Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 10. Quá trinh tổng hợp protein được goi là: C. dịch mà. D. khóp mã. đều ǎn có nhưng lại có protein và các tính trạng khác nhau là do nguyên A. sao ma. B. tu sao. Câu 11. Trâu, bỏ.ngựa. tho __ nhân nào? A. Bó máy tiêu hoá của chúng khác nhau. B. Chúng có DNA khác nhau về trình tự sắp xếp các nucleotide. C. Co ché tông hợp protein khác nhau. D. Có quá trinh trao đôi chất khác nhau. Câu 12. Phát biểu nào sau đây về NST là đúng? A. Bộ NST trong tê bào giao tử là bộ đơn bội (n) B. NST giới tính luôn có dạng XX (cái) và XY (đực). C. NST luôn có hình dạng chữ V. D. Sư nhân đôi ADN không liên quan đến nhân đội NST. II. TU LUÂN. (17.0 điểm)
A. Dermatophytes B.Candida spp C. Cryptococcus neoformans D. Aspergillus fumigatus Câu 25: Vi nấm ngoại hoại sinh là? A. Lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật đã rửa nát ở ngoại cành B. Lấy chất định dưỡng từ những chất cặn bã ở trên cơ thể vật chủ như phân, nước tiểu C. Lấy chất dinh dưỡng từ những chất cụn bã trèn da như mỗ hôi, chất béo D. Sống bám vào vật khác để hưởng nguồn thức ǎn đồng thời gây xáo trộn tác hại cho sinh vật ấy Câu 26: Vi nấm kí sinh là? A. Lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật đã rứa nát ở ngoại cảnh B. Lấy chất dinh dưỡng từ những chất cặn bã ở trên cơ thể vật chủ như phân, nước tiểu C. Lấy chất dinh dưỡng từ những chất cặn bã trên da như mồ hôi, chất béo D. Sống bám vào vật khác để hướng nguồn thức ǎn đồng thời gây xáo trộn.tác hại cho sinh vật ấy Câu 27: Vi nấm Candida albicans là vi nấm loại gi? A. Vi nấm ngoại hoại sinh B. Vi nâm nội hoại sinh C. Vi nấm kí sinh D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 28: Cấu trúc tế bào vi nấm có, chọn câu sai? A. Vách tế bào B. Nhân C. Diệp lục tố D. Hệ thống men dồi dào Câu 29: Tên nào sau đây thuộc nấm da (nấm sợi)? A. Dermatophytes B. Candida spp C. Cryptococcus neoformans D. Aspergillus fumigatus Câu 30. Sán lá gan nhỏ (Clonorchis sinensis)lây nhiễm cho người qua đường nào? A. Ăn rau sống B. Ăn tôm cua sống C. Ăn cá sống hoặc chưa nấu chín D. Uống nước nhiễm ký sinh trùng
C. Hit phải bào nang D. Tiếp xúc da Câu 9: Cách làm nào sau đây không đúng với kỹ thuật soi tươi phân? A. Chuần bị lam , lame B. Lấy phân nơi nhầy nhớt, máu C. Quan sát dưới kính hiển vi điện tứ D. Tìm trứng ký sinh trùng trong phân Câu 10: Giun ký sinh trùng nào sau đây có hình dạng trứng dầy đều, xù xi, lớp giữa dày nhằn. ấu trùng phát triển ở phôi, trưởng thành về lại ruột, lây nhiễm qua ǎn uông? A. Ascaris lumbricoides B. Ancylostoma duodenale C. Strongyloma duodenate D. Trichuris trichiura Câu 11: Giun ký sinh trùng nào sau đây có hình dạng trứng hình thoi dài.vò mỏng trong suốt, 2-4 phôi bào, ấu trùng phát triển ở phổi.trưởng thành về lại ruột, lây nhiễm do ấu trùng chui qua da? A. Ascaris lumbricoides B. Ancylostoma duodenale C. Strongyloides stereoratis D. Trichuris trichiura Câu 12: Giun ký sinh trùng nào sau đây có hình dạng trứng thoi dài, lép ở I bên, không màu chứa ấu trùng bên trong , có tính gây nhiễm ngay sau vài giờ được đẻ ra, giun đực chết sau khi giao hợp. giun cái chết sau khi đé trứng? A. Ascaris lumbricoides B. Enterobius vermicularis C. Strongyloides stercoralis D. Trichuris trichiura Câu 13: Xét nghiệm máu tìm kháng thể kháng ký sinh trùng là loại? A. Xét nghiệm elisa. B. Xét nghiệm soi phân C. Xét nghiệm công thức máu D. Xét nghiệm sinh hóa máu Câu 14: Xét nghiệm tìm bạch cầu đáp ứng ký sinh trùng là loại? A. Xét nghiệm clisa B. Xét nghiệm soi phân C. Xét nghiệm tìm bạch cầu neutrophile D. Xét nghiệm tìm bạch cầu eosinophile Câu 15. Fasciola hepatica gây bệnh gì ở người? A. Viêm gan B. Viêm ruột C. Viêm phôi D. Viêm da Câu 16. Bệnh giun dũa (Ascaris lumbricoides) có thể gây ra biến chứng nào nghiêm trọng nhất ở trẻ em? A. Viêm màng não B. Tắc ruột Mã đề: 202
Câu 1: Ký sinh trùng nào sau đây khi đẻ trứng sẽ chết, không đi vào máu? A. A.Ascaris lumbricoides B. B.Enterobius vermicularis C. C.Strongyloides stercoralis D. D.Trichuris trichiura Câu 2. Plasmodium falciparum chủ yếu ký sinh trong loại hồng cầu nào? A: Hồng cầu non B. Hồng cầu già C. Tất cả các loại hồng cầu D. Hồng cầu có nhân Câu 3. Taenia saginata là loại sán dây có vật chù trung gian nào? A. Lợn B: Bò C. Cá D. Chuột Câu 4. Ancylostoma duodenale gây bệnh bằng cách nào? A. Xâm nhập qua đường tiêu hóa B. Xâm nhập qua da C. Lây truyền qua muỗi D. Lây qua nước uống Câu 5: Ký sinh nào cách lây bệnh khác với các loại còn lại? A. A.Ascaris lumbricoides B. B.Enterobius vermicularis C: C.Strongyloides stercoralis D. D.Trichuris trichiura Câu 6: Sán ký sinh trùng nào sau đây có hình dạng trứng rất nhỏ hình thuẫn có nắp lồi dễ thấy, màu nâu sẫm, đối diện với nǎp có gai nhỏ? A: Clonorchis sinensis B. Fasciola spp C. Paragonimus spp D. Fasciolopsis buski Câu 7: Bướu nấm Aspergillus fumigatus, chọn câu đúng nhất? A. Không biến chứng B. Biểu hiện ho khan C. Phát triển mọi cơ quan D. Xuất hiện trên người sẵn có hang ở phồi Câu 8. Giardia lamblia chủ yếu lây truyền qua con đường nào? A. Nước uống nhiễm ấu trùng B. Côn trùng cǎn Mã đè: 202
In some situations, relying on natural regeneration from existing tree seed and genetic sources best meet management objectives. While on where the seed source has been lost due to a natural disturbance, such as a stand replacing wildfire or insects or diseases, tree planting may be trees to the site Forest Service nurseries and seed extractories are a critical component offeced to collecting seed ahead of reforestation needs, and assuring that healthy scedlings are available on restoring native ecosystems. for "Growing and Nurturing Resilient Forests: A Reforestation strategy for the National Forest System" is a focused effort to address current and future forest needs Reforesting in the right place, at the with the right species and at appropriate scales can change the current direction of ecosystem development. To be successful, the agency must make complex land management decisions that include the best science and collaborations with a wide variety of partners, including nongovernmental organisations and other government agencies The Reforestation strategy provides the framework for fully addressing one and and future reforestation needs The Forest Service will develop national and regional 10-year implementation plans that will include the finer scale steps the agency will take to successfully increase the pace and scale of reforestation, address existing needs, and anticipate future events. The work also will help the agency meet provisions of the Repairing Existing Public Land by Adding Necessary Trees Act, also called the REPLANT Act, which provided the agency with additional funding to address the backlog of needed reforestation and a mandate to address post -disturbance needs. Question 34: Which of the following can be the best title for the passage? A. Challenges and Limitations of Forest Management Practices B. Strategies for Effective Reforestation Programs C. The Impact of Natural Disturbances on Forest Regeneration D. The Role of Collaboration in Reforestation Efforts Question 35: According to paragraph 1, which of the following is NOT mentioned as a benefit of reforestation? A. Recreation opportunities B. Soil stabilisation C. Reduction of timber harvest D. Development of forest structure and species Question 36: The word "conserving" in paragraph I is opposite in meaning to __ A. destroying B. reducing C. eliminating Question 37: The word "regeneration" in paragraph 2 is closest in meaning to __ B. rebuilding D. exploiting A. destruction Question 38: What does the phrase "that" in paragraph 3 refer to? C. deterioration D. extraction A. forest needs B. land management decisions C. species D. scales Question 39: According to paragraph 3, which of the following best describes the approach advocated for reforestation? A. Random selection of species and locations for reforestation. B. Ignoring the current trajectory of forest management. C. Collaborative decision -making based on scientific evidence. D. Reforestation efforts restricted to government agencies only. Question 40: Which of the following can be inferred from the passage? A. Reforestation efforts are mainly focused on timber harvest and wood product development. B. Reforestation programs primarily rely on natural regeneration rather than tree planting. C. The Forest