Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 21 Tải tiêu thụ điện trong gia đình thường biến đổi điện nǎng thành dạng nǎng lượng nào? Chọn một đáp án đúng A Quang nǎng, cơ nǎng, nhiệt nǎng. B Điện nǎng, quang nǎng, cơ nǎng. C C Hóa nǎng, quang nǎng, cơ nǎng. D D Thế nǎng, nhiệt nǎng hóa nǎng
PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Công là số đo phần nǎng lượng A. được truyền hoặc chuyển hóa trong quá trình thực hiện công. B. được tạo ra trong quá trình thực hiện công. C. được truyền hoặc chuyển hóa trong quá trình truyền nhiệt. D. được tạo ra hoặc chuyển hóa trong quá trình truyền nhiệt. Câu 2: Khi lực cùng hướng với chuyển động thì công thức tính công cơ học có thể viết dưới dạng A. A=F/s B. A=F/v C. A=F.s. D. A=F\cdot v Câu 3: Công suất được đo bằng A. công sinh ra trong quá trình hoạt động. B. công sinh ra khi có lực tác dung. C. công sinh ra trong một phút. D. công sinh ra trong một giây. Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công suất? A. kg.m/s B. N.m/s C. J/s D. W. A. việc truyền nǎng lượng cho vật bằng cách tác dụng lực lên vật làm vật thay đổi trạng thái. B. việc truyền nǎng lượng cho vật bằng cách tác dụng lực lên vật làm vật thay đổi trạn thái chuyển động. C. việc tác dụng lực lên vật làm vật thay đổi trạng thái. D. việc tác dụng lực lên vật làm vật thay đổi hình dạng. Câu 5: Kéo một vật chuyển động một đoạn đường s bằng một lực kéo F, hợp với đoạn đường s một góc \alpha . Công thức tính công cơ học của vật là A. A=F\cdot s\cdot cot\alpha B. A=F.s.tan\alpha C. A=F\cdot s\cdot sin\alpha D. A=F\cdot s\cdot cos\alpha Câu 6: Công thức tính công suất là A. go=As B. A=\frac {9}{t} C. \varphi =\frac {A}{t} D. A=\frac {t}{g} Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công suất? A. HP. B. CV. C. J.s. D. kW. Câu 8: Độ biến thiên động nǎng của một vật chuyển động bằng công của A. lực ma sát tác dụng lên vật. B. lực thế tác dụng lên vật. C. trọng lực tác dụng lên vật. D. ngoại lực tác dụng lên vật. Câu 9: Thế nǎng trọng trường là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lựC. D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 10: Động nǎng là dạng nǎng lượng A. vật có được khi đưa lên cao. B. được tích trữ trong vật.
Câu 4: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F=40N khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d=20cm Momen của ngẫu lực có độ lớn bǎng
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau. A. Trong chất dẫn điện luôn có dòng điện đi qua. B. Nguồn điện cung cấp dòng điện lâu dài để các dụng cụ điện có thể hoạt động. C. Dòng điện luôn là dòng các electron tự do chuyển động có hướng. D. Dòng điện trong kim loại có chiều cùng chiều chuyển động có hướng của các electro Câu 4: Chiều dòng điện chạy trong mạch điện kín được quy ước như thế nào? A. Cùng chiêu kim đông hô khi nhìn vào sơ đô mạch điện kín. B: Ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch điện kín. C. Chiều dịch chuyên có hướng của các điện tích âm trong mạch điện. D. Chiều từ cực dương qua dây dân và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Điền đáp án thích hợp vào ô trống (chỉ sử dụng chữ số , dấu ","và dấu "-") Một khối gỗ có trọng lượng là P=50N được đẩy trượt đều lên trên một mặt phẳng nghiêng nhẫn với góc nghiêng 30^{\circ } so với phương ngang . Biết khối gỗ di chuyển được một đoạn 1 m trên mặt phẳng nghiêng . Tìm công mà người đẩy thực hiện trên khối gỗ nếu lực tác dụng song song với mặt phẳng nghiêng , theo đơn vị J? ( kết : quả làm tròn đến 0 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Đáp án \square