Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 50. Cấu tạo của phân từ __ ở người là một phức hợp gồm hai phần globin và hem. A. ADN (B) protein C. Porphirin D. hemoglobin Câu 51. Bệnh hemoglobin E (HbE) do đột biến thay thế acid amin thứ 26 của chuỗi __ acid glutamic bởi lysin. A. alpha beta C.Y D. Cả A và B Câu 52. Bệnh phenylceton niệu là do thiếu enzym. __ A. D-aminoacid oxydase B. phenylalanin hydroxylase C. catalase D. amylase Câu-53. Tuỳ theo các giai đoạn phát triển ở người có sự thay đổi trong thành phần của hemoglobin (Hb). Trong giai đoạn bào thai và sơ sinh thì __ (1) __ chiếm ưu thế, về sau được thay thế dần dần bởi (2) __ (A) (1) HbF; (2)HbA. B. (1) HbA; (2) HbF. C. (1) HbA ; (2) HbA_(2) D. (1) HbA_(2) (2) HbF. Câu 54. Đột biến của các phân tử enzyme gây-nên __ , sự sai sót của một enzyme làm cho nó không thực hiện được chức nǎng trong cơ thể, hoặc gây rối loạn sự vận chuyển vật chất qua màng tế bào. A. biến đổi cấu trúc của mô, của cơ quan (B) rối loạn chuyển hoá C. rối loạn chức nǎng của các cơ quan
12. Helicase có chức nǎng: (1 Điểm) C(1) Cách trùng hợp các nucleotid theo chiều 5'arrow 3' Kết hơp với Primase tao primer Xác đinh vị tri bắt đầu mờ xoắn kép Ngǎn càn hai sợi đơn kết hợp lại với nhau trong quá trình tái bản 13. Cấu trúc mRNA của Prokaryote: (1 Điếm) ) Surdich ma bắt đầu ngay khi mRNA được hình thành Có cấu trúc đa gen Đầu gen có vùng 3' không mã hoá chứa RBS Mỗi gen có nhiều khung đọc mờ (ORF open reading frame) là trình tự được phiên mã từ điểm khởi sự đến codon kết thúc 14. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP: (1 Đường ) Protein. Nhóm photphat Bazonitric
9. Bộ ba đôi mã (anticodon) có ở phân tử: (1 Diém) (a DNA IRNA mRNA tRNA. 10. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba mở đâu quá trình dịch mã là (1 Diém) (1) AUG. UUG GUA GAU 11. Sự nhân đôi của DNA trên nguyên tác bổ sung và bán bảo tồn nhằm mục đích: (1 Điếm) Chi đǎm bảo duy trì thông tin di truyền ón định qua các thế hệ cơ thể Đàm bảo duy tri thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể Chi đảm bảo duy trì thông tin di truyền ón định qua các thế hệ tế bảo Đàm bảo duy tri thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
6. Nhân tố sigma có vai trò __ ..trong quá trình phiên mã: (1 Điểm) Nhận biết vị trí thích hợp trên DNA để khởi sự tổng hợp RNA Tổng hợp RNA theo hướng 5'-3' Cả 3 đều đúng Tách DNA thành 2 mạch đơn 7. Việc nhân đôi xảy ra tại nhiều vị trí trên DNA cùng một lần giúp:(1 Điểm) Sự nhân đôi khỏi xảy ra nhiều lần Sự nhân đôi xảy ra nhanh chóng Sự nhân đôi diển ra chính xác Tiết kiệm nguyên liệu.enzyme và nǎng lượng 8. Dịch mã là quá trình: (1 Điểm) Tổng hợp acid amin Tổng hợp protein. Tổng hợp DNA Tổng hợp RNA
'Bài 4: Di truyên phân tử của các bệnh ở người Câu 41. Bệnh hemoglobin S (HbS) do đột biến ở vị trí acid amin thứ sáu cúa chuỗi __ là acid glutamic bị thay thế bởi valin. A. alpha (B) B C.Y. D. Cả A và B Câu 42. Nguyên nhân gây bệnh thalassemia do đột biến __ kiểm soát quá trình tổng hợp các chuỗi polypeptit của hemoglobin. A. gen cấu trúc (B) gen điều hòa. C. gen khởi động. Câu 43. Người bệnh có hồng cầu bé nhưng thường được bù bới tǎng số lượng hồng cầu nên chỉ bị thiếu máu nhẹ là các triệu chứng của bệnh: A. Hemoglobin S. B. Bệnh thalassemia. D. Bệnh phenylceton niệu. ( C.) Hemoglobin E. Câu 44. Trẻ cm có dấu hiệu đầu nhỏ, trí tuệ kém phát triển, thể chất kém phát triển, chậm biết nói, chậm biết ngồi, chậm biết đi , da trắng bệch, tóc màu sáng vì thiếu sắc tố melanin là các triệu chứng của bệnh: A. Hemoglobin S. B. Bệnh Thalassemia. C. Hemoglobin E. ( D)Bệnh phenylccton niệu. Câu 45: Bệnh đái tháo đường type I là do tế bào beta tuyến tụy không sản xuất được,......(1)... do đó làm giảm quá trình vận chuyển __ vào trong tế bào , giảm kích thích tổng hợp chất béo ở mô cơ, mô mỡ,tǎng quá trình tạo đường mới ở gan hậu quả là tǎng đường máu và xuất hiện đường trong nước tiểu. A. (1) glucose, (2)insulin. B.)(1) insulin, (2) glucose. C. (1) insulin, (2)chất béo. D. (1) chất béo (2) insulin. Câu 46: Kết quả nghiên cứu gia hệ của những người bệnh đái tháo đường type II cho thấy: khoảng 50% những trường hợp bệnh gây nên.do những đột biến gen tổng hợp glucokinase dẫn đến hạn chế chuyển __ thành glucose - 6 -phosphat ở tuyến tụy nên gây tǎng đường huyết. A. fructose. B. đường. glucose. D. insulin. Câu 47: Câu nào đúng trong các câu sau: A. Đái tháo đường là bệnh rối loạn chuyển hóa insulin. (B.)Phenylceton niệu thể kinh điển là một trong những bệnh do rối loạn chuyển hoá acid amin gây ra. C. Cơ chế di truyền của các bệnh rối loạn chuyển hóa là do đột biến nhiễm sắc thể. D. Đái tháo đường là bệnh tự miễn. Câu 48: Bệnh Hemophilia gây ra do đột biến: (A) Gen lặn trên nhiễm sắc thể X . C. Gen trên nhiễm sắc thể Y. B. Gen trội trên nhiễm sắc thể X. Câu 49: Cơ sở di truyền phân từ của bệnh Hemophilia. A là do gen quy định tổng hợp __ ............. nằm ở nhánh dài nhiễm sắc thể X . Người.đột biến gen gây thiếu hoặc . không tổng hợp được yếu tố này gây rối loạn quá trình đông máu. A. yếu tố VII. B. yếu tố VIII. C. yếu tố số IX