Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
A. TRÁC NGHIEM (5 điểm) Câu 1: Trong môn Khoa học tự nhiên lớp 9, dụng cụ nào sau đây là dụng cụ thí nghiệm quang hoc? (A) Điện kế. (B) Đèn laser. C. Lưới tản nhiệt. D. Bát sứr. Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 2: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ thí nghiệm điện từ? A. Điện kế. B. Đồng hồ đo điện nǎng. (C.)Binh cầu. D. Cuộn dây dẫn có 2 đèn LED. Câu 3: Dụng cụ thí nghiệm nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt? A. Bát sứr. B. Phễu. C. Bình cầu. (D) Lưới tản nhiệt. Câu 4: Cấu trúc của bài báo cáo một vấn đề khoa học gồm bao nhiêu nội dung? A. 7. (B) 8. C. 9. D. 10. Câu 5: Thành phần phân tử hợp chất hữu cơ phải chứa nguyên tố nào sau đây? (ADC. B. N. C. H. D. O. Câu 6: Oxide của kim loại nào sau đây tác dụng với nước (ở đk thường) A. Fe_(2)O_(3) B.CaO. C. CuO. D. Ag_(2)O Câu 7: Mức độ hoạt dộng hóa học của các kim loại giảm dần từ trái sang phải. A. K,Ba,Ag Fe. B. Cu,Fe,Zn,Al. (C) Na,Ca,Fe,Cu. D. Na,K,Ba,Ca. Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước(ở đk thường)? (D.) Fe. A.K. B. Ca. C. Na. Câu 9: dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl. (A) Na,CaO, KCl,Fe. B. Ag, NaOH, CaCO_(3) FeO c Fe,CuO,NaCl,H_(2)S. D. Fe,CuO, Zn(OH)_(2),CaCO_(3) Câu 10: Cho 5,4 gam Aluminium tác dụng hết với khí Chlorine (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,5 . B. 25,0 C. 19,6 (D) 26,7. Câu 11: Động nǎng của vật phụ thuộc vào A. khối lượng. B. vận tốc của vật. C. khối lượng và độ cao của vật. D. khối lượng và vận tốc của vật. Câu 12: Đơn vị của công suất trong hệ SI là gì? A. Niu tơn(N). C. Jun (J). (B) Oát(W). D. Ampe(A). Câu 13: Nucleic acid là những phân tử sinh học được cấu tạo từ các nguyên tố nào? A. C,H,O , N. S B. C,H,O . S. P C. C, H, N , S. P ) C, H, O, N, P Câu 14: Cặp bố mẹ xuất phát, giao tử, thế hệ con trong phép lai của Menden được kí hiệu là: A. P, G. x B. P.x.F (C) P, G, F D. x,G,P Câu 15: Biến dị là (A.) hiện tượng con sinh ra có các đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ. B. hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. C. hiện tượng truyền các bệnh của bổ mẹ, tổ tiên cho các thể hệ con cháu. D. hiện tượng truyền đạt các kiểu hình của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. Câu 16: Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mũ hóa cho một sản phẩm xác định là RNA hoặc chuỗi polypeptide goi là A. tính trạng. B. allele. (C) gene. D. RNA. Câu 17: Nucleic acid gồm: A. DNA (Deoxyribonucleic acid) và gene.
Câu 8 Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A ti thể. A B B lạp thể. C C ribôxôm. D D bộ máy gôngi. Câu 9 Bào quan được cấu tạo từ tiểu phần lớn và tiểu phần bé là A A ti thể. B ribôxôm. C C trung thể. D ) lạp thế. Chọn m
As a bird soars high into the sky.the number of particles or air __ decreases stays the same increases Question 16 True or false, When the concentrations of two gases in a container are equal, diffusion stops. True False 0.25
Câu 1 (NB) Các thành phần chính cấu tạo nên tê bào nhân thực gồm. A. màng sinh chất tế bào chất, nhân. B. màng sinh chất.tế bào chất. vùng nhân. C. thành tế bào màng sinh chất, tế bào chất, nhân. D. thành tế bào màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. Câu 2 (NB) Trong cấu trúc của màng sinh chất, loại protein có chức nǎng nào sau đây chiếm tỉ lệ nhiều nhất? C. Enzyme D. Thu the. A. Vận chuyến. B. Hormone Câu 3 (TH). Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử cholesterol có tác dụng: A. Trao đôi thông tin với tế bào kháC. B. Chống lại vi sinh vật. C. Tạo sự mềm dèo. linh hoạt cho màng D. Hinh thành cấu trúc bền vững cho màng. Câu 4 (TH). Màng sinh chất có những chức nǎng nào sau đây? (1) Vận chuyên các chất giữa trong và ngoài tế bào. (2) Vận chuyển các chất nội bào. (3) Có các dấu chuẩn để nhận biết các tế bào của cùng một cơ thể. (4) Bảo vệ tế bảo. (5) Truyền tín hiệu. (6) Tổng hợp protein tiết ra khỏi tế bào A. (1), (3), (4)và (5). B. (2), (3 ). (4) và (5) C. (1), (3)(5) và (6) D. (2)(3),5) và (6). Câu 5 (VD). Cho các phát biểu sau: (1) Màng sinh chất có tính khảm động với 2 thành phần chính là phospholipid và protein (2) Các phân tử cholesterol ở màng tế bào động vật có vai trò đàm bào tính lòng của màng. (3) Các phân từ phospholipid trên mảng có vai trò làm tin hiệu nhận biết, tham gia tương tác, truyền thông tin giữa các tế bào (4) Màng sinh chất có tinh thẩm chọn lọc giúp kiểm soát sự vận chuyên các chất đi vào và đi ra khói tê bào Số phát biểu đúng khi nói về màng sinh chất là D. 4 A. 1 B. 2 C.3 Câu 6 (VD) Khi nói về cấu tạo của màng sinh chất, có bao nhiêu nội dung sau đây đúng? (1) Màng sinh chất gồm các phân tử phospholipid và protein thường xuyên chuyển động. (2) Thành phần protein màng gồm hai loại là protein bám màng và protein xuyên mảng. (3) Tinh "động" của màng sinh chất là do các phân tử protein luôn luôn chuyển động. (4) Nhiều phân từ phospholipid nằm xen kề với các phân tử cholesterol giúp tǎng tính ổn định của màng. (5) Màng sinh chất được cấu tạo gồm ba thành phần: lipid protein và carbohydrate. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
If you were a kangaroo rat, where would you spend most of the day? at the beach resting in the shade or in your burrow in a cactus roaming around looking for food