Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Môi cau nói thì sinh chỉ chọn một phương an. Câu 1: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp là nội dung của khái niệm doanh nghiệp nào dưới đây? A. Công ty hợp danh B. Doanh nghiệp tư nhân. C. Công ty cổ phần D. Liên minh hợp tác xã Câu 2: Theo quy định của pháp luật,đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc gồm người lao động và A. thân nhân người lao động. B. người sử dụng lao động C. cơ quan quản lý lao động D. người đào tạo lao động. Câu 3: Trong nền kinh tế, chủ thể nào đóng vai trò là cầu nối giữa chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng? A. Nhà đầu tư chứng khoán. B. Chủ thể nhà nước C. Chủ thể trung gian D. Chủ thể doang nghiệp Câu 4: Trách nhiệm kinh tế của các doanh nghiệp không thể hiện ở việc môi chủ thể kinh tế vì mục tiêu lợi nhuận đã A. gia tǎng phúc lợi cho công nhân B. đầu cơ tích trữ nhiều hàng hóa. C. nâng cao nǎng xuất lao động. D. đảm bảo lợi ích người tiêu dùng
theo cách ton . Câu 8: Dối tượng của quân trị nguồn nhân __ A. Người lao động trong tổ hạt và các vấn đề liên quan đen ho động trong hàn viên cấp dưới C. Chi bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong to chức D. Người lao động trong tổ chức Câu 9: Nội dung nào không có trong bán mô th công việc? A. Phần tóm tất nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc B. Sơ yếu lý lịch C. Các điều kiện làm việc Câu 10: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quân trị.ngoai trừ: D. Phần xác định công việc B. Các quỹ phúc lợi hợp lý D. Một khung cành làm việc hợp lý Câu 11: Điền vào chỗ trống: Trong suốt hàng chục nǎm sau 1910, các nguyên tắc A. Các cơ sở vật chất thích hợp C. Việc tuyến dụng ổn định __ được phố biến rộng rãi ở Mỹ Taylor và các nguyên tắc của ông đựa trên giá thiết người lao động mong muốn được sử dụng hiệu quả và được thúc đẩy bằng vật chất. B. Quán trị theo khoa hoc A. Hệ thống hội nghề thủ công D. Khoa học tổ chức C. Quan hệ con người Câu 12: Trong trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp không cần phải thực hiện phân tích công việ A. Khi doanh nghiệp cần có thêm một số công việc mới. B. Khi công việc thay đổi do đổi mới công nghệ, cái tiến trình kỹ thuật, đồi mới về phương pháp, thủ tục hoặc thay đổi, cải tổ hệ thông. C. Khi đã thực hiện phân tích công việc và công việc đã được cái tiến tốt tiên. D. Khi doanh nghiệp được thành lập và chương trình phân tích công việc được tiến hành lần đầu Câu 13: Kích thích,động viên nhân viên thuộc nhóm chức nǎng nào của quản trị nhân lực: A. Nhóm chức nǎng thu hút nguồn nhân lực B. Nhóm chức nǎng duy trì nguồn nhân lực C. Nhóm chức nǎng môi quan hệ lao động D. Nhóm chức nǎng đào tạo và phát triển Câu 14: Nhóm chức nǎng nào chú trọng nâng cao nǎng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ nǎng, trình độ nghề nghiệp cần thiết: A. Chức nǎng duy trì nguồn nhân lực C. Chức nǎng đào tạo và phát triển B. Chức nǎng thu hút nguồn nhân lực D. Chức nǎng huấn luyện Câu 15: Ý nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của nguồn tuyên mộ bên trong tô chức: A. Nhân viên của doanh nghiệp mau chóng thích nghi với điều kiện làm việc mới B. Nhân viên của doanh nghiệp đã được thử thách về lòng trung thành, thái độ , trách nhiệm. C. Nhân viên được tuyển vào chức vụ trông theo kiểu thǎng chức dễ rập khuôn với cách làm ci D. Nhân viên đã quen với mục tiêu của doanh nghiệp Câu 16: Phương pháp thu thập phân tích công việc nào sau đây có ưu điểm là rất hữu hiệu k tích các công việc khó quan sát như các công việc do những kỹ sư, các nhà khoa học hay các n ý cấp cao thực hiện: A. Quan sát tại nơi làm việc B. Ghi chép lại trong nhật ký C. Phòng vấn D. Bảng câu hỏi âu 17: Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược Mã đề 307 -
DB Multiple choices 10/20 Answer (Choose 2 answers) A Khi xây dựng chiến lược marketing nội dung, cần tránh những sai lầm nào? A. Cân bằng giữa tính sáng tạo và tính thu'c chiến B. Cập nhật chân dung khách hàng mục tiêu thường xuyên C. Chỉ thảo luân chiến lước với nội bộ phòng marketing D. Không chú ý đến đối thủ
"v am non yao uap un dung. Câu I. Nếu phân loại theo mục đích tuyền dụng và thời gian sử dụng, lao động của doanh nghiệp bao gồm: A. Lao động thường xuyên và lao động tạm thời; B. Lao động sản xuất kinh doanh và lao động trong danh sách; C. Lao động trong danh sách và lao động ngoài danh sách; D. Lao động sản xuất kinh doanh và thợ học nghề. Câu 2. Nếu phân loại theo quyền sở hữu thì tài sản cố định trong doanh nghiệp bao gồm: A. Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình; B. Tài sản cố định dùng cho mục đích kinh doanh và tài sản cố định phúc lợi; C. Tài sản cố định tự có và tài sản cố định thuê ngoài; D. Tài sản cố định hành chính sự nghiệp và tài sản cố định hữu hình. Câu 3. Nǎm 2024, doanh nghiệp A có số lao động bình quân tháng 4, tháng 5 , tháng 6 lần lượt là 230; 255; 280 người. Hãy tính số lao động bình quân quý II của doanh nghiệp A: A. 225 người; B. 235 người; C. 245 người; D. 255 người. Câu 4. Trong nǎm 2024, doanh nghiệp sử dụng số lượng lao động bình quân tháng 8 là 1250 người, tháng 9 là 1189 người. Số lượng lao động mà doanh nghiệp sử dụng tháng 9 so với tháng 8 đã thay đối như thế nào? A. tǎng 58 người B. giảm 61 người; C. giảm 68 người; D. tǎng 71 người. Câu 5. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: "Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là hoạt động sáng tạo ra __ cung cấp cho nhu cầu tiêu dùng xã hội nhằm đạt mục tiêu lợi nhuận". A. sản phẩm vật chất; B. sản phẩm dịch vụ; C. sản phẩm vật chất và dịch vụ; D. sản phẩm vật chất và sản phâm tiêu dùng.
PHÀN III: TRÁC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 77: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c),d) ở mỗi câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai.: Anh V là người tỉnh A đã theo học nghề làm gốm sứ tại làng nghề gốm truyền thống thuộc tinh B. Dựa vào kiến thức,kinh nghiệm và biết áp dụng công nghệ vào sản xuất, quảng bá sản phẩm, nắm bắt nhu cầu thị trường trong nước và quốc tế, anh V đã mở xưởng sản xuất riêng tại tinh B, thu hút nhiều lao động của tỉnh B vào làm việC., giúp người dân nơi đây thoát nghèo. Trong quá trình sản xuất,anh V luôn thực hiện tốt các quy định của pháp luật về nộp thuế và bảo vệ môi trường. Nhờ đó công việc kinh doanh của anh V ngày càng phát triển và mang lại thu nhập ổn định. Sự lớn mạnh không ngừng từ xưởng sản xuất gốm do anh V làn chủ đã khiến cho một số xưởng sản xuất khác trên địa bàn gặp khó khǎn, một số chủ do không có khả nǎng cạnh tranh đã phải chuyển đổi nghề nghiệp. Tuy nhiên trong một lần cơ quan chức nǎng kiểm tra đột xuất đã phát hiện anh V vi phạm quy định về sử dụng lao động nên đã tiến hành xử phạt và yêu cầu anh khắc phục để tiếp tục hoạt động. A. Anh V được thực hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực kinh tế. B. Chấp hành tốt việc nộp thuế và bảo vệ môi trường là bình đẳng về nghĩa vụ . C. Một số xưởng sản xuất phải chuyển đổi kinh doanh là do anh V cạnh tranh không lành mạnh. D. Anh B bị xử phạt vì vi phạm sử dụng lao động là bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. Câu 78: Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) Ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điều 3 Bộ luật Dân sự nǎm 2013 quy định: "Mọi cá nhân, pháp nhân đều bình đẳng, không được lấy bất kỳ lý do nào để phân biệt đối xử; được pháp luật bảo hộ như nhau về các quyên nhân thân và tài sản". Nguyên tắc này được áp dụng đối với mọi chủ thể của quan hệ dân sự, kể cả giữa cơ quan nhà nước với các cá nhân trong quan hệ dân sự. Bình đǎng trong quan hệ dân sự nghĩa là sự ngang bằng vệ dân tộc, giới tính,thành phần xã hội hoàn cảnh kinh tế tín ngưỡng, tôn giáo,trình độ vǎn hóa,nghê nghiệp của các chủ thể. Các chủ thê không được lấy lý do khác biệt vê các yếu tố này để đối xử bất bình với nhau. Không một chủ thể nào có đặc quyền, đặc lợi so với các chủ thể khác trong quan hệ dân sự. Pháp luật nghiêm cấm các hành vi mang tính quyền lực của một bên đối với bên kia trong giao dịch dân sự. A. Công dân chi được bình đẳng về quyên và nghĩa vụ khi đã đủ tuổi trường thành. B. Trong cùng điều kiện , công dân được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ như nhau. C. Mức độ sử dụng quyển và thực hiện nghĩa vụ của môi người là không giống nhau. D. Nhà nước và công dân không thể bình đẳng với nhau về quyền và nghĩa vụ. Câu 79: Câu trắc nghiệm đúng sai.Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.: Trang 7182 Bà A và bà B đều là hộ kinh doanh cá thể trong cùng một khu phô cùng kinh doanh bán lẻ hàng tiêu Hằng nǎm, bà A có doanh thu lớn gâp 1.5 lần so với doanh thu của bà B Nǎm 2022, việc kinh