Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
* Cột (A) thông tin về NTDDK, dạng hấp thụ và trò với cơ thể thực vật.Cột (B) biểu hiện ở thực vật khi thiếu NTDDK. Hãy ghép các thông tin ở cột (A) với côt (B) sao cho phù hợp Vai trò một số nguyên tố đa lương đối với thực vật 1 a Cây bi còi coc, chóp là vàng d Lá nhỏ, mềm chồi đinh bị chết e Lá hoa vàng, rễ kém phát triển __ :2. . 3 __ .4 __ . 5. __ __ Lá nhỏ, màu lục đâm. thân. tế kém phát triên b Phosphorus (PO_(4)^3- H_(2)PO_(4)) thành phần cấu tạo nucleic acid, ATP, phospholipid Nitrogen (NO_(3); NH_(4)^+) thành phần cấu tạo của nhiều hợp chất hữu cơ 2 G (4 Postassium (K^+) hoạt hoát enzyme, cân bằng nước và ion, đóng mở khi không Sulfur (SO_(4)^2-) thành phân cấu tạo nên protein (c) we cam do Calcium (Ca^2+) thành phần tế bảo, hoạt hoá enzyme thuỷ phân ATP và phospholipid Magnesium (Mg^2+) thành phân cầu tạo nên diệp lục, hoạt hoá enzyem Lá màng vàng nhat, mép lá màu đỏ 5 __ 7 square Vai trò một số nguyên tố vi lương đối với thực vát Chlorine (Cl^-) cân bằng ion, nước, quang hợp Boron liên quan đến hoạt động mô phân 8) sinh 8 ( h Gan là và lá hoá yang Lu nhỏ và hoá vàng 10 k Copper (Cu^2+) hoạt hoá enzyme Manganese (Mn^2+) hoạt hoá enzyme, tổng hợp diệp lục i Lá có vệt lốm đôm hoai từ dọc theo gân là Vét đốm đen ở sinh trương lá non và đơn Zinc (Zn^2+) hoạt hoá enzyme,quang hợp, hô hấp fron (Fe^2+,Fe^3+) thành phần của cytochrome, hoát hoá enzyme, tổng hợp diệp lục I Là có vết hoai tự 12 Lá non màu lục đậm n (13 Molypdenum (MoO_(4)^2-) trao đổi nito Cây còi coc, lã màu lục nhat 7....... 8 __ __ 10 __ 11 __ :12. __ : 13 __ - Hiểu biết về nhu cầu của nước và dinh dưỡng khoảng với cây trồng chúng ta có ứng dung gì trong trồng và chǎm sóc cây? __ ) Câu hỏi cần thảo luân:
I to the following chart and information Sugar Dairy, Meat Fish, Eggs Vegetables and Fruits Breads, Rice, and Cereals This is a chart of the Food Pyramid The Food Pyramid serves as a basic guide to making healthy food choices. If you take a look at the guide you can easily see which food groups you should be eating According to the pyramid most of your daily food should consist of breads, rice, and cereals. These are the foods in the bottom level of the pyramid. Almost equal to these, but not quite as much, should be vegetables and fruits . Therefore, you can feel free to go ahead and eat lots of fruit and vegetables every day. Servings of meat, fish, eggs, and dairy foods. which include milk and cheese, should be much smaller. Sugars should be the smallest portion of all . Of course, your daily nutritional needs will vary according your activity level and life style. You do not have to follow the Food Pyramid , but is a good way to be sure you will get the healthiest benefits from your daily food. you keep a copy of the pyramid stuck to the door of your refrigerator, it will mind you to plan your daily meals wisely every time you go into the kitchen. ...................................................................... ich of the following are dairy lucts? Milk and cheese Fish and eggs Sugar and spice Greads and rice is the purpose of the Food id? sell food help make healthy food choices show which foods are bad for you help remember the names of ds us 10. Which food group has the second smallest serving suggestion? (A) Sugars (B) Dairy, Meat , Fish, and Eggs (C) Vegetables and Fruits (D) Breads,Rice, and Cereals 11. What affects your daily food needs (A) Your likes and dislikes (B) The Food Pyramid (C) Your lifestyle and activity (D) Small portions
2. Các loại RNA + Quan sát hình và trình bày cấu tạo, chức nǎng của các loại RNA theo bảng PHT 04 mRNA square square Đơn phân square square square square square square square square square square square square square
Loại cây trồng Phân loại theo nguồn gốc Phân loại theo chu kì sống Phân loại theo khả năng hoá gỗ của thân Phân loại theo số lượng lá mầm Phân loại theo mục đích sử dụng Lúa Nhiệt đới Hàng năm Thân thảo Một lá mầm Cây lương thực Ngô ? ? ? ? ? Khoai tây ? ? ? ? ? Cải bắp ? ? ? ? ? Su hào ? ? ? ? ? Dưa hấu ? ? ? ? ? Đậu (đỗ tương) ? ? ? ? ? Cam ? ? ? ? ? Cẩm chướng ? ? ? ? ? Mai ? ? ? ? ? Cà phê ? ? ? ? ? Chè ? ? ? ? ?
71 II , III √× N , n 3 kg 50 kg A.Hình 17.8. Sự sinh sản của tế bào A. Hình 17.9. Sự lớn lên của cơ thể người