Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
during va vi sinh vi sinh var gom nguon nang luong ya biliti 1) Anh nang ve nguon cachon do sinhly hou sinl loai nao do loat to phuring phop thai visinh vor has sinh vi sinh phap tren 1 hàng trên mặt phá to sh II Kidi C. Kigin D. Ki dau co the ban quan thit bang cach xa muhi van mieng thit Muối sẽ là la ding? A. Nhiet do tane vào mieng thir da làm chét vi sinh vật moi trueng tang ten visinh vat hien turng co nguyen sinh,do do y sir vật khong phan chia dun D. Vi sinh va bị chết vi nông đó muối trong mo trung qua cao Câu 16: Bệnh tiêu duong la do thieu insulin vakhing insulin din đến triệu chứng điển hình là: A. Benti curong tuy tane 13 Benh tang glucose clp tinh Tang gheose trong ma D Giam glucose trong máu và nước tiểu âu 17i Nhing do.diem nan sau diy la dung khi no ve visinh vat? 1. Có kích thước rất nhỏ chi thấy ro diron kinh hien vi Hấp thụ nhiều chuyên hoa nhanh Thich ing nhanh vo va de bi bien di Tat ca deu dung in 18: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả nǎng sứ dụng nǎng lượng ánh sáng để tổng hop át hữu cơ lít các hợp chất vô co? Vi sinh vật hóa tư duong B. Visinh vật hóa di durong Vi sinh vật quang tư durong D Visinh vat hóa dương u 191 Sự tiếp hợp và trao đói cheo NST dien ra trong giam phân? 1 đầu l B ki gital C. ki diu II D kigioa II 120: K9 thuật nào dưới dây li ứng dung công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật luôi cây hạt phân hối hợp hai hoặc nhiêu phoi tạo thành the kham hồi hợp vật liệu di truyên của nhiều loài trong một phôi ii tổ hợp thông tin di truyen cúa những loài khác xa nhau trong thang phân logi II: Tự luận (3 điểm) d) Phân biệt sự khác nhau giữa quá trình nguyên phân và quá trình giảm phân? tr (1,0 điểm) Giá sử trong bình A có 10 tế bào Sau Slan nguyên phân bình A se có bao tế bào? (1,0 điểm) Trình bày ý nghĩa của quá trình nguyên phân, giảm phân và thu tinh? -Her
III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions From 3 to 11. Câu 3 If we don't take care about deforestation, many species will lose their natural __ Chọn một đáp án đúng A A . ecosystems B B atmospheres C C locations D D habitats Câu 4 China has been __ endangered animals such as giant pandas to increase their population and contribute to conservation efforts. Chọn một đáp án đúng A n growing B B breeding C ) producing D D rising
Câu 28 (0.25đ): Trong các tác động sau, chọn lọc tự nhiên có bao nhiêu tác động đối với quá trình hình thành loài? a. Tạo nên các quần thể thích nghi. b. Tích lũy những đột biến và biến di theo các hướng ngẫu nhiên. c. Trực tiếp gây ra những biến đổi kiểu hình trên sinh vật. d. Thúc đẩy sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể. e. Phân hóa vốn gene của quần thể để phù hợp với môi trường. Trả lời: square
Câu 27 (0 .25đ): Có bao nhiêu ví dụ sau đây không phải là ví dụ về tiến hóa lớn? a. Sự phát triển của phổi ở động vật có xương sống trên can. b. Sự tiến hóa của mắt ở động vật. c. Sự thay đổi kích thước mỏ chim trong một quần thể do han hán. d. Sư hình thành các nhóm linh trưởng khác nhau. e. Sự thay đổi màu sắc lông ở thỏ theo nhiệt độ môi trường. Trả lời: square
Câu 26 (0 .25đ): Trong các tác động sau, các rào cản địa lí (như sông . núi,...) có bao nhiêu tác động đối với quá trình hình thành loài? a. Tao ra những điều kiện môi trường sống khác nhau. b. Ngǎn cản sự trao đổi vốn gene giữa các quần thể. c. Trực tiếp gây ra những biến đổi kiểu hình trên sinh vật. d. Thúc đẩy sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể. e. Tạo điều kiện cho sự cách li sinh sản. Trả lời: square