Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Lớp KIỂM TRA LÝ THUYÊT THỰC VẬT TCáp Câu 1:... __ làm giảm bớt sự xâm nhập của nước vào trung trụ. Câu 2: Bó gỗ 1 phân hóa. __ là đặc điểm cấu tạo giải phẫu của thân __ có bó dẫn kiểu vòng tròn hay hình vòng cung. Câu 4: Mô mềm cấu tạo bởi những tế bào __ màng mỏng và bằng __ __ là rễ mọc từ cành ra và đâm xuống đất Câu 6:Tầng lông hút làm nhiệm vụ hấp thu __ __ 7: Bó gỗ cấp 1 phân hóa. __ là đặc điểm của rễ cấp 1 lớp Ngọc Lan __ .có nhiều bó libe gỗ xếp không trật tự Câu 9: Thịt lá thường gặp cấu tạo dị thể bất đối xứng là của phiến lá cây lớp __ 10: __ .có các bó dẫn thẳng hàng
Câu 1. Chi số dư No nhạy cảm nhất.phàn anh trinh d)nuôi đường và sin khỏe của trẻ cm là A. ti suft nr rong tre so sinh. 13. gia tang dan số cơ họC. tang dan so nr nhiên. C. ti suft sinh thỏ và từ thu Cầu 2. Nguyen nhain quan trọng nhất dần đến ti suất từ thỏ trên thế giới có xu hương giảm là A. tiến b) ve phong chẳng các loại dịch bệnh, thiên tai. B. sự phát trien mạnh mẹ của công nghiệp, nông nghiệp C. điều kien sing mức sống và thu nhập được cải thiện. D. hol binh the giới đảm bảo và nhiều nước phát triển. Câu 3. Nhân tố làm cho tỉ suất từ thổ trên thổ giỏi tǎng không phải là A. thiên tai ngly càng nhiều. C. chiến tranh o nhiều nướC. B. phong tue tip quản lạc hậu. D. Tiến b) cua y tố giáo dụC. Câu 4. Nhận định nào sau đây không chìng ve gia tang co hoe? A. Gia tang co học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn the gioi. B. Gia tang co học ảnh hưởng tới dân số nàng khu vực, quốc gia. C. Gia tang cohoe bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư. D. Ocác nurve phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư. Câu 5. Thước đo được sử dụng rộng rai để đánh giá muh sinh là A. ti suất sinh đặc trung. C. tì suất sinh thỏ. B. tồng ti suất sinh. D. tỉ suất sinh chung Càu 6. Tỉ suất từ thô là tương quan giữa số người chết trong nǎm số wi B. dân số từ 14-54 tuổi ở cùng thời điểm. A. số người già trong xã hội cùng thời điểm. B.dân số từ 14. D. dàn số trung bình ở cùng thời điểm. C. số trẻ cm sinh ra ở cùng thời điểm. Càu 7. Mức gia tǎng tự nhiền dân số cao khi A. tì suất sinh cao, ti suất từ C:10. B. ti suất tư cao, tỉ suất sinh thấp. C. tì suất sinh thấp, tì suất từ thấp. D. ti suất tir thấp, tỉ suất sinh cao. Câu 8. Nhân tố nào sau đây khiển cho ti suất sinh cao? A. Đời sống ngày càng nâng cao. B. Chiến tranh, thiền tai tự nhiên. C. Phong tục tập quản lạc hậu. D. Chinh sách dân số có hiệu quả. Câu 10. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong nǎm so với A. số dân trung bình ở cùng thời điểm. B. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm. C. số người trong độ tuổi sinh đề cùng thời điểm. D. số trò em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm. Câu 11. Các yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ suất từ thô trên thế giỏi tǎng? A. Điều kiện đất.khí hậu, sông ngòi thuận lợi. B. Chỉnh sách phát triển dân số từng thời kì. C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiêu nướC. D. Tiến bộ vẻ mặt y tế và khoa học kì thuật. Câu 12. Thước đo phản ảnh trung thực:đầy đủ tình hình biển động dân số của một số quốc gia.vùng lành thổ là A. gia tǎng dân số. B. gia tàng tự nhiên. C. gia tǎng cơ họC. D. tỉ suất sinh thô.
Câu 43 (0.1 diém): Trong bào chó thuốc bột, khi nghiền bột đơn, dược chất phải nghiền kỳ nhất là A. A.Có khối lượng nhỏ B. B. Có khối lượng lớn C. C. Có tỷ trọng lớn D. D. Có tỳ trọng nhỏ
dp ()0. quân các loại nông sản. ng các kho kim.nông độ khu quả can. Biến pháp carbon dioxide can luận nhóm và bodin thành các yêu clo said Theo em. nhiệt độ bằng hoà thilp home Gili thich Khi vào phong kin có nǎng độ carbon discide can em cla Cho sản sau: hạt lúa qui ci chua, rao moding, cù hành th hat do. biện pháp bảo quan phủ hợp cho từng loại nóng sin và gili thich. quidula số nghiên của đã cho tǎng Gao được bảo quản trong điều kiện nóng đó khi CO_(2) cao save ta thing the protein giam chi bling mit nila so và gao bảo quân bằng biện pháp khô trong 3 tháng ti lệ mắt chit dinh d bohydrate dương khác cùng thấp hơn so với gạo bảo quản bằng biên phin thong giảm khoàng 2/3 lipid gilm khoing 2/3 CO_(2) cao có thế gi quân trong điêu kiện nóng độ khi gạo được bảo quản khả EMDÁ HOC
23. Gan tiết men tiêu hoá chất nào sau đây? A. Đạm. C. Tinh bột và đường. B. Dầu mỡ. D. Cả ba câu trên đều sai. Mật có nhiệm vu gì? A. Tiêu hoá thức ǎn trong ruột. B.Trung hoà lượng axit do ruột tiết ra. C.Giúp các men tiêu hoá ở dạ dày hoạt động. D.Trung hoà axit trong thức ǎn từ da dày xuống.