Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 5 Enzyme có bản chất là Chọn một đáp án đúng A Prôtêin A B Phospholipid B C Glycogen C D Pôlisaccarid D Câu 6 Trong tế bào có những dạng nǎng lượng nào? Chọn một đáp án đúng Hóa nǎng, thế nǎng , điện nǎng, cơ nǎng. n B Hóa nǎng, nhiệt nǎng , động nǎng, cơ nǎng. B C ) Hóa nǎng, động nǎng , thế nǎng, cơ nǎng. D D Hóa nǎng, nhiệt nǎng điện nǎng, cơ nǎng. Câu 7 Trong tế bào dạng nǎng lượng nào được sử dụng chủ yếu? Chọn một đáp án đúng A Động nǎng. A B Hóa nǎng. B C Nhiệt nǎng. C Thế nǎng.
Câu 6 Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccharose là Chọn một đáp án đúng A . Enterôkinase B Saccharase D C Lactarase v D Urease D Câu 7 Trong tế bào có những dạng nǎng lượng nào? A Hóa nǎng, động nǎng, thế nǎng , cơ nǎng. n B Hóa nǎng, nhiệt nǎng, điện nǎng , cơ nǎng. D C Hóa nǎng, nhiệt nǎng, động nǎng, cơ nǎng. v D Hóa nǎng, thê nǎng, điện nǎng , cơ nǎng. D
Thí sinh:Hà Đai Ngà Câu 1 Enzyme có bản chất là Chon một đáp án đúng A ) Phospholipid B Pôlisaccarid B C ) Prôtêin D Glycogen D Câu 2 Khi nói về ATP có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Liên kết P-P ở trong phân tử ATP là liên kết cao nǎng , rất dễ bị tách ra để giải phóng nǎng lương. (2) Một phân tử ATP chỉ chứa một liên kết cao nǎng (3) Phân tử ATP có cấu tạo gồm:adenine , đường ribose và ba nhóm phosphate. (4) Nǎng lượng tích trữ trong các phân tử ATP là nhiệt nǎng. Chọn một đáp án đúng ) 1 B 4 B C 3 D D 2
Cau 3 Khoang nhiet do tolu cho hoạt động của Enzyme trong co the nguor la Chon mot dap andung A 20doC-35doC a B 35doC-40doC B C 15doc-20doc c D 20doC-25doC D Chu 4 "Dong tien nang lurgng của tế bào"là tên gọi dành cho hop chat cao nàng nào sau đây? Chon một đáp án đùng A ADP B NADPH B C FADH2 c D ATP
Câu 1 Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzyme lên các phản ứng là Chọn một đáp án đúng A tạo ra phức hợp Enzyme - cơ chất A B giải phóng Enzyme khỏi cơ chất D C ) tạo các sản phẩm trung gian D tạo sản phẩm cuối cùng D Câu 2 Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccharose là Chọn một đáp án đúng Urease A B Saccharase D C Enterôkinase C D Lactarase D Câu 3 ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là: Chọn một đáp án đúng adenine, đường ribose, 3 nhóm phosphate. . B adenin, đường deoxiribozo 3 nhóm phosphate. B C ) adenôzin, đường deoxiribozơ, 3 nhóm phosphate