi trường làm việc và các thông tin khác, giúp chúng ......................................................................đặc điểm của một công việc D. Tất cả đều đúng Câu 31: Tuyển mộ nhân lực là: A. Quá trình tìm kiếm thu hút những người được coi là có đủ nǎng lực phù hợp từ bên ngoài doanh nghiệp tình nguyện ứng tuyển vào làm việc cho tổ chức, doanh nghiệp. B.Quá trình tìm kiếm , thu hút những người được coi là có đủ nǎng lực phù hợp tình nguyện ứng yền vào làm việc cho tổ chức, doanh nghiệp. C. Quá trình tìm kiếm , thu hút những người được coi là có đủ nǎng lực phù hợp từ bên trong doanh zhiệp tình nguyện ứng tuyển vào làm việc cho tổ chức, doanh nghiệp. D. Quá trình bô trí những người được coi là có đủ nǎng lực phù hợp tình nguyện ứng tuyến vào làm c cho tổ chức,doanh nghiệp.