Trang chủ
/
Vật lý
/
âu 19: Trong trường hợp nào sau đây lực sinh công âm? A. trọng lực khi vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng. B. lực hãm phanh của ô tô đang chuyển động chậm dần đều. C. trọng lực khi vật đang rơi tự do. D. phản lực của mặt phẳng nghiêng khi vật trượt trên nó. Câu 20. Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. trọng lựC. B. phản lựC. C. lực ma sát. D. lực kéo. II. CÔNG SUÁT. HIỆU SUẤT Câu 1: (SBT-KNTT)Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất được xác định bằng biểu thức A. P=(A)/(t) B. P=(t)/(A) C. P=(A)/(s) D. P=(s)/(A) Câu 2: (SBT-KNTT) Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động.Điều này có nghĩa là A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công. C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất. Câu 3: (SBT-CTST)Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. W. B. J.s. C. HP. D. kgcdot m^2/s^3 Câu 4: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ nǎng lượng A. là đại lượng đo bằng nǎng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP) C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 5: Công suất được xác định bằng A. giá trị công có khả nǎng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công, Câu 6: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng? A. Công suất đặc trưng cho khả nǎng thực hiện công nhanh hay chậm. B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất: A. HP (mã lực). B. W (oát) C. J.s. D. N.m/s Câu 8: (SBT-KNTT)1 W bằng A. 1J.s. B. 1J/s. C. 10J.s.

Câu hỏi

âu 19: Trong trường hợp nào sau đây lực sinh công âm?
A. trọng lực khi vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng.
B. lực hãm phanh của ô tô đang chuyển động chậm dần đều.
C. trọng lực khi vật đang rơi tự do.
D. phản lực của mặt phẳng nghiêng khi vật trượt trên nó.
Câu 20. Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là
A. trọng lựC.
B. phản lựC.
C. lực ma sát.
D. lực kéo.
II. CÔNG SUÁT. HIỆU SUẤT
Câu 1: (SBT-KNTT)Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng
đường s. Công suất được xác định bằng biểu thức
A. P=(A)/(t)
B. P=(t)/(A)
C. P=(A)/(s)
D. P=(s)/(A)
Câu 2: (SBT-KNTT) Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động.Điều này có
nghĩa là
A. lực đã sinh công.
B. lực không sinh công.
C. lực đã sinh công suất.
D. lực không sinh công suất.
Câu 3: (SBT-CTST)Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?
A. W.
B. J.s.
C. HP.
D. kgcdot m^2/s^3
Câu 4: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ nǎng lượng
A. là đại lượng đo bằng nǎng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.
B. luôn đo bằng mã lực (HP)
C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.
D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.
Câu 5: Công suất được xác định bằng
A. giá trị công có khả nǎng thực hiện.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện trên đơn vị độ dài.
D. tích của công và thời gian thực hiện công,
Câu 6: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng?
A. Công suất đặc trưng cho khả nǎng thực hiện công nhanh hay chậm.
B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất:
A. HP (mã lực).
B. W (oát)
C. J.s.
D. N.m/s
Câu 8: (SBT-KNTT)1 W bằng
A. 1J.s.
B. 1J/s.
C. 10J.s.
zoom-out-in

âu 19: Trong trường hợp nào sau đây lực sinh công âm? A. trọng lực khi vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng. B. lực hãm phanh của ô tô đang chuyển động chậm dần đều. C. trọng lực khi vật đang rơi tự do. D. phản lực của mặt phẳng nghiêng khi vật trượt trên nó. Câu 20. Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. trọng lựC. B. phản lựC. C. lực ma sát. D. lực kéo. II. CÔNG SUÁT. HIỆU SUẤT Câu 1: (SBT-KNTT)Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất được xác định bằng biểu thức A. P=(A)/(t) B. P=(t)/(A) C. P=(A)/(s) D. P=(s)/(A) Câu 2: (SBT-KNTT) Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động.Điều này có nghĩa là A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công. C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất. Câu 3: (SBT-CTST)Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất? A. W. B. J.s. C. HP. D. kgcdot m^2/s^3 Câu 4: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ nǎng lượng A. là đại lượng đo bằng nǎng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP) C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. Câu 5: Công suất được xác định bằng A. giá trị công có khả nǎng thực hiện. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. tích của công và thời gian thực hiện công, Câu 6: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng? A. Công suất đặc trưng cho khả nǎng thực hiện công nhanh hay chậm. B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy. D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất: A. HP (mã lực). B. W (oát) C. J.s. D. N.m/s Câu 8: (SBT-KNTT)1 W bằng A. 1J.s. B. 1J/s. C. 10J.s.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.5(191 phiếu bầu)
avatar
Thanh Túthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 19: Lực sinh công âm là lực làm việc chống lại hướng di chuyển của vật. Lực hãm phanh của ô tô đang chuyển động chậm dần đều là lực sinh công âm.<br />Câu 20: Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là lực ma sát.<br />Câu 1: Công suất được xác định bằng công chia cho thời gian.<br />Câu 2: Nếu một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động, điều này có nghĩa là lực không sinh công.<br />Câu 3: Đơn vị không được dùng để đo công suất là kg.m^2/s^3.<br />Câu 4: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thờiCâu 5: Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.<br />Câu 6: Kết luận nói về công suất là không đúng: Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.<br />Câu 7: Đơn vị không phải là đơn vị của công suất là J.s.<br />Câu 8: 1 W bằng 1 J/s.<br />Câu trả lời là: Câu 19: B<br />Câu 20: C<br />Câu 1: A<br />Câu 2: B<br />Câu 3: D<br />Câu 4: A<br />Câu 5: B<br />Câu 6: B<br />Câu 7: C<br />Câu 8: B