Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
50 kg 17.9. Sự lớn lên của cơ thế người 11 Embé 1 tuổi có thể nặng 10 kg, khi trường thành có thế nǎng 50 kg.theo em, sự thay đối này do đâu? bào thức hiện trao đổi chất để lớn lên , khi đạt kích thước
Câu 1 (B): Sinh vật nào sau đây trao đổi chất và chuyển hoá nǎng lượng bằng phương thức quang tự dưỡng? (A.) Thực vật. B. Giun đất. C. Nấm hoại sinh. D. Vi khuẩn phân giải. Câu 2 (B): Sinh vật nào sau đây trao đổi chất và chuyển hoá nǎng lượng bằng phương thức hóa tự dưỡng? A. Thực vật. B. Vi khuẩn lam. C. Nấm hoại sinh. D. Vi khuẩn nitrat hóa. Câu 3 (B): Chuyển hóa nǎng lượng trong sinh giới gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây? A. Tổng hợp →Phân giải → Huy động nǎng lượng B.. Tổng hợp → Huy động nǎng lượng -Phân giải. C. Phân giải -Huy động nǎng lượng → Tổng hợp. D. Phân giải → Tổng hợp → Huy động nǎng lượng. Câu 4 (H): Khi nói về trao đổi chất và chuyển hóa nǎng lượng ở sinh vật, phát biểu sau đây sai? A. Quá trình trao đổi chất và nǎng lượng luôn được điều chỉnh bởi nhu cầu cơ thể. khoảng nước CO. và nǎng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 87: Lượng nước tiểu bài xuất ra bàng quang chiếm tỷ lệ bao nhiêu so với lượng dịch lọc qua cầu thận hằng ngày? A. 1% B. 2% C. 5% D. 10%
Vùng nhân . Mảng tế bào Chất tế bào Chất tế bào ) : Nhân tế bào Luc lap -Màng nhân Màng tế bào A.Hình 17.A. Câu tạo tế bào nhân sẽ Mang tế bào Nhân tế bào Chất tế bào - Mảng nhân b) Tế bào thực vật a) Tế bào động vật A Hình 17.5. Câu tạo tế bào nhân thực
multirow(2)(*)( Cơ thé ) & multirow(2)(*){ Só té bào cáu tao nèn cơ thé Mót té bào Ihiéu té bào & & Đơn bào & Đa bào Vilduán E. coi Cáy buói Trüng roi Conéch & ? & ? & ?