Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
connected 1.1 Nhận biết Câu 1: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XO? A. Châu chấu. B. Chim C. Buróm D. Ruồi giâm. Câu 2: Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền B. theo dòng mẹ. (A) liền kết với giới tính C. độc lập với giới tính. D. thǎng theo bo. Ciu 3: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lận nằm trèn NST giới tính X gây nên (X^m) Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận X^m từ D. bó ( N/mC. B. bà nội C. ông nội Câu 4: Ở người gene quy định tật dinh ngón tay 2 và 3 nằm trên NST Y, không có allele tương ứng trên NST X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3 . Người con trai nily dil nhận gene gây tật dính ngón tay từ C. ông ngoai. D. me A. bố B. bà nội Câu 5. Ô người bệnh mù màu (đỏ và lục) do đột biến gene lần nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X gây nên (X^m) gene trội M tương ứng quy định mất bình thường. Người chồng bình thường có kiểu gene là B. X^MX^m C. X^mY D. X^MX^M A. X^MY Câu 6: Nhóm động vật nào sau đây giới đực chỉ mang bộ NST đơn bội B. Gà, bồ câu và bướm tǎm. A. Ong, kiến và rệp. D. Dể, châu chấu và cào cào C. Thổ, ruồi giấm và chim Câu 7: Thí nghiệm của Thomas Hunt Morgan phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết với giới tính khi ông tình cờ phát hiện thấy một con ruồi giấm A. dực duy nhất có mắt màu trắng, trong khi tất cả các con ruồi khác đều mắt đỏ B. cái duy nhật có mắt màu trắng trong khi tất cả các con ruồi khác đều mắt đỏ C. cái duy nhất có mắt màu đỏ trong khi tất cả các con ruồi khác đều mắt trǎng D. đực duy nhất có mắt màu đỏ,trong khi tất cả các con ruồi khác dều mắt trắng. Câu 8: Ở người, tính trạng có túm lông trên tại di truyền D. theo dòng mẹ. B. độc lập với giới tính. C. chéo giới A. thằng theo bố. Câu 9. Lai hai dòng ruồi thuần chủng.ruồi cái mắt đỏ với ruồi đực mặt trắng. F_(1) có kiểu hình 100% ruồi mắt đỏ. Cho Fi giao phối với nhau thu được F_(2) có tỉ lệ kiểu hình:3 mắt dò: 1 mắt trắng (100% ruồi đực). (Biết rằng allele A: mắt đó; allele a:mắt trắng). Kiểu gene của ruồi F_(1) là XXtimes XY^A D. Aatimes Aa. A X^AX^atimes X^AY B. X^AX^atimes X^aY hiệm của Morgan phát hiện ra sự di truyền liên kết với NST giới tính X, kết quả phép lai thuận
Câu 19 Correns là người đầu tiên phát hiện ra di truyền qua tế bào chất vào nǎm nào? Chọn một đáp án đúng A 1909. B 1908. C C 1910 1907. D
Mắu quặng chừa muối (X)
Câu 18 Trong tế bào động vật.bào quan nào sau đây chứa gene di truyền theo dòng mẹ? Chọn một đáp án đúng A Ti thể. B B Không bào. C ) Lưới nội chất. D ) Ribosome.
7B. Nguon thure phẩm nào sau đây chứa nhiều canai nhất? A. Raumuding C. Trong gà sản phẩm từ sửa D. Thit heo 79. Phân loại chất béo nào có lợi cho sức khôn? hóa C. Chất béo trans no D. Chất béo động vật 80. Vitamin nào gióp vuông cường hiệp thụ cand và phospho? A. Vitamin A C. Vitumin E B. Vitamin D D. Vitamin K 81. Nhu eluchit béo ở người trường thành chiếm khoảng bao nhiêu phần trǎm tổng nǎng lượng hang natr? a 5-10% I c 25-3036 15.20% a 35-40% trong chế độ ǎn uống có thể dẫn đến vấn đề nào? A. Tho bon C. Tang cân nhanh B. Tiêu chily D. Thiếu milu có vai trò gì? béo phi C. Giúp liếm soát đường huyết B. Ting kha ning tiêu hóa D. Thore dify hep thu sanal có vai trò quan trọng trong việc điều hòa cần bằng nước và điện giải? A. Natri C. Cand B. 5sh D. Matie 85. Thire cham nào điều vitamin Cohin?