Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 2. Một Khối go có trọng lượng là P=50N được đáy trượt đều lên trên một mặt phǎng nghiêng nhǎn với góc nghiêng 25^circ so với phương ngang. Biết khối gỗ di chuyển được một đoạn 1,5 m trên mặt phẳng nghiêng. 2.1. Bỏ qua mọi ma sát. Người đẩy một lực song song với mặt phẳng nghiêng thực hiện trên khối gỗ. A. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 31,70J. 2.2. Bỏ qua mọi ma sát. Người đầy một lực song song với mặt phẳng ngang thực hiện trên khối gỗ. B. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 34.97 J. 2.3. Hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nghiêng là mu =0,4 . Người đẩy một lực song song với mặt phẳng nghiêng thực hiện trên khối gỗ. C. Lực do người tác dụng lên khối gỗ là 39,26 N. D. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 58.89 J. E. Lực ma sát tác dụng lên khối gỗ là 18,13 N. F. Công của lực ma sát thực hiện lên khối gỗ là -27,19J 2.4. Hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nghiêng là mu =0,4 . Người đầy một lực song song với mǎt phẳng ngang thực hiện trên khối gỗ. G. Lực do người tác dụng lên khối gỗ là 53,25 N. H. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 79,87J. I. Lực ma sát tác dụng lên khối gỗ là 27 ,13 N. J. Công của lực ma sát thực hiện lên khối gỗ là -40,69J J. Công của lực ma sát thực

Câu hỏi

Câu 2. Một Khối go có trọng lượng là P=50N được đáy trượt đều lên trên một mặt phǎng nghiêng nhǎn với
góc nghiêng 25^circ  so với phương ngang. Biết khối gỗ di chuyển được một đoạn 1,5 m trên mặt phẳng nghiêng.
2.1. Bỏ qua mọi ma sát. Người đẩy một lực song song với mặt phẳng nghiêng thực hiện trên khối gỗ.
A. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 31,70J.
2.2. Bỏ qua mọi ma sát. Người đầy một lực song song với mặt phẳng ngang thực hiện trên khối gỗ.
B. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 34.97 J.
2.3. Hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nghiêng là mu =0,4 . Người đẩy một lực song song với mặt
phẳng nghiêng thực hiện trên khối gỗ.
C. Lực do người tác dụng lên khối gỗ là 39,26 N.
D. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 58.89 J.
E. Lực ma sát tác dụng lên khối gỗ là 18,13 N.
F. Công của lực ma sát thực hiện lên khối gỗ là -27,19J
2.4. Hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nghiêng là mu =0,4 . Người đầy một lực song song với mǎt
phẳng ngang thực hiện trên khối gỗ.
G. Lực do người tác dụng lên khối gỗ là 53,25 N.
H. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 79,87J.
I. Lực ma sát tác dụng lên khối gỗ là 27 ,13 N.
J. Công của lực ma sát thực hiện lên khối gỗ là -40,69J J. Công của lực ma sát thực
zoom-out-in

Câu 2. Một Khối go có trọng lượng là P=50N được đáy trượt đều lên trên một mặt phǎng nghiêng nhǎn với góc nghiêng 25^circ so với phương ngang. Biết khối gỗ di chuyển được một đoạn 1,5 m trên mặt phẳng nghiêng. 2.1. Bỏ qua mọi ma sát. Người đẩy một lực song song với mặt phẳng nghiêng thực hiện trên khối gỗ. A. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 31,70J. 2.2. Bỏ qua mọi ma sát. Người đầy một lực song song với mặt phẳng ngang thực hiện trên khối gỗ. B. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 34.97 J. 2.3. Hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nghiêng là mu =0,4 . Người đẩy một lực song song với mặt phẳng nghiêng thực hiện trên khối gỗ. C. Lực do người tác dụng lên khối gỗ là 39,26 N. D. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 58.89 J. E. Lực ma sát tác dụng lên khối gỗ là 18,13 N. F. Công của lực ma sát thực hiện lên khối gỗ là -27,19J 2.4. Hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nghiêng là mu =0,4 . Người đầy một lực song song với mǎt phẳng ngang thực hiện trên khối gỗ. G. Lực do người tác dụng lên khối gỗ là 53,25 N. H. Công do người thực hiện lên khối gỗ là 79,87J. I. Lực ma sát tác dụng lên khối gỗ là 27 ,13 N. J. Công của lực ma sát thực hiện lên khối gỗ là -40,69J J. Công của lực ma sát thực

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(288 phiếu bầu)
avatar
Hùng Đứcngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Để giải quyết các bài toán này, chúng ta cần sử dụng một số công thức vật lý cơ bản liên quan đến công và lực.<br /><br />### 2.1. Bỏ qua mọi ma sát. Người đẩy một lực song song với mặt phẳng nghiêng thực hiện trên khối gỗ.<br /><br />- **Công do người thực hiện lên khối gỗ**:<br /> \[<br /> W = F \cdot d \cdot \cos(\theta)<br /> \]<br /> Trong đó:<br /> - \( F \) là lực đẩy.<br /> - \( d \) là khoảng đường di chuyển.<br /> - \( \theta \) là góc giữa lực và hướng di chuyển.<br /><br /> Giả sử người đẩy khối gỗ với lực \( F \) song song với mặt phẳng nghiêng và có góc \( \theta = 0^\circ \) so với phương ngang, thì:<br /> \[<br /> W = F \cdot 1.5 \, \text{m} \cdot \cos(0^\circ) = F \cdot 1.5 \, \text{m}<br /> \]<br /><br /> Nếu không có thông tin về lực đẩy \( F \), chúng ta không thể tính toán chính xác công thực hiện. Tuy nhiên, nếu giả sử \( F \) là lực cần thiết để vượt qua trọng lượng của khối gỗ trên mặt nghiêng, thì:<br /> \[<br /> F = m \cdot g \cdot \sin(25^\circ)<br /> \]<br /> Với \( m = \frac{P}{g} = \frac{50 \, \text{N}}{9.8 \, \text{m/s}^2} \approx 5.10 \, \text{kg} \).<br /><br /> Vậy:<br /> \[<br /> F \approx 5.10 \, \text{kg} \cdot 9.8 \, \text{m/s}^2 \cdot \sin(25^\circ) \approx 22.34 \, \text{N}<br /> \]<br /><br /> Do đó:<br /> \[<br /> W \approx 22.34 \, \text{N} \cdot 1.5 \, \text{m} \approx 33.51 \, \text{J}<br /> \]<br /><br /> Kết quả gần đúng nhất với các lựa chọn đưa ra là 31.70 J.<br /><br />### 2.2. Bỏ qua mọi ma sát. Người đẩy một lực song song với mặt phẳng ngang thực hiện trên khối gỗ.<br /><br />- **Công do người thực hiện lên khối gỗ**:<br /> \[<br /> W = F \cdot d \cdot \cos(90^\circ) = 0 \, \text{J}<br /> \]<br /> Vì lực đẩy song song với mặt phẳng ngang không tạo ra công.<br /><br />### 2.3. Hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nghiêng là \(\mu = 0,4\). Người đẩy một lực song song với mặt phẳng nghiêng thực hiện trên khối gỗ.<br /><br />- **Lực do người tác dụng lên khối gỗ**:<br /> \[<br /> F = m \cdot g \cdot (\sin(25^\circ) + \mu \cdot \cos(25^\circ))<br /> \]<br /> \[<br /> F \approx 5.10 \, \text{kg} \cdot 9.8 \, \text{m/s}^2 \cdot (0.4226 + 0.4 \cdot 0.9063) \approx 39.26 \, \text{N}<br /> \]<br /><br />- **Công do người thực hiện lên khối gỗ**:<br /> \[<br /> W = F \cdot d \cdot \cos(0^\circ) = 39.26 \, \text{N} \cdot 1.5 \, \text{m} \approx 58.89 \, \text{J}<br /> \]<br /><br />- **Lực ma sát tác dụng lên khối gỗ**:<br /> \[<br /> F_{\text{friction}} = \mu \cdot N = \mu \cdot m \cdot g \cdot \cos(25^\circ) \approx 18.13 \, \text{N}<br /> \]<br /><br />- **Công của lực ma sát thực hiện lên khối gỗ**:<br /> \[<br /> W_{\text{friction}} = -F_{\text{friction}} \cdot d \cdot \cos(180^\circ) = -18.13 \, \text{N} \cdot 1.5 \, \text{m} \approx -27.19 \, \text{J}<br /> \]<br /><br />### 2.4. Hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nghiêng là \(\mu = 0,4\). Người đẩy một lực song song với mặt phẳng ngang thực hiện trên khối gỗ.<br /><br />- **