Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
A. 12. B. 9. C. 3. D. 1 Câu 11: Có 5 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số thể định hướng đã tiêu biến là A. 12. Câu 12: Có 15 tế bào sinh dục đực chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là B. 5. C. 10. D. 15 tế bào con được tạo ra sau giảm phân là: 2n=40 Số A. 15. B. 80. C. 40. D. 60 Câu 13: Một cá thể ong đực khi tạo giao tử cho bao nhiêu loại tinh trùng tối đa là: A. 0. Câu 14: Ở ruồi giấm B. 216. C. 1. D. 4 2n=8 Biết giâm phân không có trao đổi chéo số loại giao từ tối đa tính theo lí thuyết của loài là: A. 16. B. 28. C. 34. D. 4
Câu 5: Cho các nội dung nói về vai trò của quá trình phân bào như sau (1) Tạo nên sự đa dạng di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống. (2) Kết hợp với thụ tinh giúp duy trì bộ NST đặc trưng ở các loài sinh sản hữu tính. (3) Giúp các cơ quan sinh trưởng và phát triển. (4) Giúp cơ thể tǎng kích thước và khối lượng. Có bao nhiêu nội dung nêu lên vai trò của giảm phân? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho các yếu tố sau (1) Sóng điện thoại di động. (2) Chất dioxin. (3) Chế độ dinh dưỡng thiếu kẽm. (4) Bất thường về cấu trúc nhiễm sắc thể. Có bao nhiêu yếu tố ành hưởng đến quá trình giảm phân tạo giao từ ở nam giới là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng Số tế bào sinh tinh là A. 16. B. 32. C. 64. D. 128. Câu 8: Một tế bào sinh dục cái có 2n=8 giảm phân tạo giao từ, trong tất cả các tế bào giao từ có bao nhiêu NST? A. 4. B. 16. C. 8. D. 32. Câu 9: Nǎm tế bào ruồi giấm (2n=8) đang ở kì giữa giảm phân I. Số chromatid đếm được trong trường hợp này là A. 40. B. 80. C. 120. D. 160. Câu 9: Từ 20 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ tạo ra: A. 40 thể định hướng. B. 20 thể định hướng C. 80 trứng. D. 20 trứng.
II. Ở kì cuối II, các nhiễm sắc thể kép đi về 2 cực của tế bào và dãn xoắn,màng nhân và nhân con dần xuất hiện, thoi phân bào tiêu biến. III. Các nhiễm sắc thế co xoắn lại ở kì đầu II. IV. Ở kì sau 1, mỗi nhiễm sắc thế kép tách ra tạo thành 2 nhiễm sắc thể đơn, mỗi nhiễm sắc thể đi về 1 cực của tế bào. Số phát biểu sai về quá trình giảm phân là D. 2. A. 1. B. 0. C. 3. Câu 2: Các hoạt động của nhiễm sắc thể trong kì đầu của giảm phân I theo thứ tự là thê kép co xoǎn. II. Từng cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng tiếp hợp với nhau. III. Có thể xảy ra trao đôi chéo. IV. Các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tách nhau ra. Phương án đúng là A. I→III →II→IV. B. I→II →III→IV. C. II→III -Ill. Câu 3: Ở sinh vật nhân thực, cho các phát biểu sau I. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo. II. Trao đôi chéo của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I. III. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I. IV. Các nhiễm nhiễm sắc thê kép xếp một hàng ở mặt phẳng xích đạo. Có bao nhiêu hiện tượng giải thích tính đa dạng của các loại giao từ? C. II, III. A. I, II. B. I, IV. Câu 4: Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao từ khác nhau về tổ hợp các NST đó là do A. xảy ra nhân đôi ADN và NST ở kì trung gian và sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng ở kì sau. B. có thể xảy ra sự trao đồi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I. C. ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào. D. Có thể xảy ra sự trao đồi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I và sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng ở kì sau. D. III, IV.
Câu 9: Về mặt di truyền, sự trao đổi chéo của nhiễm sắc thể ở kì đầu trong quá trình giảm phân có ý nghĩa gi? A. Làm tǎng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền. C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài. D. Duy tri tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể. Câu 10: Để cho vật nuôi sinh sản theo ý muốn, người ta có thể sử dụng biện pháp nào để kích thích quá trình sinh sản cho vật nuôi? A. tiêm huyết thanh. B. tiêm hormone sinh dụC. C. chế độ ǎn nhiều protein. C. chế độ ǎn nhiều lipid. Câu 11: Trong các yêu tô sau, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giảm phân? (1) Điều kiện vật lí, hóa học và môi trường sống (2) Chế độ ǎn uống (3) Di truyền (4) Hormone A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Một nhà khoa học đang nghiên cứu giảm phân trong nuôi cấy mô tế bào đã sử dụng một dòng tê bào với một dột biến làm gián đoạn giảm phân. Nhà khoa học cho tế bào phát triển trong khoảng thời gian mà giảm phân sẽ xảy ra. Sau đó bà quan sát thấy số lượng các tế bào trong môi trường nuôi cấy đã tǎng gấp đôi, Chromatit đã tách ra. Dựa trên những quan sát này, giai đoạn nào của phân bào sinh dục bị gián đoạn trong dòng tế bào này? A. Kỳ sau I. B. Kỳ giữa I. C. Kỳ sau II. D. Kỳ giữa II
Câu 2: Trong giàm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là A. các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn. B. các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép. C. sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể. D. sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào. Câu 3: Điểm nào ở giảm phân I và giảm phân II là không giống nhau? A. Sự xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo. B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo. C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể. D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể. Câu 4: Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là A. không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể. B. các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ C. các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì. D. có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể. Câu 5: Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A. kì sau của lần phân bào II. B. kì sau của lần phân bào I. C. kì cuối của lần phân bào I. Câu 6: Ở kỳ sau 1 của giảm phân sự phân li của các nhiễm sắc thể diễn ra như thế nào? A. Phân li ở trạng thái đơn. B. Phân li nhưng không tách tâm động. C. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào. D. Tách tâm động rồi mới phân li. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giảm phân? A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Có một lần phân bào. C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma. D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội. Câu 8: Khi nói về quá trình giảm phân, phát biểu nào sau đây không đứng? A. Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính. B. Kết hợp với sự thụ tinh, giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp trong sinh sản hữu tính. C. Là cơ chế hình thành giao từ trong quá trình sinh sản hữu tính. D. Tǎng nhanh số lượng tế bào giúp cơ thể lớn nhanh tạo sự đa dạng di truyền ở những loài sinh sản F tính.