Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
4, Để một dự án có sức thuyết phục, có tính khả thi thì đòi hỏi phải đảm bảo những yêu cầu nào? Chọn phương án sai. A. Đảm bảo tính pháp lý. (1) B. Đảm bảo tính khoa học và tính hệ thống. (2) C. Đảm bảo tính khách quan, minh bạch và đúng đắn của dự án. (3) D. Đảm bảo tính thực tiễn và tính đồng nhất của dự án. (4)
Câu 38. Phurong hurong quan trọng nhất nhằm giải quyết vǎn để việc làm ở nước ta hiện happy A. chuyển dịch cơ cấu kình tế, lao động và tǎng cường sự quản lí của nhà nướC. B. hinh thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và thu hút nguồn vốn đầu tư lớn. C. đầy mạnh xuất khẩu lao động và mờ rộng, đa dạng hóa loại hình đào tạo các cấp. D. kiểm soát tốc độ gia tǎng dân số, phát triển kinh tế, đẩy mạnh công nghiệp hóa. Câu 31. Việc nàng cao nǎng suất lao động và thu nhập cho người lao động nước ta có ý nghĩa chinh là A. gilp phân bổ dân cư hợp lí giữa các vùng miền. B. thúc đầy quá trình công nghiệp hóa,đồ thị hóa. C. tàng nguồn vốn cho đầu tư, tải tạo sức lao động. D. đầy nhanh quá trình phân công lao động xã hội. Câu 32. Nguyên nhân nào sau đây làm thay đổi mạnh mẽ cơ cấu sử dụng lao động xã hội ở nước ta? A. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đồi mới. B. Do quá trinh đổi môi và tốc độ tǎng trưởng kình tế nhanh. C. Xu hurong hội nhập quốc tế và xuất khẩu nguồn lao động. D. Xu thể hội nhập quốc tế và sự phát triển của giáo dụ, y tế. Câu 33. Đề người lao động có thể tự tạo việc làm và tham gia vào các đơn vị sản xuất dễ dàng hơn, nước ta cần chủ trọng biện pháp nào sau đây? A. Đầy mạnh việc xuất khẩu tao động. B. Đầy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu. C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. Đa dạng hỏa loại hình đào tạo lao động. Câu 34. Nguyên nhân dẫn tôi sự chuyền biển cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta hiện nay còn chậm là A. dịch vụ có sự tǎng trường thắt thường. B. công nghiệp - xây dựng chưa phát triền. C. nông nghiệp vẫn còn là ngành kinh tế quan trọng. D. tốc độ tǎng dân số chưa phù hợp với nền kinh tế. Câu 35. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tì trọng cao nhất trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta chủ yếu là do A. chinh sách uru đãi, khuyến kích phát triển của Nhà nướC.thu nhập cao. B. chỉnh sách mờ cửa hội nhập, đầu tư lớn, thu nhập cao và luôn ổn định. C. các hoạt động kinh tế đa dạng, phù hợp với nhiều đổi tượng lao động. D. không yêu cầu trình độ, thu nhập ổn định, ứng dụng khoa học kĩ thuật. Câu 36. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tì trọng nhỏ trong cơ cấu lao động nước ta là do A. các hoạt động kình tế chi diễn ra ở các thành phố lớn,cần lao động có chuyên môn cao. B. các hoạt động kinh tế chưa đa dạng, cần lao động có trình độ kỳ thuật và công nghệ cao. C. các hoạt động kinh tế tập trung chủ yếu ở công nghiệp - xây dựng, dịch vụ chưa phát triền. D. việc hội nhập vẫn còn nhiều khỏ khǎn.đối tượng lao động hạn chế, đầu tư chưa nhiều. 12
B. Hai then thep C. Bathn thep D. Bon thin thep 34. Chi phi co hội của một TV LED o Han Qube là: A. Một nửa tần thép B. Một tấn thép C. Một tân nười thép D. Hai tắn thép 35. Theo nguyên tắc lợi thế tuyệt đối , Nhật Bản sẽ: A. Xuất khẩu thép B. Xuất khẩu TV.LED C. Xuất khẩu thép và TV. LED D. Không có cơ sở để chuyên môn hoá và thương mại sinh lợi 36. Theo nguyên tắc lợi thế so sánh: A. Hàn Quốc nên xuất khẩu thép B. Hàn Quốc nên xuất khẩu thép và TV. LED C. Nhật Bản nên xuất khẩu thép D. Nhật Bản nên xuất khẩu thép và TV. LED 37. Với thương mại quốc tế, số lượng tối đa thép Hàn Quốc sẽ sẵn sàng xuất khẩu sang Nhật Bản để trao đổi cho mỗi TV. LED là" A. Một nửa tấn thép B. Một tấn thép C. Hai tấn thép D. Hai tấn thép rưỡi 38. Với thương mại quốc tế, số lượng tối đa TV . LED mà Nhật Bản sẽ sẵn sàng xuất khẩu sang Hàn Quốc để trao đổi với mỗi tấn thép là: A. Một TV LED B. Hai TV LED C. Ba TV LED D. Bốn TVL ED 39. Thuế quan theo giá trị được thu theo A. Số tiền cố định trên mỗi đơn vị thương mại B. Một tỷ lệ phần trǎm của giá sản phẩm C. Một tỷ lệ phần trǎm của số lượng nhập khẩu D. Tất cả các câu trên 40. Hàng rào thương mại phi thuế quan có thể bao gồm tất cả những điều sau đây, ngoại trừ: A. Luật về hàm lượng nội địa B. Chính sách mua hàng của chính phủ C. Các tiêu chuẩn sức khoẻ, an toàn và môi trường D. Thuế chống bán phá giá/ đối kháng được áp dụng với hàng nhập khấu
Câu 23. Các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tǎng trường kinh tế đất nước một a công nghiệp tập trung. phần là do A. có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời. B. huy động nguồn lao động có trí thức, C. nước ta dang hội nhập kinh tế thế giới. D. có điều kiện tự nhiên, vị trí thuận lợi. Câu 24. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhằm đảm bảo cho sự tǎng trường bền vững của nền kinh tế nước ta hiện nay? (A) Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, đảm bảo tốc độ tǎng trưởng kinh tế cao. B. Giảm ti trọng khu vực nông -lâm - ngư nghiệp.tǎng công nghiêp -xây dựng. C. Chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất.tiến hành đa dạng hóa sản phẩm. D. Hinh thành các vùng động lực phát triển và các vùng trọng điểm về kinh tế. Câu 25. Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở khu vực miền núi là A. rừng ngập mạn. B. rừng sản xuât. C. rừng đầu nguồn. D. rừng phòng hộ ven biển. Câu 26. Trong co cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng nào chiếm tỉ trọng cao nhất ? A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thựC. C. Cây ǎn quả. D. Cây thực phẩm. Câu 27. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chǎn nuôi nước ta hiện nay là A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật. B. cơ cấu đàn vật nuôi ngày càng đa dạng. C. tǎng ti trọng sản phẩm không giết thịt. D. phát triển mạnh dịch vụ về giống thú y. Câu 28. Khó khǎn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta? A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt. B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới. C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễn. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển. Câu 29. Chǎn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Cơ sở thức ǎn đảm bảo và thị trường lớn. B. Lao động dồi dào và giàu kinh nghiệm. C, Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Cơ sở hạ tầng vật chất kĩ thuật hiện đại. Câu 30. Việt Nam là nước đứng hàng đầu thế giới về các loại nông sản như A, cà phê, bông, chè. B. cà phê, hồ tiêu, điều C. cà phê, đậu tương, hồ tiêu. D. cao su, lạc hồ tiêu. Câu 31. Nhận định nào sau đây đúng với tình hình sản xuất lúa ở nước ta hiện nay? A) Lúa là cây trồng chính trong sản xuất lương thựC. B. Diện tích trồng lúa tǎng liên tục qua các nǎm. C. Chưa hình thành được các vùng sản xuất lúa trọng điểm. D. Tỉ trọng ngày càng tǎng trong cơ cấu ngành trồng trọt. Câu 32. Một trong những đặc điểm phát triển của ngành chǎn nuôi ở nước ta hiện nay là A. chú trọng hình thức chǎn nuôi trang trại. B. đàn trâu có xu hướng tǎng liên tục qua các nǎm. C. chǎn nuôi bò sữa chi phát triển ở ven các thành phố lớn. D. luôn chiếm ti trọng trong trị giá sản xuất cao hơn ngành trồng trọt.
Câu 22. Sự thay đổi cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế nước ta hiện nay chủ yếu do tác động của A. việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. B. cơ giới hóa nên sản xuất nông nghiệp cần ít lao động hơn. C. phân bố dân cư, lao động giữa các vùng ngày càng hợp lí. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa. Câu 23. Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta vẫn còn gay gắt do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp. B. Tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị. C. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ cao. D. Sản xuất nông nghiệp mang tính tự túc, tự cấp. Câu 24. Quá trình phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến chủ yếu do A. phân bố lao động không đều giữa các ngành, các thành phần kinh tế và giữa các vùng. B. chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế , chất lượng, nǎng suất và thu nhập của lao động thấp. C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp và phân bố đô thị không đều. D. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ, tốc độ gia tǎng dân số giảm nhưng vẫn còn cao. Câu 25. Tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tǎng nhanh chủ yếu do A. tình hình phát triển kinh tế trong nướC. B. quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa. C. xu hướng mở cửa , hội nhập quốc tế. D. phát triển các ngành nghề truyền thống. Câu 26. Lao động nước ta hiện nay A. tǎng nhanh, chủ yếu có trình độ kĩ thuật cao. B. tương đối đông , tập trung chủ yếu ở thành thị. C. đông đảo, chủ yếu làm việc ở khu vực dịch vụ. D. trè, chủ yếu làm việc ở khu vực ngoài Nhà nướC. Câu 27. Việc mở rộng, đa dạng hóa các loại hình đào tạo, các ngành nghề nhằm mục đích A. thu hút đầu tư, đẩy mạnh hợp tác quốc tế về xuất khẩu lao động. B. để người lao động tự tạo hoặc tìm kiểm việc làm thuận lợi hơn. C. đây mạnh chuyên dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. D. thực hiện kể hoạch hóa gia đình , kiềm chế tốc độ tǎng dân số. Câu 28. Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thàn nguồn lao động có chất lượng là A. tổ chức hướng nghiệp thật chu đáo. B. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm. C. tô chức giáo dục, đào tạo thật họp lí. D. mở rộng các ngành nghề thủ công. Câu 29. Giải pháp có tính thiết thực đề nâng cao nǎng suất lao động xã hội ở nước ta là A. nâng cao thu nhập của người lao động. B. tǎng cường đâu tư cho giáo dục , đào tạo. C. phân bố lại lao động giữa thành thị và nông thôn. :V ĐẢO LÊ- THPT SC