Trang chủ
/
Kinh doanh
/
C. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp D. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Câu 25: Nội dung nào không có trong bản mô tả công việc? A. Phần tóm tắt nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc B. Các điều kiện làm việc C. Sơ yếu lý lịch D. Phần xác định công việc Câu 26: Phương pháp dự báo xác định mối quan hệ thống kê giữa hai đại lượng có thể so sánh như số doanh số bán hàng. __ Từ đó dự báo nhu cầu số lượng nhân viên theo quy mô sản xuất kinh doanh lượng nhân viên và một đại lượng về quy mô sản xuất kinh doanh như khối lượng sản phẩm, hàng hóa, tương ứng. A. Phương pháp chuyên gia B. Phương pháp dự đoán xu hướng C. Phương pháp sử dụng máy tính để dự báo nhu cầu nhân viên D. Phương pháp phân tích tương quan Câu 27: Nhóm chức nǎng nào chủ trọng nâng cao nǎng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ nǎng, trình độ nghề nghiệp cần thiết: A. Chức nǎng duy trì nguồn nhân lực B. Chức nǎng đào tạo và phát triển D. Chức nǎng thu hút nguồn nhân lực C. Chức nǎng huấn luyện Câu 28: Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một doanh nghiệp A. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kế họach phát triển từng kì nhất định phù hợp tiềm tǎng công ty. B. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao dộng và lĩnh vực có liên quan. C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai. D. Chuẩn bị chuyên gia để quản lí, điều khiển và đánh giá những chương trình đào tạo và phát triền. Câu 29: Hoạt động sau đây được áp dụng nhằm: Cập nhật các kỹ nǎng, kiến thức mới cho nhân viên Tránh tính trạng quản lý lỗi thời Hướng dẫn công việc cho nhân viên mới Chuẩn bị đội ngũ cán bộ chuyên môn kế cận Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên A. Phân tích và thiết kế công việc B. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực C. Hoạch định nguồn nhân lực D. Đánh giá kết quả thực hiện công việc Câu 30: Các phương pháp sau đây dùng để thu thập phân tích công việc ngoại trừ: A. So sánh cặp B. Bảng câu hỏi C. Ghi chép lại trong nhật ký D. Quan sát tại nơi làm việc Câu 31: Điền vào " __ " từ thích hợp Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác định. __ đưa ra các chính sách và thực hiện các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguôn nhân lực với các __ phù hợp đ thực hiện công việc có nǎng suất, chất lượng, hiệu quả. A. Nhu cầu nguồn nhân lgc/phgrave (hat (a))m chất, kỹ nǎng

Câu hỏi

C. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
D. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
Câu 25: Nội dung nào không có trong bản mô tả công việc?
A. Phần tóm tắt nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc
B. Các điều kiện làm việc
C. Sơ yếu lý lịch
D. Phần xác định công việc
Câu 26: Phương pháp dự báo xác định mối quan hệ thống kê giữa hai đại lượng có thể so sánh như số
doanh số bán hàng. __ Từ đó dự báo nhu cầu số lượng nhân viên theo quy mô sản xuất kinh doanh
lượng nhân viên và một đại lượng về quy mô sản xuất kinh doanh như khối lượng sản phẩm, hàng hóa,
tương ứng.
A. Phương pháp chuyên gia
B. Phương pháp dự đoán xu hướng
C. Phương pháp sử dụng máy tính để dự báo nhu cầu nhân viên
D. Phương pháp phân tích tương quan
Câu 27: Nhóm chức nǎng nào chủ trọng nâng cao nǎng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp có các kỹ nǎng, trình độ nghề nghiệp cần thiết:
A. Chức nǎng duy trì nguồn nhân lực
B. Chức nǎng đào tạo và phát triển
D. Chức nǎng thu hút nguồn nhân lực
C. Chức nǎng huấn luyện
Câu 28: Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một
doanh nghiệp
A. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kế họach phát triển từng kì nhất định phù hợp tiềm
tǎng công ty.
B. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao dộng và lĩnh vực có liên quan.
C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai.
D. Chuẩn bị chuyên gia để quản lí, điều khiển và đánh giá những chương trình đào tạo và phát triền.
Câu 29: Hoạt động sau đây được áp dụng nhằm:
Cập nhật các kỹ nǎng, kiến thức mới cho nhân viên
Tránh tính trạng quản lý lỗi thời
Hướng dẫn công việc cho nhân viên mới
Chuẩn bị đội ngũ cán bộ chuyên môn kế cận
Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên
A. Phân tích và thiết kế công việc
B. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
C. Hoạch định nguồn nhân lực
D. Đánh giá kết quả thực hiện công việc
Câu 30: Các phương pháp sau đây dùng để thu thập phân tích công việc ngoại trừ:
A. So sánh cặp
B. Bảng câu hỏi
C. Ghi chép lại trong nhật ký
D. Quan sát tại nơi làm việc
Câu 31: Điền vào " __ " từ thích hợp
Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác định. __ đưa ra các chính sách và thực hiện
các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguôn nhân lực với các __ phù hợp đ
thực hiện công việc có nǎng suất, chất lượng, hiệu quả.
A. Nhu cầu nguồn nhân lgc/phgrave (hat (a))m chất, kỹ nǎng
zoom-out-in

C. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp D. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Câu 25: Nội dung nào không có trong bản mô tả công việc? A. Phần tóm tắt nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc B. Các điều kiện làm việc C. Sơ yếu lý lịch D. Phần xác định công việc Câu 26: Phương pháp dự báo xác định mối quan hệ thống kê giữa hai đại lượng có thể so sánh như số doanh số bán hàng. __ Từ đó dự báo nhu cầu số lượng nhân viên theo quy mô sản xuất kinh doanh lượng nhân viên và một đại lượng về quy mô sản xuất kinh doanh như khối lượng sản phẩm, hàng hóa, tương ứng. A. Phương pháp chuyên gia B. Phương pháp dự đoán xu hướng C. Phương pháp sử dụng máy tính để dự báo nhu cầu nhân viên D. Phương pháp phân tích tương quan Câu 27: Nhóm chức nǎng nào chủ trọng nâng cao nǎng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ nǎng, trình độ nghề nghiệp cần thiết: A. Chức nǎng duy trì nguồn nhân lực B. Chức nǎng đào tạo và phát triển D. Chức nǎng thu hút nguồn nhân lực C. Chức nǎng huấn luyện Câu 28: Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một doanh nghiệp A. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kế họach phát triển từng kì nhất định phù hợp tiềm tǎng công ty. B. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao dộng và lĩnh vực có liên quan. C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai. D. Chuẩn bị chuyên gia để quản lí, điều khiển và đánh giá những chương trình đào tạo và phát triền. Câu 29: Hoạt động sau đây được áp dụng nhằm: Cập nhật các kỹ nǎng, kiến thức mới cho nhân viên Tránh tính trạng quản lý lỗi thời Hướng dẫn công việc cho nhân viên mới Chuẩn bị đội ngũ cán bộ chuyên môn kế cận Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên A. Phân tích và thiết kế công việc B. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực C. Hoạch định nguồn nhân lực D. Đánh giá kết quả thực hiện công việc Câu 30: Các phương pháp sau đây dùng để thu thập phân tích công việc ngoại trừ: A. So sánh cặp B. Bảng câu hỏi C. Ghi chép lại trong nhật ký D. Quan sát tại nơi làm việc Câu 31: Điền vào " __ " từ thích hợp Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác định. __ đưa ra các chính sách và thực hiện các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguôn nhân lực với các __ phù hợp đ thực hiện công việc có nǎng suất, chất lượng, hiệu quả. A. Nhu cầu nguồn nhân lgc/phgrave (hat (a))m chất, kỹ nǎng

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(320 phiếu bầu)
avatar
Minh Thắngcựu binh · Hướng dẫn 10 năm

Trả lời

Câu 25: Nội dung có trong bản mô tả công việc?<br />C. Sơ yếu lý lịch<br /><br />Câu 26: Phương pháp đại lượng về phẩm, hàng hóa,<br />lượng nh Phương pháp dự báo xác định mối quan hệ thống kê giữa hai đại lượng có thể so sánh như số lượng nhân viên và<br />__ Từ đó dự báo nhu cầu số lượng nhân viên theo quy mô sản xuất kinh doanh<br />tương ứng.<br />D. Phương pháp phân tích tương quan<br /><br />Câu 27: Nhóm chức nǎng nào chủ trọng nâng cao nǎng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên<br />trong doanh nghiệp có các kỹ nǎng, trình độ nghề nghiệp cần thiết:<br />B. Chức nǎng đào tạo và phát triển<br /><br />Câu 28: Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một<br />doanh nghiệp<br />B. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao dộng và lĩnh vực có liên quan.<br /><br />Câu 29: Hoạt động sau đây được áp dụng nhằm:<br />Cập nhật các kỹ nǎng, kiến thức mới cho nhân viên<br />Tránh tính trạng quản lý lỗi thời<br />Hướng dẫn công việc cho nhân viên mới<br />Chuẩn bị đội ngũ cán bộ chuyên môn kế cận<br />Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên<br />B. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực<br /><br />Câu 30: Các phương pháp sau đây dùng để thu thập phân tích công việc ngoại trừ:<br />C. Ghi chép lại trong nhật ký<br /><br />Câu 31: Điền vào " __ " từ thích hợp<br />Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác định. __ đưa ra các chính sách và thực hiện<br />các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguôn nhân lực với các<br />__ phù hợp đ<br />thực hiện công việc có nǎng suất, chất lượng, hiệu quả.<br />A. Nhu cầu nguồn nhân $lgc/ph\grave {\hat {a}}m$ chất, kỹng