Câu hỏi
A. Khoa học tổ B. Hệ thống hội nghề thứ công nguồn viên thuộc B. Nhóm chức nǎng thu hiện nhập viên thuộc n D. Quán trị theo khoa quan trị nhân lực: B. Quân trị theo khoa học C. Nhóm chức nǎng duy trì D. Nhóm ng phân ng mối quan hệ lao đông tích công việc, phương pháp nào giúp chúng ta thu thập được nhiều thông tin nhất từ nhiều người: A. Bảng câu hỏi C. Quan sát tại nơi làm việc Câu 19: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bỗng.công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại trừ: B. Ghi chép lại trong nhật ký D. Phòng vấn A. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người B. Cơ hội được học hối các kỹ nǎng mới C. Được cấp trên lǎng nghe Câu 20: Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm hoạt động nào sau đây, ngoại trừ? A. Kèm cặp, luận phiên thay đổi công việc các kỹ nǎng vào đúng nơi và đúng lúC. cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số nhân viên với đúng C. Dự báo cung lao động D. Dự báo cầu lao động Câu 21: Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc là đúng: A. Cho chúng ta biết về những yêu cầu nǎng lực, kĩ nǎng,kinh nghiệm hay đặc điểm của một người để thực hiện tốt công việc B. Cung cấp thông tin về chức nǎng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc môi trường làm việc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đặc điểm của một công việc C. Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến thức , kĩ nǎng, kinh nghiệm cần phải có,trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết D. Tất cả đều đúng Câu 22: Đối tượng của quản trị nguồn nhân lực là. __ A. Người lao động trong tổ chức B. Chi bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức C. Chi bao gồm những nhận viên cấp dưới D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ Câu 23: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ chủ yếu của bộ phận quản trị nhân lực trong doanh nghiệp? A. Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp B. Thiết kế và đưa ra các mục tiêu về nguồn nhân lực trong một kế hoạch I C. Cung cấp các công cụ và các phương tiện cần thiết tạo một môi trường kinh doanh thuận lợi phù hợp với sự phát triển của lực lượng lao động. D. Thiết kế, gợi ý và thực hiện các chính sách lao động đề nâng cao nǎng suất lao động. Câu 24: Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp A. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ cho chiến lrợc sản xuất kinh doanh của tổ chức B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.6(284 phiếu bầu)
Hồng Anhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
1.C 2.D 3.A 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.D 10.B 11.C 12.A 13.B 14.C 15.D 16.A 17.B 18.C 19.D 20.A 21.D 22.D 23.A 24.A
Giải thích
1. Câu hỏi này đề cập đến các phương pháp thu thập thông tin từ nhiều người. "Quan sát tại nơi làm việc" là phương pháp hiệu quả để thu thập thông tin từ nhiều người.<br />2. Câu hỏi này đề cập đến quyền lợi của công nhân. "Ghi chép lại trong nhật ký" không phải là quyền lợi của công nhân.<br />3. Câu hỏi này đề cập đến hoạt động trong hoạch định nguồn nhân lực. "Kèm cặp, luận phiên thay đổi công việc" không phải là hoạt động trong hoạch định nguồn nhân lực.<br />4. Câu hỏi này đề cập đến bản mô tả. "Tất cả đều đúng" là đáp án chính xác vì tất cả các phát biểu đều đúng về bản mô tả công việc.<br />5. Câu hỏi này đề cập đến đối tượng của quản trị nguồn nhân lực. "Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ" là đối tượng của quản trị nguồn nhân lực.<br />6. Câu hỏi này đề cập đến nhiệm vụ của bộ phận quản trị nhân lực. "Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp" không phải là nhiệm vụ của bộ phận quản trị nhân lực.<br />7. Câu hỏi này đề mối quan hệ giữa chiến lược nguồn nhân lực và chiến lược sản xuất kinh doanh. "Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ cho chiến lược sản xuất kinh doanh của tổ chức" là phát biểu sai về mối quan hệ này.