Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Em hãy cho biết cấu tạo sợi tơ nấm gồm các dạng nào sau đây? a. Bào tử bao dầy đi kèm với sợi tơ nấm giả b. Hạt men hay sợi tơ nấm giả c. Sơi dài,ngắn tùy loài d. Có vách ngǎn
Giấy chứng nhận hun trùng (Fumigation Certificate) là loại giấy tờ mà bên công tác quản lý nhà nước cung cấp nhằm đảm bảo hàng hóa không chứa dịch bệnh, côn trùng nguy hiếm được kiếm tra trước khi xuất nhập khấu. Đúng Sai
Trong môi trường Chrom agar (môi trường chuyên biệt cho vi nấm Candida spp), em hãy cho biết khuẩn lac Candida krusei có đặc điểm gi a. Khuẩn lac nhỏ, tâm lồi . Khuẩn lạc có màu xanh ngọc b. Khuẩn lac to , tâm lồi, dẹt xung quanh nhìn giống trứng opla. Khuẩn lạc có màu xanh ánh kim c. Khuẩn lac to , dẹt, tâm phẳng . Khuẩn lạc có màu tím đậm ở giữa, nhạt dần ra ngoại vi. d. Khuẩn lac nhỏ, tâm lồi, dẹt xung quanh Khuẩn lạc có màu trắng đến màu hoa cà
Câu hỏi 10 Vai trò của thành tế bào vi nấm? a. bảo vệ nấm chống hoạt động thực bào, là yếu tố độc lực của nấm b. Bảo vê bào tương, điều hoà hoạt động bài tiết và hấp thu những chất hoà tan c. đảm bảo duy trì nhiễm sắc thể của loài d. Mang tính kháng nguyên , đảm bảo hình dạng vi nấm , chống lại áp lực thẩm thấu
Em hãy cho biết đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với nấm nhị độ (dimorphism) a. Có dạng men. b. Có khả nǎng chuyển dạng men sang dạng sợi. c. Có khả nǎng chuyển dạng sợi sang dạng men. d. Dạng men có khả nǎng lây nhiễm cho người