Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 1. Chi số dư No nhạy cảm nhất.phàn anh trinh d)nuôi đường và sin khỏe của trẻ cm là A. ti suft nr rong tre so sinh. 13. gia tang dan số cơ họC. tang dan so nr nhiên. C. ti suft sinh thỏ và từ thu Cầu 2. Nguyen nhain quan trọng nhất dần đến ti suất từ thỏ trên thế giới có xu hương giảm là A. tiến b) ve phong chẳng các loại dịch bệnh, thiên tai. B. sự phát trien mạnh mẹ của công nghiệp, nông nghiệp C. điều kien sing mức sống và thu nhập được cải thiện. D. hol binh the giới đảm bảo và nhiều nước phát triển. Câu 3. Nhân tố làm cho tỉ suất từ thổ trên thổ giỏi tǎng không phải là A. thiên tai ngly càng nhiều. C. chiến tranh o nhiều nướC. B. phong tue tip quản lạc hậu. D. Tiến b) cua y tố giáo dụC. Câu 4. Nhận định nào sau đây không chìng ve gia tang co hoe? A. Gia tang co học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn the gioi. B. Gia tang co học ảnh hưởng tới dân số nàng khu vực, quốc gia. C. Gia tang cohoe bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư. D. Ocác nurve phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư. Câu 5. Thước đo được sử dụng rộng rai để đánh giá muh sinh là A. ti suất sinh đặc trung. C. tì suất sinh thỏ. B. tồng ti suất sinh. D. tỉ suất sinh chung Càu 6. Tỉ suất từ thô là tương quan giữa số người chết trong nǎm số wi B. dân số từ 14-54 tuổi ở cùng thời điểm. A. số người già trong xã hội cùng thời điểm. B.dân số từ 14. D. dàn số trung bình ở cùng thời điểm. C. số trẻ cm sinh ra ở cùng thời điểm. Càu 7. Mức gia tǎng tự nhiền dân số cao khi A. tì suất sinh cao, ti suất từ C:10. B. ti suất tư cao, tỉ suất sinh thấp. C. tì suất sinh thấp, tì suất từ thấp. D. ti suất tir thấp, tỉ suất sinh cao. Câu 8. Nhân tố nào sau đây khiển cho ti suất sinh cao? A. Đời sống ngày càng nâng cao. B. Chiến tranh, thiền tai tự nhiên. C. Phong tục tập quản lạc hậu. D. Chinh sách dân số có hiệu quả. Câu 10. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong nǎm so với A. số dân trung bình ở cùng thời điểm. B. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm. C. số người trong độ tuổi sinh đề cùng thời điểm. D. số trò em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm. Câu 11. Các yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ suất từ thô trên thế giỏi tǎng? A. Điều kiện đất.khí hậu, sông ngòi thuận lợi. B. Chỉnh sách phát triển dân số từng thời kì. C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiêu nướC. D. Tiến bộ vẻ mặt y tế và khoa học kì thuật. Câu 12. Thước đo phản ảnh trung thực:đầy đủ tình hình biển động dân số của một số quốc gia.vùng lành thổ là A. gia tǎng dân số. B. gia tàng tự nhiên. C. gia tǎng cơ họC. D. tỉ suất sinh thô.

Câu hỏi

Câu 1. Chi số dư No nhạy cảm nhất.phàn anh trinh d)nuôi đường và sin khỏe của trẻ cm là
A. ti suft nr rong tre so sinh.
13. gia tang dan số cơ họC.
tang dan so nr nhiên.
C. ti suft sinh thỏ và từ thu
Cầu 2. Nguyen nhain quan trọng nhất dần đến ti suất từ thỏ trên thế giới có xu hương giảm là
A. tiến b) ve phong chẳng các loại dịch bệnh, thiên tai.
B. sự phát trien mạnh mẹ của công nghiệp, nông nghiệp
C. điều kien sing mức sống và thu nhập được cải thiện.
D. hol binh the giới đảm bảo và nhiều nước phát triển.
Câu 3. Nhân tố làm cho tỉ suất từ thổ trên thổ giỏi tǎng không phải là
A. thiên tai ngly càng nhiều.
C. chiến tranh o nhiều nướC.
B. phong tue tip quản lạc hậu.
D. Tiến b) cua y tố giáo dụC.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không chìng ve gia tang co hoe?
A. Gia tang co học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn the gioi.
B. Gia tang co học ảnh hưởng tới dân số nàng khu vực, quốc gia.
C. Gia tang cohoe bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.
D. Ocác nurve phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.
Câu 5. Thước đo được sử dụng rộng rai để đánh giá muh sinh là
A. ti suất sinh đặc trung.
C. tì suất sinh thỏ.
B. tồng ti suất sinh.
D. tỉ suất sinh chung
Càu 6. Tỉ suất từ thô là tương quan giữa số người chết trong nǎm số wi
B. dân số từ 14-54 tuổi ở cùng thời điểm.
A. số người già trong xã hội cùng thời điểm. B.dân số từ 14.
D. dàn số trung bình ở cùng thời điểm.
C. số trẻ cm sinh ra ở cùng thời điểm.
Càu 7. Mức gia tǎng tự nhiền dân số cao khi
A. tì suất sinh cao, ti suất từ C:10.
B. ti suất tư cao, tỉ suất sinh thấp.
C. tì suất sinh thấp, tì suất từ thấp.
D. ti suất tir thấp, tỉ suất sinh cao.
Câu 8. Nhân tố nào sau đây khiển cho ti suất sinh cao?
A. Đời sống ngày càng nâng cao.
B. Chiến tranh, thiền tai tự nhiên.
C. Phong tục tập quản lạc hậu.
D. Chinh sách dân số có hiệu quả.
Câu 10. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong nǎm so với
A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.
B. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số người trong độ tuổi sinh đề cùng thời điểm.
D. số trò em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm.
Câu 11. Các yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ suất từ thô trên thế giỏi tǎng?
A. Điều kiện đất.khí hậu, sông ngòi thuận lợi.
B. Chỉnh sách phát triển dân số từng thời kì.
C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiêu nướC.
D. Tiến bộ vẻ mặt y tế và khoa học kì thuật.
Câu 12. Thước đo phản ảnh trung thực:đầy đủ tình hình biển động dân số của một số quốc gia.vùng lành
thổ là
A. gia tǎng dân số.
B. gia tàng tự nhiên.
C. gia tǎng cơ họC.
D. tỉ suất sinh thô.
zoom-out-in

Câu 1. Chi số dư No nhạy cảm nhất.phàn anh trinh d)nuôi đường và sin khỏe của trẻ cm là A. ti suft nr rong tre so sinh. 13. gia tang dan số cơ họC. tang dan so nr nhiên. C. ti suft sinh thỏ và từ thu Cầu 2. Nguyen nhain quan trọng nhất dần đến ti suất từ thỏ trên thế giới có xu hương giảm là A. tiến b) ve phong chẳng các loại dịch bệnh, thiên tai. B. sự phát trien mạnh mẹ của công nghiệp, nông nghiệp C. điều kien sing mức sống và thu nhập được cải thiện. D. hol binh the giới đảm bảo và nhiều nước phát triển. Câu 3. Nhân tố làm cho tỉ suất từ thổ trên thổ giỏi tǎng không phải là A. thiên tai ngly càng nhiều. C. chiến tranh o nhiều nướC. B. phong tue tip quản lạc hậu. D. Tiến b) cua y tố giáo dụC. Câu 4. Nhận định nào sau đây không chìng ve gia tang co hoe? A. Gia tang co học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn the gioi. B. Gia tang co học ảnh hưởng tới dân số nàng khu vực, quốc gia. C. Gia tang cohoe bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư. D. Ocác nurve phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư. Câu 5. Thước đo được sử dụng rộng rai để đánh giá muh sinh là A. ti suất sinh đặc trung. C. tì suất sinh thỏ. B. tồng ti suất sinh. D. tỉ suất sinh chung Càu 6. Tỉ suất từ thô là tương quan giữa số người chết trong nǎm số wi B. dân số từ 14-54 tuổi ở cùng thời điểm. A. số người già trong xã hội cùng thời điểm. B.dân số từ 14. D. dàn số trung bình ở cùng thời điểm. C. số trẻ cm sinh ra ở cùng thời điểm. Càu 7. Mức gia tǎng tự nhiền dân số cao khi A. tì suất sinh cao, ti suất từ C:10. B. ti suất tư cao, tỉ suất sinh thấp. C. tì suất sinh thấp, tì suất từ thấp. D. ti suất tir thấp, tỉ suất sinh cao. Câu 8. Nhân tố nào sau đây khiển cho ti suất sinh cao? A. Đời sống ngày càng nâng cao. B. Chiến tranh, thiền tai tự nhiên. C. Phong tục tập quản lạc hậu. D. Chinh sách dân số có hiệu quả. Câu 10. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong nǎm so với A. số dân trung bình ở cùng thời điểm. B. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm. C. số người trong độ tuổi sinh đề cùng thời điểm. D. số trò em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm. Câu 11. Các yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ suất từ thô trên thế giỏi tǎng? A. Điều kiện đất.khí hậu, sông ngòi thuận lợi. B. Chỉnh sách phát triển dân số từng thời kì. C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiêu nướC. D. Tiến bộ vẻ mặt y tế và khoa học kì thuật. Câu 12. Thước đo phản ảnh trung thực:đầy đủ tình hình biển động dân số của một số quốc gia.vùng lành thổ là A. gia tǎng dân số. B. gia tàng tự nhiên. C. gia tǎng cơ họC. D. tỉ suất sinh thô.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(203 phiếu bầu)
avatar
Nam Trườngcựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

**Câu 1:** Chi số dư nào nhạy cảm nhất phản ánh tình trạng dinh dưỡng và sức khỏe của trẻ em là **A. tỉ suất tử vong trẻ sơ sinh.** Tỉ suất tử vong trẻ sơ sinh phản ánh trực tiếp tình trạng sức khỏe và dinh dưỡng của trẻ em trong giai đoạn dễ bị tổn thương nhất.<br /><br />**Câu 2:** Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là **C. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.** Cải thiện điều kiện sống, y tế, vệ sinh, dinh dưỡng và tiếp cận với dịch vụ chăm sóc sức khỏe là yếu tố chính làm giảm tỉ suất tử thô.<br /><br />**Câu 3:** Nhân tố làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng *không phải* là **D. Tiến bộ của y tế giáo dục.** Tiến bộ y tế và giáo dục thường dẫn đến giảm tỉ suất tử thô.<br /><br />**Câu 4:** Nhận định nào sau đây *không* đúng về gia tăng cơ học? **D. Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.** Ở các nước phát triển, tỉ suất xuất cư có thể cao hơn nhập cư do nhiều người tìm kiếm cơ hội ở nước khác.<br /><br />**Câu 5:** Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là **A. tỉ suất sinh thô.** Tỉ suất sinh thô là chỉ số đơn giản và dễ hiểu nhất để phản ánh mức sinh của một dân số.<br /><br />**Câu 6:** Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với **D. dân số trung bình ở cùng thời điểm.**<br /><br />**Câu 7:** Mức gia tăng tự nhiên dân số cao khi **D. tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao.** Gia tăng tự nhiên = Tỉ suất sinh - Tỉ suất tử.<br /><br />**Câu 8:** Nhân tố nào sau đây khiến cho tỉ suất sinh cao? **C. Phong tục tập quán lạc hậu.** Phong tục tập quán lạc hậu, ví dụ như trọng nam khinh nữ, có thể dẫn đến tỉ suất sinh cao.<br /><br />**Câu 10:** Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với **A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.**<br /><br />**Câu 11:** Các yếu tố nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới *tăng*? **C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiều nước.** Chiến tranh và thiên tai làm tăng tỉ lệ tử vong.<br /><br />**Câu 12:** Thước đo phản ánh trung thực và đầy đủ tình hình biến động dân số của một quốc gia, vùng lãnh thổ là **B. gia tăng tự nhiên.** Gia tăng tự nhiên phản ánh sự chênh lệch giữa sinh và tử, là yếu tố chính quyết định sự biến động dân số.<br /><br /><br />**Lưu ý:** Một số câu hỏi có thể có nhiều cách hiểu, nhưng đáp án trên là dựa trên cách hiểu phổ biến và logic nhất. Để có câu trả lời chính xác nhất, cần tham khảo thêm tài liệu chuyên ngành về dân số học.<br />