Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 9:Điều kiện thuận lợi về tư nhiên để đầy mạnh sản xuất cây công nghiệp nước ta là A. các vùng đều nóng quanh nǎm , mưa nhiều. B. it chịu ảnh hưởng của thiên tai., dịch bệnh. C. đất feralit có diện tích lớn ở một SO vùng. D. khí hậu nóng âm , nhiều loại đất thích hơp. Câu 10
Hyppocrate đã chỉ ra rằng sự phát triển bệnh tật của con người có thể liên quan đến : A. Lượng nước dự trữ trong cơ thể. B. Yếu tố nguồn gien. C. Các yếu tố môi trường bên ngoài. D. Các bệnh mạn tính .
D. Có the Câu 9 Ai là người được cho A.John Snow B. William Far C. Hyppocrate D. John Graun Câu 10 Hyppocrate đã chi ra rằng sự phát triển bệnh tật của con người có thể liên quan đên : A. Lượng nước dự trữ trong cơ thể. B. Yếu tố nguồn gien. C. Các yếu tố môi trường bên ngoài. D. Các bệnh mạn tính . 4660 John Graunt đã phân tích số sinh , tử ở Luân Đôn và thấy rằn
ON THI DANH GIÁ NĂNG LƯC (HSA), TƯ DUY (TSA). TH THPT, DHY Câu 143. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có B. lông và roi A. chất nền ngoại bào C. thành tế bào D. vớ nhầy Câu 144. Loại tế bào của sinh vật nào sau đây không có thành tế bào? D. nấm. A. vi khuẩn. B. động vật. C. thực vật. Câu 145. Thành tế bào không được tìm thấy ở sinh vật nào dưới đây ? D. Gấu trúc A. Vi khuẩn lam B. Bạch đàn C. Nấm rom Câu 146. Thành tế bào thực vật chủ yếu làm bằng A. peptydo glycan. C. Chitin D. Glycogen. B. cellulose. Câu 147. Thành tế bào nấm chủ yếu làm bằng D. Glycogen A. peptydo glycan. B. cellulose. Câu 148. Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ? D. Màng tế bào. B. Không bào trung tâm C. Thành tế bào. A. Luc lap. Câu 149. Ở tế bào thực vật, khi một tế bào bị nhiễm bệnh sẽ nhanh chóng lan truyền đến các tế bào khác là vi giữa các tế bào thực vật được liên thông với nhau qua A. cầu sinh chất. B. chất nền ngoại bào. C các phiến giữa. D. các mối nối. Câu 150. Ở tế bào thực vật, các tế bào cạnh nhau liên kết với nhau thông qua A. cầu sinh chất. C. các phiến giữa. D. các mối nối. B. chất nền ngoại bào. Câu 151. "Chất nền ngoại bào" phát triển ở tế bào của loại sinh vật nào sau đây? A. vi khuẩn. B. động vật. C. nấm D. thực vật Câu 152. Thành phần chủ yếu của chất nền ngoại bào là B. cellulose, glycoprotein D. phospholipid , collagen. A. glycoprotein, collagen C. cholesterol, collagen. Câu 153. Các loại "kem dưỡng da" giúp tǎng độ đàn hồi, giảm nếp nhǎn, se khít lỗ chân lông. __ thường chứa chất nào sau đây? A. Cholesterol. B. Collagen. C. Nucleic acid D. Glycoprotein Câu 154. Lông và roi ở tế bào động vật có nguồn gốc từ A. màng sinh chất. B. khung xương tế bào. C. thành tế bào. D. cầu sinh chất. Câu 155. Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản là B. màng sinh chất các bào quan, vùng nhân. A. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. D. nhân, tế bào chất,các bào quan. C. màng sinh chất tế bào chất, và nhân. Nội dung 6. Bài tập tổng hợp &vận dụng Câu 156. Bào quan nào không có ở tế bào động vật? C. Ti thể D. Ribosome. A. Màng sinh chất. B. Thành tế bào. Câu 157. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là? C. không bào. D. ribosome. A. lysosome. Câu 158. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ C. chất nền ngoại bào. D. bộ máy Golgi A. lưới nội chất. B. khung xương tế bào Câu 159. Bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng bao boc? C. Ti thể. D. Không bào. A. Lục lạp. B. Ribosome. âu 160. Bào quan có khả nǎng tự tổng hợp protein là D. ti thể, lysosome B. lysosome, không bào. C. lục lạp, không bào. A. ti thể, lục lạp. âu 161. Sự xoang hoá của tế bào chất ở tế bào nhân thực là do B. hệ thống lưới nội chất. A. hệ thông vi sợi và vi ống. D. hệ thống ống và túi. C. hệ thống nội màng. iu 162. Cấu trúc nào dưới đây khôngthuộc hệ thống màng nội bào? D. Màng nhân. A. Lục lạp. B. Mạng lưới nội chất. C. Bộ máy Golgi GV: Pham Thi Thu Hương C. Có một số phôi của cả hai loại trên bắt màu xanh. D. Các phôi được đun cách thủy bắt màu xanh.
How do waterwheels benefit the farming process? How do __ __ to ag ricultural productiv ity?