Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Mỗi một bệnh truyền nhiễm do __ mầm bệnh gây nên B. Có thể hai loại D. Nhiều loại mầm bệnh C. Có thể là ba loại A. Một loại
Câu 9 : Những động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? Chọn một đáp án đúng A Tôm, cua, mực ông. A B Tôm, ốc sên , giun đốt. D C Châu chấu, giun đốt, trai sông. C D Ốc sên, trai sông , châu chấu.
Các công nghệ sinh học được ng A. Thu tinh nhân 20. thu thinh trong ống nghiệm tro truyền phối, nhân bản vô tính. tinh nhân tạo, thụ C. Thụ tinh nhân thu thu tinh trong ống truyền phối, nhân bản gen tinh nhân lạo, thụ tinh trong ông nghiệm, cây truyền phổ; Câu 20: Nhược điểm cha chọn lọc bằng bộ gen là gì ? B. Mục đích không là một trong các ca cứ để phân loại vật nuôi sinh vật học A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn C. độ chính xác cao B. thời gian chọn lọc nhanh chóng D. chi phí cao Câu 21: Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu.lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là? (A) Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB, B.Lợn 1, Gà Đông Tảo, Bỏ BBB, Gà ISA Brown Bầu, lợn Yorkshire D. Gà Đông Tảo,Bò BBB, Gà ISA Brown Câu 22: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa A. chó, mèo, trâu B. sư tư, hồ , báo C. gấu, khi, hươu D. nai, vượn, trǎn Câu 23: Hạn chế của chǎn thả tự do là gì? A. mức đầu tư thấp B. tận dụng được nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp C. nǎng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp D. ít gây ô nhiễm môi trường Câu 24: Điểm giống nhau giữa mô hình chǎn nuôi bền vững và chǎn nuôi thông minh. A. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tǎng cường hiệu suất và giảm thiếu tác động tiêu cực đến môi trường. B. tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tǎng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. C. đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chǎn nuôi D. chú trọng đến quy trình đóng gói,vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn. PHÀN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong buổi thảo luận nhóm của học sinh về "Vai trò của chǎn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội". có một số ý kiến được đưa ra như sau: {A. Vai trò cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống. B. Vai trò cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ǎn cho nuôi trồng thủy sản, đóng vai trò là một ǎt xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững. Vai trò cung cấp các tế bào, mô,cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học là quan rong nhất D. Vai trò cung cấp cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. Câu 2. Trong buổi hoạt động ngoại khoá của một nhóm học sinh tại Trang trại chǎn nuôi Bò sữa Vinamilk, cán bộ quản lí trang trại cho nhóm học sinh thảo luận về chủ đề "Vì sao mô hình chǎn
Câu 9: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa D. nai, vượn, trǎn A. chó, mèo, trâu B. sư từ, hổ, báo C. gấu, khi, hươu Câu 10: Đâu là đặc điểm của mô hình chǎn nuôi bền vững? A. Chuồng nuôi thông minh B. Trạng thiết bị hiện đại, tự động hóa C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi Câu 11: Nghề nào sau đây không thuộc những ngành chặn nuôi phổ biến ỏ nước ta A. Bác sĩ thú y B. Nghiên cứu di truyền học và sinh vật học ở vật nuôi. C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản D. Nghề chọn và tạo giống Câu 12: Ở những trang trại gà lấy trứng,người ta cho những quả trứng nghe nhạc để biến đổi giới tính của chú gà từ trong quả trứng. Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ được đem đi ấp và nở ra gà mái . Nhờ đó hạn chế nở ra gà đực,hạn chế tiêu hủy những con gà đực . Thành tựu này là kết quả của A. công nghệ AI,IoT B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học C. công nghệ gen di truyền D. công nghệ sản xuât Câu 13: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Chǎn nuôi công nghệ cao là mô hình chǎn nuôi ứng dụng những __ nhằm __ tǎng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chǎn nuôi A. công nghệ hiện đại - giảm giời gian chǎn nuôi B.công nghệ hiện đại - nâng cao nǎng suất C. kinh nghiệm chǎn nuôi - giảm sức lao động D. thành tựu kĩ thuật - tǎng số lượng Câu 14: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tỉnh trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 15: "Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chǎm sóc, đê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi A. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất chǎn nuôi. B. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt C. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì nǎng suất chǎn nuôi vẫn cao (D.) Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. Câu 16: Sinh trưởng là gì? sự tǎng thêm về khối lượng, kích thước , thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả nǎng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật. C. là đặc điểm bên ngoài của con vật,mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 17: Cho các y sau: 1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không 2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiện tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chǎm sóc 3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể 3;2;1 B. 1;2;3 C. 2;3;1 D. 2;1;3 Câu 18: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chǎn nuôi của ông Nǎm đó là?
hiệ lắc giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cân C. Chi cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất D. Giống vật nuôi cho nặng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 9: Đặc điểm của giống gà Leghorn là ? (A) Gà có bộ lông và dài tai màu trắng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen.mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trắng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp D. Gà có bộ lông trắng, chân màu đen mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Câu 10: Đâu là đặc điểm của mô hình chǎn nuôi bền vững? A. Chuồng nuôi thông minh B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi Câu 11: Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải? A. ép tách phân B. biogas C. u phân D. robot dọn vệ sinh Câu 12: Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì? A. Hướng tới việc đảm bảo * 5 không " cho vật nuôi B. Không giết mổ vật nuôi C. Không bị đánh đập D. cho vật nuôi ǎn uống theo chế độ dinh đưỡng đặc biệt Câu 13: Sinh trường là gì? A. là sự tǎng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất,khả nǎng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật. C. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 14: Cho các ý sau: 1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không 2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chǎm sóc 3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể D. 2;1; 3 A. 3;2;1 B. 1;2;3 2;3;1 Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: ig qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác gqua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi ng qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi _Ông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi J 16: Vật nuôi ngoại nhập là gì ? A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài,được du nhập vào Việt Nam B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài D. Đáp án khác Câu 17: Vật nuôi kiêm dụng là gì? A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo