Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 5. Trong chu kỳ tế bào, DNA và NST nhân đói ở phu nào sau D. Nguyên A. G1. B. G2 C.s Câu 6. Trong chu kỳ tế bào, thời điểm dễ gây đột biến gene nhất là pha nào sau đây? D. Pha G2 B. Pha G1. C. Pha M. phân A. Pha S. Trong chu kỳ tế bào, pha M bao gồm hai quá trình liên quan chặt chẽ với nhau Câu 7. là: A. Phân chia NST và phân chia tế bào chất B. Nhân đôi và phân chia NST. C. Nguyên phân và giàm phân. D. Nhân đôi NST và tổng hợp các chất Câu 8. Trong chu kỳ tế bào, pha M còn được gọi là pha: B. Nhân đôi. A. Tổng hợp các chất. C. Phân chia NST. D. Phân chia tế bào. Câu 9. Chu kì tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất? C. Tế bào phôi. D. Tế bào A. Tế bào ruột. B. Tế bào gan. cơ. Câu 10. Sự tǎng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể dẫn tới A. Bệnh đãng tri. B. Các bệnh, tật di truyền. C. Bệnh ung thư. D. Cả A, B và C. Câu 11. Bệnh ung thư là ví dụ về A. Sự điều khiên chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể. B. Hiện tượng tê bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể. C. Chu kì tê bào diễn ra ổn định. D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi. Câu 12. Các điểm kiểm soát chu kì tế bào theo trình tự là A. G_(1)/Sarrow G_(2)/M →Thoi phân bào. G_(2)/M B. Thoi phân bào - G_(1)/Sarrow C. G_(1)/S → Thoi phân bào → G_(2)/M D. Thoi phân bào - G_(2)/M x G_(1)/S p (
PHÀN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp của tế bào gọi là: A. Chu kì tế bào. B. Phân chia tế bào C. Phân cắt tế bào. D. Phân đôi tế bào. Câu 2. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1,G2,S nguyên phân. B. G1, S.G2 , nguyên phân. C. S, G1, G2 nguyên phân. D. G2,G1,S , nguyên phân. Câu 3. Trong một chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm mấy pha? A. 1 pha. B. 3 pha. C. 2 pha. D. 4 pha.
Câu 3 Trong các hormone sau đây, hormone phối hợp điều hòa lượng đường trong máu là Chọn một đáp án đúng A A ADH và aldosterone B B Thyroxine và adrenaline. C C Estrogen và progesterone. D D Insulin và glucagon. Câu 4 Đâu không phải là cách phòng bệnh liên quan đến hệ bài tiết nước tiếu? A A Tình dục an toàn. B B uống đủ nước. C C Lối sống lành manh. D D Ăn thức ǎn chế biến sẵn chứa nhiều muối. Câu 5 Quá trình hình thành nước Chọn một đáp án đúng
Câu 5 Quá trình hình thành nước tiểu diên ra ở: cầu thận. B nephron thận. B C ống thận. D khoang Bowman. Câu 6 Bài tiết giúp: A tái hấp thụ nước và giải độc cho cơ thể. B thải độc cho cơ thế và điều tiết lượng máu B C giải độc cho cơ thế và duy tri cân bằng nội môi. C D điều tiết lượng nước tiếu và duy trì cân bǎng nội môi D Câu 7 Ở người bình thường nồng độ glucose trong máu khoảng A 6,4-10mmol/L A B B 7,35-7,45mmol/L. C 36-37,5mmol/L. C D 3,9-6,4mmol/L D Chọn một đáp án đúng
A A môi-trường bên trong cơ thế động vật, giúp tế bảo thực hiện quá trình trao đối chất. B B môi trường trên bề mặt cơ thế động vật, giúp tế bào thực hiện quá trình bài tiết. C C môi trường bên trong cơ thế động vật , giúp tế bào thực hiện quá trình bài tiết. D D môi trường trên bề mặt cơ thế động vật, giúp tế bào thực hiện quá trình trao đối chất. Câu 9 Huyết áp giảm khi: A khi cơ thế mêt mỏi. A B khi cơ thế bị mất máu. B x C khi tǎng glucose máu. D khi ǎn mǎn. D Câu 10 Quá trình hình thành nước tiếu gồm các giai đoan: A lọc ở nephron, tá hấp thu và tiết ở ống thân. A B lọc ở nephron, tái hấp thu và tiết ở ống dân nước tiểu B C lọc ở cầu thân tái hấp thụ và tiết ở ống thận. C D lọc ở cầu thân, tái hấp thu và tiết ở ống dân nước tiểu. D