Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 21: Các chi tiêu cơ bản để chọn giông là? A. Ngoại hình, thể chất, khả nǎng sản xuất, khả nǎng sinh trưởng, phát triển B. Ngoại hình, thể chất, khả nǎng sản xuất, khả nǎng sinh trưởng của vật nuôi C. Đặc điểm bên ngoài của con vật và mức độ sản xuất ra sản phẩm của chúng D. Ngoại hình, thể chất, khả nảng chống chịu với môi trường và tốc độ phát triển c nuôi. Câu 22: Có mấy tiêu chí để chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3
(a) Te bao vi Khuan c.Tebào thực vật b. Tế bào động vật d. Tê bào nâm Câu 8. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phần A a.Tế bào chất phân chia trước rồi đến nhân phân chiếb) Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không Câu 9. Quá trình phân chia nhân trong một chu kỳ nguyên phân bao gồm c. Ba kỳ b.Hai kỳ d. Bốn kỳ Câu 10. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ? a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối,kỳ giữa b. Kỳ sau,kỳ giữa ,Kỳ đầu, kỳ cuối c. Kỳ đầu, kỳ giữa ,kỳ sau,kỳ cuối d.Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối Câu 13. Trong kỳ đầu của nguyên phân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây? a. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép b. Bắt đầu co xoắn lại c. Co xoắn tối đa d.Bắt đầu dãn xoắn Câu 14. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở : a. Kỳ đầu c. Kỳ sau b. Kỳ giữa cuối Câu 16. Trong kỳ đầu , nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây? a. Đều ở trạng thái đơn co xoắn b. Một số ở trạng thái đơn , một số ở trạng thái kép c. Đều ở trạng thái kép d. Đều ở trạng thái đơn,dây xoắn Câu 18. Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn trạng thái kép có xoắn cực đại d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại Câu 19. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào: a. Kỳ cuối c. Kỳ trung gian b Kỳ đầu d. Kỳ giữa Câu 20. Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào , các nhiễm sắc thể xếp thành d. Bốn hàng a. Một hàng c.Ba hàng b. Hai hàng Câu 21. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào :a. Kỳ giữa c. Kỳ sau b. Kỳ cuối d. Kỳ đầu Câu 22. Các nhiễm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ : a. Eo sơ cấp c.Tâm động b. Eo thứ cấp d. Đầu nhiễm sắc thể Câu 28. Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở a.Kỳ đầu c. Kỳ trung gian b Kỳ sau d. Kỳ cuối Câu 29. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây? a. Phân li nhiễm sắc thể b. Nhân đôi nhiễm sắc thể c. Tiếp hợp nhiễm sắc thể d. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể Câu 30. Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là : a. Tách tâm động và phân li về 2 cực của tế bào b. Phân livề 2 cực tế bào ở trạng thái kép c. Không tách tâm động và dãn xoắn d. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Câu 31. Các tế bào con tạo ra qua nguyên phân có sổ nhiễm sắc thể bằng với tế bào gốc là do : a. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thê b. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể c. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể d. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể Câu 33. Khi hoàn thành kỳ sau, số nhiễm sắc thể trong tế bào là : a. 4n, trạng thái đơn c. 4n, trạng thái kép b. 2n, trạng thái đơn d. 2n, trạng thái đơn Câu 34.Hiện tượng sau đây xảy ra ở kỳ cuối là: a. Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào b. Màng nhân và nhân con xuất hiện
Câu 18: Đặc điêm cơ bản của giông Lợn Móng Cái là? A. Lợn có đầu màu đen, có điểm trǎng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài,tại nhỏ và nhọn lưng võng, bụng hơi xệ B. Lợn có lông màu đen, có điểm trắng giữa trán , lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài,, tại nhỏ và nhọn , lưng võng, bụng hơi xệ C. Lợn lông màu trǎng, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa.đầu to. miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ D. Lợn có lông vàng nhạt, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đâu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng thǎng, bụng hơi xệ. Câu 19: Đâu là ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loat? A. Dễ tiến hành.không đòi hỏi kỹ thuật cao, không tôn kém. B. Hiệu quả chọn lọc cao, dễ tiên hành C. Giông được tạo ra có độ đồng đều, ôn định. D. Giống được sử dụng trong thời gian dài. Câu 20: Chọn phát biểu SAI trong các câu sau A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biệt được hướng sản xuất của vật nuôi
Màu hạt của đậu Hà Lan có hai kiểu hình là màu vàng và màu xanh tương ứng với hai loại gene là gene trội A và gene lặn a. Hình dạng hạt của đậu Hà Lan có hai kiểu hình là hạt trơn và hạt nhăn tương ứng với hai loại gene là gene trội B và gene lặn b. Biết rằng, cây con lấy ngẫu nhiên một gene từ cây bố và một gene từ cây mẹ. Phép thử là cho lai hai loại đậu Hà Lan, trong đó cả cây bố và cây mẹ đều có kiểu gene là (Aa, Bb) và kiểu hình là hạt màu vàng và trơn. Giả sử các kết quả có thể là đồng khả năng. Tính xác suất để cây con cũng có kiểu hình là hạt màu vàng và trơn.
Câu 12. Chọn phát biểu đúng cho các phát biểu sau đây A. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giông tốt thì nǎng suất chǎn nuôi vẫn cao B. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt C. Trong cùng một điều kiện chǎm sóc các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra nǎng suất như nhau. D. Trong cùng một điều kiện chǎm sóc , các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra nǎng suất khác nhau. nhau. usuao sinh nǎng suất và chất lượng sản phẩm của vật nuôi trong bảng sau