Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
A. 1,6m/s 5,48m/s. Câu 35: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi người ta thấy khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duối thǎng là 02s, khoãng cách giữa hai chỗ luôn đứng yên liền nhau là 10cm . Tốc độ truyền sóng trên dáy là 25cm/s B. 50cm/s. C. 20cm/s D. 100cm/s Câu 36: Để tǎng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải B. 7,68m/s. 9,6m/s
Trường hợp nào dưới đây có lực không tiếp xúc? Chân tác dụng lên mặt đất. Quả táo rơi. Con ngựa kéo xe chuyển động. Hai đội kéo co hoà nhau.
5)Hãy giải thích hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời quan lǎng kính. Biết rǎng chiết suất của lǎng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau, chiết suất lớn nhất với tia tím, chiết suất nhỏ nhất với tia đỏ.
Điên đá p án thích hợp v ào ô trống ((chỉ sử dụng chữ III III Hai bạn Hoa và Mai cùng thực hiện thí nghiệm thả rơi các viên bi cùng kích thước trong lớp học. Hoa thả rơi tự do một viên bi sắt từ độ cao h_(1)(m) xuống đất và đo được thời gian rơi là t_(1)(s) . Trong khi đó, Mai thả rơi tự do một viên bi đông từ độ cao h_(2)(m) xuống đất và đo được thời gian rơi là t_(2) =2t_(1)(s) . Tỉ số (h_(1))/(h_(2)) là bao nhiêu? Đáp án: square
Chọn và ghi lại phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau vào tờ bài làm. PHÂN I:TRẮC NGHIỆM (4,0 điếm): Câu 1 . Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động? A . Khối lượng. B. Thời gian. C. Tốc độ. D . Quãng đường. Câu 2 . Người ta sử dụng dụng cụ nào đê đo thể tích? A. Cân điện tử. B . Bình chia độ C . Đồng hô đo thời gian hiện số. D . Công quang điện. Câu 3 . Bạn Hương đạp xe từ nhà đến trường mất 7 min , biết tốc độ của Hương là 3m/s . Tính quãng đường từ nhà Hương đên trường? A. 1206 m. B. 1,26 m. C. 12,6 km. D. 1,26 km. Câu 4.. Hãy sǎp xếp tốc độ của các vật dưới đây theo thứ tự từ nhỏ đên lớn. (1) Xe máy: 45km/h ; (2)Con Ong: 2,5m/s ; (3) Con ngựa: 32km/h ; (4) Con rǎn: 0,3km/min A. (2), (4), (1),(3). B. (2),(4), (3), (1 ). C. (3),(1), (2 ), (4). D. (3), (1), (4), (2). Câu 5.. Các hạt câu tạo nên hâu hêt các nguyên tử là: A . Electron , proton và neutron. B . Electron và neutron. C . Proton và neutron. D . Electron và proton.