Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
D. có cơ chế kiểm soát chu kì tế bào không hoạt động hoặc hoạt động bát thương. Câu 14: Các bệnh ung thư phổ biến ở Việt Nam gồm A. ung thư gan,ung thư phổi,ung thư vú, ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng. B. ung thu tuyến nước bọt., ung thư phồi.ung thư vú, ung thư đại trực tràng. C. ung thư tuyến nước bọt., ung thư phổi.ung thư vú, ung thư hậu môn. D. ung thư dạ dày, ung thu đại trực tràng ung thư tuyến nước bọt, ung thư phồi. Câu 15:Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để chữa trị ung thư? A. Phẫu thuật cắt bỏ khối u. B. Chiếu xa hoặc dùng hóa . chất để tiêu diệt các tế bào khối u. C. Sử dụng liệu pháp miễn dịch tǎng cường khả nǎng đề kháng. D. Sử dụng thuốc kháng sinh để tiêu diệt các tế bào khối u. II. QUÁ TRÌNH PHÂN BÀO Câu 1:Trong cơ thể đa bào nhân thực, quá trình nguyên phân không diễn ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào hợp tử. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào sinh duc chín. D. Tế bào sinh dục sơ khai. Câu 2: Tai sao có thể quan sát hình dạng đặc trưng của nhiễm sắc thể rõ nhất ở kì giữa của quá trình nguyên phân? A. Vì lúc này nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa. B. Vì lúc này nhiễm sắc thể đóng xoắn tối đa. C. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã nhân đôi xong.D. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã phân li xong. Câu 3:Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc tử tách nhau ở tâm động và di chuyển về 2 cực của tê bào ở A. kì dầu. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối. Câu 4:Trong quá trình nguyên phân, NST tồn tại ở trạng thái kép ở những kì nào sau đây? A. kì đầu và kì giữa. B. kì giữa và kì sau. C. kì sau và kì cuối.D. kì đầu và kì cuối. Câu 5: Sư khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất O' tế bào động vật và thực vật là do A. tế bào động vật có kích thước nhỏ. B. tế bào động vật có nhiều lysosome. C. tế bào thực vật có thành cellulose. D. tế bào thực vật có không bào lớn.
Câu 2: Hệ kín là hệ tráo đổi nǎng lượng nhưng không trao đồi __ với môi trường. A. Công B. Chat C. Nhiệt Q D. Bức xạ
Câu 6: Sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể diễn ra ở D (3)arrow (1)arrow (4) A. pha G_(2) B. pha S. C. pha G_(2) D. pha M. Câu 7: Pha M gồm 2 quá trình là A. phân chia nhân và phân chia tế bào chất. B. nhân đôi DNA và nhân đôi nhiễm sắc thể. C. sinh trưởng tế bào và sinh sản tế bào. D. phân chia nhân và phân chia bào quan. Câu 8: Trình tự các kì diễn ra trong pha phân chia tế bào (pha M)của chu kì tế bào là A. kì sau → kì đầu → kì giữa → kì cuối. cuối. B. kì giữa →kì đầu → kì sau → kì C. kì dầu →kì giữa → kì sau → kì cuối. cuối. D. kì đầu →kì sau → kì giữa → kì Câu 9:Vai trò của quá trình phân chia nhân trong pha M là A. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào mẹ thành 2 phần giống nhau cho 2 tế bào con. B. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào me thành 2 phần khác nhau cho 2 tế bào con. C. phân chia tế bào chất của tế bào mẹ thành 2 phần giống nhau cho 2 tế bào con. D. phân chia tế bào chất của tế bào mẹ thành 2 phần khác nhau cho 2 tế bào con. Câu 10: Số điểm kiểm soát chính trong chu kì tế bào của sinh vật nhân thực là A. 1. B. 2. C.3. D. 4. Câu 11: Vai trò của các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào là A. rút ngǎn thời gian của quá trình phân bào. B. kéo dài thời gian của quá trình phân bào. C. dám bảo tính chính xác của quá trình phân bào. D. đảm bảo tính đột biến của quá trình phân bào. Câu 12: Ung thư là A. một nhóm bệnh liên quan đến sự giảm sinh sản bất thường của tế bào nhưng không có khả nǎng di cǎn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể. B. một nhóm bệnh liên quan đến sự tǎng sinh bất thường của tế bào nhưng không có khả nǎng di cǎn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể. C. một nhóm bệnh liên quan đến sự giảm sinh sản bất thường của tế bào với khả nǎng di cǎn vả xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể. D. một nhóm bệnh liên quan đến sự tǎng sinh bất thường của tế bào với khả nǎng di cǎn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể. Câu 13: Khối u lành tính khác với khối ác tính ở điểm là
Câu 7: Cho các trường hợp sau đây: (1) Một phân tử truyền tin bị sai hỏng. (2) Thụ thể không tiếp nhận phân tử tín hiệu. (3) Thụ thể tiếp nhận phân tử tín hiệu mạnh mẽ. Trong các trường hợp trên,số trường hợp chắc chǎn không xảy ra sự đáp ứng tế bào là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8: Mỗi tế bào chi đáp ứng với một hoặc một số tín hiệu nhất định vi A. thụ thể của tế bào chỉ có khả nǎng liên kết với một hoặc một số tín hiệu nhất định. B. thu thể của tế bào chỉ có khả nǎng làm biến đổi một hoặc một số tín hiệu nhất định. C. thụ thề của tế bào chỉ có khả nǎng phân hủy một hoặc một số tín hiệu nhất đinh. D. thụ thế của tế bào chỉ có khả nǎng tổng hợp một hoặc một số tín hiệu nhất đinh. II. CHU Kì TẾ BÀO Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chu kì tế bào? A. Chu kì tế bào là hoạt động sông có tính chất chu kì. B. Chu kì tế bào là hoạt động sống chi diễn ra ở sinh vật đa bào. C. Thời gian của chu kì tế bào là thời gian của các giai đoạn trong chu kì tế bào. D. Kết quả của chu kì tế bào là từ một tế bào me ban đầu hình thành 2 tế bào con. Câu 2: Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có đặc điểm như thế nào? A. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền giông nhau. B. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền khác nhau. C. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có cấu trúc tế bào phức tạp hơn. D. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có câu trúc tế bào đơn giản hơn. Câu 3: Ở tế bào nhân thực . chu kì tế bào bao gồm 2 giai đoạn là A. nguyên phân và giảm phân. B. giảm phân và hình thành giao tử. C. phân chia nhân và phân chia tế bào chất. D. kì trung gian và phân chia tế bào (pha M). Câu 4: Trong chu kì tế bào,, pha nào sau đây không thuộc kì trung gian? D. Pha G2. A. Pha M. B. PhaG_(1) C. Pha S. Câu 5: Cho các pha sau: . (4) PhaG_(2) (1) Pha S. (2) Pha M. (3) Pha G_(1) Trình tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tế bào sinh vật nhân thực là
Câu 1: Thông tin giữa các tê bào là A. sự truyền tín hiệu từ tế bào này sang tế bào khác thông qua phân tử tín hiệu để tạo ra các đáp ứng nhất định. B. sự truyền tín hiệu trong nội bộ tế bào thông qua các chuỗi phản ứng sinh hóa để tạo ra các đáp ứng nhất định. C. sự truyền tín hiệu từ não bộ đến các cơ quan trong cơ thể để đáp ứng các kích thích từ môi trường. D. Sự truyền tín hiệu từ các tuyến nội tiết đến các cơ quan trong cơ thể để đáp ứng các kích thích từ môi trường. Câu 2: Phương thức truyền thông tin giữa các tế bào phụ thuộc vào A. kích thước của tế bào đích. B. khoảng cách giữa các tế bào. C. hình dạng của tế bào đích. D. kích thước của các phân tử tín hiệu. Câu 3: Cho các phương : thức truyền thông tin sau: (1) Truyền tin qua khoảng cách xa. (2) Truyền tin nhờ các mối nối giữa các tế bào. (3) Truyền tin cục bộ. (4) Truyền tin nhờ tiếp xúc trực tiếp. Các tế bào ở gần nhau có thể sử dụng : các phương thức truyền thông tin là A. (1), (2). (3). B. (1). (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (3), (4). Câu 4: Tuyến yên sản xuất hormone sinh trưởng.hormone này đến kích thích sự phân chia và kéo dài tế bào xương, giúp phát triển xương. Kiểu truyền thông tin giữa các tế bào trong trường hợp này là A. truyền tin qua khoảng cách xa. bào. B. truyền tin nhờ các mối nối giữa các tế C. truyền tin cục bộ. D. truyền tin nhờ tiếp xúc trực tiếp. Câu 5: Cho các giai đoạn sau đây: (1) Giai đoạn truyền tin. (2) Giai doan đáp ứng. (3) Giai đoạn tiếp nhận. Quá trình truyền tin giữa các tế bào diễn ra theo trình tự nào sau đây? A. (1)arrow (2)arrow (3) B. (1)arrow (3)arrow (2) . C. (3)arrow (1)arrow (2) D. (3)arrow (2)arrow ( 1 ). Câu 6: Sư kiện nào sau đây khởi đầu cho quá trình truyền tin giữa các tế bào?