Trang chủ
/
Sinh học
/
BÀI 2. ĐỊA Lí CÁC NGÀNH NÔNG NGHIỆP , LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN. Câu 1. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Cơ sở để phát triển chǎn nuôi và nguồn xuất khẩu. D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. Câu 2. Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm A. cây lương thực cây công nghiệp, cây nhiệt đới. B. cây lương thực, cây công nghiệp , cây cận nhiệt. C. cây lương thực,cây công nghiệp, cây ǎn quả. đới. D. cây lương thực cây công nghiệp , cây ôn Câu 3. Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê. B. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạC. C. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía. Câu 5. Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. nóng, đất ẩm nhiều mùn, dễ thoát nướC. B.ấm, khô đất đai màu mỡ nhiều phân bón. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. Câu 17. Nước nào sau đây trồng nhiều ngô? A. Ấn Độ. B. Hoa Kì. C. LB Nga. D. Ô-xtrây-li-a. Câu 18. Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Khoai lang. Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thể giới? A. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. B. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. D. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên. Câu 55. Những quốc gia nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới? A. Trung Quốc, Ấn Độ,LB Nga, Nhật Bản. B. Trung Quốc, Ăn Độ, LB Nga, Đan Mạch. C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin. Câu 73. Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ? A. Bò, lợn, dê. B. Trâu, dê, cừu C. Lợn, cừu, dê D. Gà, lợn, cừu Câu 74. Loại vật nuôi phổ biến khắp nơi trên thế giới là A. Gà. B. Lợn. C. Cừu. D. Bò.

Câu hỏi

BÀI 2. ĐỊA Lí CÁC NGÀNH NÔNG NGHIỆP , LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN.
Câu 1. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Cơ sở để phát triển chǎn nuôi và nguồn xuất khẩu.
D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế.
Câu 2. Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm
A. cây lương thực cây công nghiệp, cây nhiệt đới. B. cây lương thực, cây công nghiệp , cây cận
nhiệt.
C. cây lương thực,cây công nghiệp, cây ǎn quả.
đới.
D. cây lương thực cây công nghiệp , cây ôn
Câu 3. Cây lương thực bao gồm
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
B. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạC.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu
D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
Câu 5. Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu
A. nóng, đất ẩm nhiều mùn, dễ thoát nướC. B.ấm, khô đất đai màu mỡ nhiều phân bón.
C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.
Câu 17. Nước nào sau đây trồng nhiều ngô?
A. Ấn Độ.
B. Hoa Kì.
C. LB Nga.
D. Ô-xtrây-li-a.
Câu 18. Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng?
A. Lúa gạo.
B. Lúa mì.
C. Ngô.
D. Khoai lang.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thể giới?
A. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng.
B. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường.
C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng.
D. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên.
Câu 55. Những quốc gia nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới?
A. Trung Quốc, Ấn Độ,LB Nga, Nhật Bản.
B. Trung Quốc, Ăn Độ, LB Nga, Đan Mạch.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì
D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin.
Câu 73. Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ?
A. Bò, lợn, dê.
B. Trâu, dê, cừu
C. Lợn, cừu, dê
D. Gà, lợn, cừu
Câu 74. Loại vật nuôi phổ biến khắp nơi trên thế giới là
A. Gà.
B. Lợn.
C. Cừu.
D. Bò.
zoom-out-in

BÀI 2. ĐỊA Lí CÁC NGÀNH NÔNG NGHIỆP , LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN. Câu 1. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Cơ sở để phát triển chǎn nuôi và nguồn xuất khẩu. D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. Câu 2. Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm A. cây lương thực cây công nghiệp, cây nhiệt đới. B. cây lương thực, cây công nghiệp , cây cận nhiệt. C. cây lương thực,cây công nghiệp, cây ǎn quả. đới. D. cây lương thực cây công nghiệp , cây ôn Câu 3. Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê. B. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạC. C. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía. Câu 5. Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. nóng, đất ẩm nhiều mùn, dễ thoát nướC. B.ấm, khô đất đai màu mỡ nhiều phân bón. C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. Câu 17. Nước nào sau đây trồng nhiều ngô? A. Ấn Độ. B. Hoa Kì. C. LB Nga. D. Ô-xtrây-li-a. Câu 18. Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Khoai lang. Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thể giới? A. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. B. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. D. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên. Câu 55. Những quốc gia nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới? A. Trung Quốc, Ấn Độ,LB Nga, Nhật Bản. B. Trung Quốc, Ăn Độ, LB Nga, Đan Mạch. C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin. Câu 73. Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ? A. Bò, lợn, dê. B. Trâu, dê, cừu C. Lợn, cừu, dê D. Gà, lợn, cừu Câu 74. Loại vật nuôi phổ biến khắp nơi trên thế giới là A. Gà. B. Lợn. C. Cừu. D. Bò.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(106 phiếu bầu)
avatar
Lâm Hảithầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 1: **D** Ngành trồng trọt là cơ sở quan trọng cho phát triển kinh tế, nhưng việc nói nó *là cơ sở* để công nghiệp hóa và hiện đại hóa kinh tế là chưa đủ chính xác, vì công nghiệp hóa và hiện đại hóa kinh tế cần nhiều yếu tố khác nữa.<br /><br />Câu 2: **C** Phân loại cây trồng theo giá trị sử dụng là cách phân loại phổ biến và hợp lý nhất trong các đáp án.<br /><br />Câu 3: **A** Các loại cây này đều là cây lương thực chính trên thế giới.<br /><br />Câu 5: **C** Đây là đặc điểm sinh thái phù hợp nhất với cây lúa gạo.<br /><br />Câu 17: **B** Hoa Kỳ là một trong những nước sản xuất ngô hàng đầu thế giới.<br /><br />Câu 18: **C** Ngô có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện khí hậu khác nhau.<br /><br />Câu 54: **D** Chất lượng rừng trồng thường không cao bằng rừng tự nhiên.<br /><br />Câu 55: **C** Trung Quốc, Ấn Độ, Nga và Hoa Kỳ đều có diện tích rừng trồng rất lớn.<br /><br />Câu 73: **C** Dê, cừu và lợn thường được xếp vào nhóm gia súc nhỏ.<br /><br />Câu 74: **A** Gà được nuôi phổ biến trên toàn thế giới do dễ nuôi và sinh sản nhanh.<br />