Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 11. Chất nào sau đây không được dùng để diệt khuấn trong bệnh viện? A. Kháng sinh B. Cồn C. lôt D. Hợp chất kim loai nâng Câu 12. Nǎng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trinh hô hấp là A. ATP B. NADH C. ADP D FADH_(2) 13. Nǎng lượng cung cấp cho các phàn ứng trong pha tối chu yếu lấy từ A. Anh sáng mạt tròi B. ATP do các ti the trong tê bào cung cấp C. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp D. Tất cá các nguồn nǎng lượng trên Câu 14. Cǎn cứ vào nguồn dinh dường là cacbon, người ta chia các vi sinh vật quang dường thành 2 loại là A. Quang tự dường và quang dị dường B. Vi sinh vật quang tự dưỡng và vi sinh vật quang di dường C. Quang dường và hóa dưỡng D. Vi sinh vật quang dường và vi sinh vật hóa dương
12/ Trong bài hát Mùa xuân đầu tiên của Vǎn Cao có câu: "Rồi dặt dìu mùa xuân theo én về". Hãy Tho biết tập tính nào của loài chim én được nhắc tới? A. Tập tính sinh sản . B. Tập tính kiếm ǎn. C. Tập tính di cư.D. Tâp tính xã hội. 13/ Phản xạ có điều kiên (PXC ĐK) khác với phản xạ không điều kiện (PXKĐK ( ) là: A. PXCĐK rất bền vững còn P XKĐK dễ bị mất nế u không được củng cô. B. PXCĐK hình thành trong đời sống cá thể còn PX K ĐK sinh ra đã có. C. PXCĐK . có số lượng giới hạn còn PXKĐK có số lượng !không giới han. D. Tất cả đều đúng. 14/ Đặ c điểm của quá trình sinh trưởng phá t triển ở thực vật là: A. Xảy ra tại tất cả các vi trí, cơ quan trên cơ thể thực vật. B. Diễn ra trong suốt đời sống ; của thực vật. C. Sự sinh trưởng của rễ và thân có giới han. D . Chỉ chịu sự chi phối của các : nhân tố di truyền và hormone. 15/ Đâu 1 không phải là vai trò của tập tính ở động vật? A. Làm tǎng kh ả nǎng sinh tôn của động vật . B. Đảm bảo cho sự thành công trong sinh sản. C. Là cơ chế duy trì cân bằng nôi môi.D. Đảm bảo sự chính xác trong phản xạ của động vật. 16/ Điện thế nghỉ là gì? A. Là sự chênh lệch điên thế giữa hai bên màn g tế bào khi tế bào không bị kích thích, bên trong màng tích điên âm so với bên ngoài màng tích điên dương. __ B. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màn tế bào khi tế bào bi kích thích, bên trong màng tích điện âm so với bên ngoài màng tích điên dương. C. Là sư chênh lệch điên thế giữa hai i bên màng tế bào khi tế bào bi kích thích. bên trong màng tích điện dương so với bên ng oài màng tích điên âm. D. Là sự chênh lệch điên thế giữa hai bên màng tế bào thần kinh kh i tế bào không bị kích thích,bên trong màng tích điên âm so v ới bên ngoài màng tích điệ n dương. 17/ Quá trình tǎng kích thước : và khối lượng cơ thể được gọi là: A. Sinh trưởng 5. B. Phát triển. C. Sinh sản. D . Tǎng trưởng. 18/ Ở thực vật có hoa,. các tế bào phôi phân hóa tao thành lá mầm . thân mầm.rễ mầm và tao thành cây non là giai đoạn: A. Sinh trưởng. B. Phân hóa tế bào C. Phát sinh hình thái cơ quan . cơ thể. D. Phát triển. 19/ Tế bào thần kinh có cấu tạo gồm: A. Thân., sợi nhánh và eo Ranvier. B. Thân.sợi trục và sơi nhánh C. Nhân.sợi nhánh và bao myelin. D. Nhân,sợi nhánh và sợi trục 20 Synapse gồm các loại sau: A .Synapse vật lý và synapse hóa lý. B.Synapse hóa học và synapse điên. C Synapse hóa lý và synapse sinh hóa. D .Synapse điện và synapse sinh lý tự luận (3overrightarrow (d)) Câu 1 (1 ,5 điểm):Hiên tương một số loài chim di cư từ vùng khí hậu ôn đới đến vùng nhiệt đới vào mùa đông thuộc loại tập tính gì?Giải thích. Câu 2 (1,5 điểm):Tai sao người ta thường thắp đèn cho các ruộng thanh long vào buổi tối mùa tông?
BÀI 2. ĐỊA Lí CÁC NGÀNH NÔNG NGHIỆP , LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN. Câu 1. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Cơ sở để phát triển chǎn nuôi và nguồn xuất khẩu. D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. Câu 2. Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm A. cây lương thực cây công nghiệp, cây nhiệt đới. B. cây lương thực, cây công nghiệp , cây cận nhiệt. C. cây lương thực,cây công nghiệp, cây ǎn quả. đới. D. cây lương thực cây công nghiệp , cây ôn Câu 3. Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê. B. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạC. C. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía. Câu 5. Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. nóng, đất ẩm nhiều mùn, dễ thoát nướC. B.ấm, khô đất đai màu mỡ nhiều phân bón. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. Câu 17. Nước nào sau đây trồng nhiều ngô? A. Ấn Độ. B. Hoa Kì. C. LB Nga. D. Ô-xtrây-li-a. Câu 18. Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Khoai lang. Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thể giới? A. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. B. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. D. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên. Câu 55. Những quốc gia nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới? A. Trung Quốc, Ấn Độ,LB Nga, Nhật Bản. B. Trung Quốc, Ăn Độ, LB Nga, Đan Mạch. C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin. Câu 73. Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ? A. Bò, lợn, dê. B. Trâu, dê, cừu C. Lợn, cừu, dê D. Gà, lợn, cừu Câu 74. Loại vật nuôi phổ biến khắp nơi trên thế giới là A. Gà. B. Lợn. C. Cừu. D. Bò.
Câu 2: Điều kiện đề xác đinh các moi quan hệ?
ĐỀ KIỂM TRA GIU A KI SINTI hỌC II Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắ nghiệm khách quan (7d) Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đáy: 1/ Ở thu c vật có hoa,mốc đánh dấu sự chuyển từ giai đoạn sinh trưởng sang giai đoạn phát triển sinh sản là: A. Sự xuất hiện lá non. B. Sự hình thành quả và hạt. C. Sur ra hoa. D. Sự chín của quả. 2/ Mô phân sinh đỉnh có ở vi trí nào trong cây? C. Lá non. D. Thâr cây. A. Ngọ n cây. B. Phấn hoa. 3/ Tron , số các ví dụ sau đây . ví dụ nào thể hiện hình thức hoc tập kiểu học xã hội ở động vật? A. Một con mèo đang : đói, khi nghe tiếng x bày bát đũa lách cách liền chạy ngay xuống bêp. B. Con khi dùng ống hút để uống nước dừa. C. Chim ǎn côn trùng nhân ra được loạ i nào ǎn được, loại nào có độC. D. Vit con vừa mới nở di chuyến theo vịt mẹ. 4/ Yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của con người là: D. Cả A ,B,C. B. Chế độ ǎn uống. A. Di truyền. C. Lố i sống. 5/ Tốc đô lan truyên xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao myelin nhanh hơn trên sợi thần kinh không có bao myelin vì: A. Bao myelin có tính chất dẫr điên. B. Bao myelin có tính chất cách điên. C. Eo Raniver có tính chất dẫn điên. D. Eo R aniver có tính chất cách điện. 6/ Một trong số các vai trò , của hormone auxin ở cấp độ co thế là: A. Ức chế sự nảy mâm của hạt. B. Kích thích hóa già thân lá. C. Tạo ưu thế ngọn. D. Phân hóa chồi. 7/ Để phá vỡ trạng thái ngủ nghỉ của hat, thúc : đấy hạt nảy mầm nên sử dụng loại hormone nào? B. Gibbe relin. C Ethylene. D .Abscisic acid A. Auxin. 8/ Đặc điểm nào không có , ở sinh trưởng sơ cân? A. Làm tǎng chiều cao của cây và chiều dài của rhat (e) B. Là k cết quả hoạt động ; của mô phân sinh bên. C. Diễn ra ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. D. Là kết quả hoạt đông của mô phân sinh đỉnh và lóng. 9/ Động vật có khả nǎng tìm kiếm thức ǎn, tìm đến ban tình, định hướng đường đi,nhận ra con mới sinh __ là nhờ cơ quan nào? A. Khứu giáC. B.Vị giáC. C. Xúc giáC. D. Thị giáC. 10/ Tập tính động vật là gì? A. Là những hành động của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường,đảm bảo cho động vật tồn tại và phá t triển. B. Là một kiểu phản ứng của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường , đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triên. C. Là những hành đông của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường bên ngoài,đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. D. Là chuỗi phản ứng của động vật trả lời lai kích thích từ môi trường bên tron 1g, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. 11/ Đặc điểm của sinh trưởng thứ cấp là: B. Chỉ xảy ra ở cây một lá mầm. A. Xảy ra ở cây hai lá mầm. D. Là sự gia tǎng chiều dài của rễ. C. Là sự gia tǎng chiều cao của cây.