Trang chủ
/
Sinh học
/
Họ tên thí sinh:........... __ Số báo danh: __ Mã Đề: 002. Câu 29. Sơ chẽ nguyên liệu gồm mấy công đoạn? A. 2 công đoạn B. 5 công đoạn C. 4 công đoạn D. 3 công đoạn Câu 30. Tiêu chuẩn hóa học của nguồn nước sạchcó lượng hợp chất hữu cơ là bao nhiêu? A. Dưới 1,5mg/l. B. Dưới 2mg/l. C. Dưới 4mg/1. D. Dưới 1mg/1. Câu 31. Nguồn nước sạch có độ PH trung tính là bao nhiêu? A. 6,8div 7,0 6,8div 7,1 C. 6,8div 7,3 D. 6,8div 7,2 Câu 32. : Phải làm thế nào với dụng cụ của nhũng người ǎn kiêng? A. Rửa, tráng lại bằng nước cho sạch rồi nhúng nước sôi 100^circ C. B. Rửa kỹ bằng nước nóng 45^circ C. C. Rửa, luộc sôi 100^circ C trong vòng 15 phút. D. Rửa bằng nước nóng 50^circ C có pha thuốc sát trùng Coramin 0.5% . Câu 33. Amip gây bệnh ly tồn tại ở thể nào? A. Biến trùng hình sống ký sinh ở ruột già. B.Ăn hồng cầu gây bệnh ly cấp tính. C. Nha bào gây bệnhly mãn tính. D. Nha bào và ǎn hồng cầu. Câu 34. : Trường hợp không gâyngộ độc thực phẩm: A. Do chất độc có sẵn trong thực phẩm. B. Do chất độc hoá học C. Do vi khuẩn,vi rút. D. Do Emzin. Câu 35. Nguồn nước sạch phải đạt tiêu chuẩn nào? A. Trong, sạch, không vẩn đụC. B. Lý học, hoá học, vi sinh vật. C. không có vi sinh vật gây bệnh không có mùi vị lạ. D. Không có sắt,canxi, hợp chất hữu cơ. Câu 36. Nguyên nhân gây nên ngộ độc thực phẩm là gì? A. Rượu, bia, chè , thuốc kém chấtlượng. B. Vi khuẩn, ký sinh trùng. C. Vi khuẩn, vi rút, chất độc có sẵn trong thực phẩm,chất độc hoá họC. D. Thực phẩm chưa ngâm, rửa kỹ. Câu 37. : Tiêu chuẩn của bể lọc nước có chúa nhiều chất sắt hòa tan? A. 2 ngǎn và 5 lớp lọC. B.2 ngǎn và 6lớp lọC. C , 2 ngǎn và 3 lớp lọC. lọC. D. 2 ngǎn và 4 lớp Câu 38. langle brangle langle irangle 1 lít nước đạt tiêu chuẩn có không quá bao nhiêu vi khuẩn E.coli?</1></b> A. 100 con E.coli B. 80 conE. coli C. 120 con E.coli D. 90 con E.coli Câu 39. Đâu là yếu tố làm gia tǎng các bệnh đường ruột? A. Điều kiện khí hậu , kinh tế nghèo nàn dân trí chậm phát triển, trình độ dân trí còn thấp, thói quen ǎn uống.phong tục tập quán. B. Thói quen ǎn uống, phong tục tập quán, kinh tế chậm phát triển. C. Trình độ dân trí thấp, kinh tế nghèo,lạc hậu. D. Điều kiện khí hậu, dân trí chậm phát triển, trình độ thấp, thói quen ǎn uống lạc hậu.

Câu hỏi

Họ tên thí sinh:........... __
Số báo danh: __
Mã Đề: 002.
Câu 29. Sơ chẽ nguyên liệu gồm mấy công đoạn?
A. 2 công đoạn
B. 5 công đoạn
C. 4 công đoạn
D. 3 công đoạn
Câu 30. Tiêu chuẩn hóa học của nguồn nước sạchcó lượng hợp chất hữu cơ là bao nhiêu?
A. Dưới 1,5mg/l.
B. Dưới 2mg/l.
C. Dưới 4mg/1.
D. Dưới 1mg/1.
Câu 31. Nguồn nước sạch có độ PH trung tính là bao nhiêu?
A. 6,8div 7,0
6,8div 7,1
C. 6,8div 7,3
D. 6,8div 7,2
Câu 32. : Phải làm thế nào với dụng cụ của nhũng người ǎn kiêng?
A. Rửa, tráng lại bằng nước cho sạch rồi nhúng nước sôi 100^circ C.
B. Rửa kỹ bằng nước nóng 45^circ C.
C. Rửa, luộc sôi 100^circ C trong vòng 15 phút.
D. Rửa bằng nước nóng 50^circ C có pha thuốc sát trùng Coramin 0.5% .
Câu 33. Amip gây bệnh ly tồn tại ở thể nào?
A. Biến trùng hình sống ký sinh ở ruột già.
B.Ăn hồng cầu gây bệnh ly cấp tính.
C. Nha bào gây bệnhly mãn tính.
D. Nha bào và ǎn hồng cầu.
Câu 34. : Trường hợp không gâyngộ độc thực phẩm:
A. Do chất độc có sẵn trong thực phẩm.
B. Do chất độc hoá học
C. Do vi khuẩn,vi rút.
D. Do Emzin.
Câu 35. Nguồn nước sạch phải đạt tiêu chuẩn nào?
A. Trong, sạch, không vẩn đụC.
B. Lý học, hoá học, vi sinh vật.
C. không có vi sinh vật gây bệnh không có mùi vị lạ.
D. Không có sắt,canxi, hợp chất hữu cơ.
Câu 36. Nguyên nhân gây nên ngộ độc thực phẩm là gì?
A. Rượu, bia, chè , thuốc kém chấtlượng.
B. Vi khuẩn, ký sinh trùng.
C. Vi khuẩn, vi rút, chất độc có sẵn trong thực phẩm,chất độc hoá họC.
D. Thực phẩm chưa ngâm, rửa kỹ.
Câu 37. : Tiêu chuẩn của bể lọc nước có chúa nhiều chất sắt hòa tan?
A. 2 ngǎn và 5 lớp lọC. B.2 ngǎn và 6lớp lọC. C , 2 ngǎn và 3 lớp lọC.
lọC.
D. 2 ngǎn và 4 lớp
Câu 38. langle brangle langle irangle 1 lít nước đạt tiêu chuẩn có không quá bao nhiêu vi khuẩn E.coli?</1></b>
A. 100 con E.coli
B. 80 conE. coli
C. 120 con E.coli
D. 90 con E.coli
Câu 39. Đâu là yếu tố làm gia tǎng các bệnh đường ruột?
A. Điều kiện khí hậu , kinh tế nghèo nàn dân trí chậm phát triển, trình độ dân trí còn thấp,
thói quen ǎn uống.phong tục tập quán.
B. Thói quen ǎn uống, phong tục tập quán, kinh tế chậm phát triển.
C. Trình độ dân trí thấp, kinh tế nghèo,lạc hậu.
D. Điều kiện khí hậu, dân trí chậm phát triển, trình độ thấp, thói quen ǎn uống lạc hậu.
zoom-out-in

Họ tên thí sinh:........... __ Số báo danh: __ Mã Đề: 002. Câu 29. Sơ chẽ nguyên liệu gồm mấy công đoạn? A. 2 công đoạn B. 5 công đoạn C. 4 công đoạn D. 3 công đoạn Câu 30. Tiêu chuẩn hóa học của nguồn nước sạchcó lượng hợp chất hữu cơ là bao nhiêu? A. Dưới 1,5mg/l. B. Dưới 2mg/l. C. Dưới 4mg/1. D. Dưới 1mg/1. Câu 31. Nguồn nước sạch có độ PH trung tính là bao nhiêu? A. 6,8div 7,0 6,8div 7,1 C. 6,8div 7,3 D. 6,8div 7,2 Câu 32. : Phải làm thế nào với dụng cụ của nhũng người ǎn kiêng? A. Rửa, tráng lại bằng nước cho sạch rồi nhúng nước sôi 100^circ C. B. Rửa kỹ bằng nước nóng 45^circ C. C. Rửa, luộc sôi 100^circ C trong vòng 15 phút. D. Rửa bằng nước nóng 50^circ C có pha thuốc sát trùng Coramin 0.5% . Câu 33. Amip gây bệnh ly tồn tại ở thể nào? A. Biến trùng hình sống ký sinh ở ruột già. B.Ăn hồng cầu gây bệnh ly cấp tính. C. Nha bào gây bệnhly mãn tính. D. Nha bào và ǎn hồng cầu. Câu 34. : Trường hợp không gâyngộ độc thực phẩm: A. Do chất độc có sẵn trong thực phẩm. B. Do chất độc hoá học C. Do vi khuẩn,vi rút. D. Do Emzin. Câu 35. Nguồn nước sạch phải đạt tiêu chuẩn nào? A. Trong, sạch, không vẩn đụC. B. Lý học, hoá học, vi sinh vật. C. không có vi sinh vật gây bệnh không có mùi vị lạ. D. Không có sắt,canxi, hợp chất hữu cơ. Câu 36. Nguyên nhân gây nên ngộ độc thực phẩm là gì? A. Rượu, bia, chè , thuốc kém chấtlượng. B. Vi khuẩn, ký sinh trùng. C. Vi khuẩn, vi rút, chất độc có sẵn trong thực phẩm,chất độc hoá họC. D. Thực phẩm chưa ngâm, rửa kỹ. Câu 37. : Tiêu chuẩn của bể lọc nước có chúa nhiều chất sắt hòa tan? A. 2 ngǎn và 5 lớp lọC. B.2 ngǎn và 6lớp lọC. C , 2 ngǎn và 3 lớp lọC. lọC. D. 2 ngǎn và 4 lớp Câu 38. langle brangle langle irangle 1 lít nước đạt tiêu chuẩn có không quá bao nhiêu vi khuẩn E.coli?</1></b> A. 100 con E.coli B. 80 conE. coli C. 120 con E.coli D. 90 con E.coli Câu 39. Đâu là yếu tố làm gia tǎng các bệnh đường ruột? A. Điều kiện khí hậu , kinh tế nghèo nàn dân trí chậm phát triển, trình độ dân trí còn thấp, thói quen ǎn uống.phong tục tập quán. B. Thói quen ǎn uống, phong tục tập quán, kinh tế chậm phát triển. C. Trình độ dân trí thấp, kinh tế nghèo,lạc hậu. D. Điều kiện khí hậu, dân trí chậm phát triển, trình độ thấp, thói quen ǎn uống lạc hậu.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(218 phiếu bầu)
avatar
Phát Thịnhcựu binh · Hướng dẫn 9 năm

Trả lời

29.B 30.A 31.A 32.A 33.D 34.A 35.A 36.C 37.A 38.A 39.A

Giải thích

1. Sơ chế nguyên liệu thường gồm 5 công đoạn.<br />2. Tiêu chuẩn hóa học của nguồn nước sạch về lượng hợp chất hữu cơ là dưới 1,5mg/l.<br />3. Nguồn nước sạch có độ PH trung tính là từ 6,8 đến 7,0.<br />4. Với dụng cụ của những người ăn kiêng, nên rửa, tráng lại bằng nước cho sạch rồi nhúng nước sôi 100°C.<br />5. Amip gây bệnh lý tồn tại ở thể nha bào và ăn hồng cầu.<br />6. Ngộ độc thực phẩm không do chất độc có sẵn trong thực phẩm.<br />7. Nguồn nước sạch phải đạt tiêu chuẩn là trong, sạch, không vẩn đụC.<br />8. Nguyên nhân gây nên độc thực phẩm là vi khuẩn, vi rút, chất độc có sẵn trong thực phẩm, chất độc hoá học.<br />9. Tiêu chuẩn của bể lọc nước chứa nhiều chất sắt hòa tan là 2 ngăn và 5 lớp lọc.<br />10. 1 lít nước đạt tiêu chuẩn có không quá 100 con E.coli.<br />11. Yếu tố làm gia tăng các bệnh đường ruột là điều kiện khí hậu, kinh tế nghèo nàn, dân trí chậm phát triển, trình độ dân trí còn thấp, thói quen ăn uống, phong tục tập quán.