Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 1: Một mô hình cấu tạo của nguyên tử hydro được đề ra vào đầu thế kỷ XX bởi Niels Bohr như sau: nguyên tử gồm hạt nhân là một proton mang điện tích 1,6cdot 10^-19C và một electron mang điện tích -1,6cdot 10^-19C chuyển động tròn đều quanh hạt nhân (hình vẽ). Ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo của electron là r_(0)=0,5cdot 10^-8cm . Khi nguyên tử hydro nhận nǎng lượng kích thích, electron sẽ chuyển sang một quỹ đạo mới ở xa hạt nhân hơn. Biết khối lượng của electron m= 9.10^-31kg , khối lượng của proton lớn hơn rất nhiều so với khối lượng của electron. a) Lực hút tĩnh điện giữa proton và electron đóng vai trò là lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn đều của electron quanh hạt nhân. b) Ở trạng thái cơ bản, electron và proton tương tác tĩnh điện với nhau bằng một lực 9,216cdot 10^-8 N. c) Ở trạng thái cơ bản, tốc độ chuyển động của electron là 9,0.10^6m/s d) Khi nguyên tử hydro nhận nǎng lượng kích thích để electron nhảy sang quỹ đạo có bán kính 4r_(0) thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và proton tǎng 16 lần so với khi ở trạng thái cơ bản.
Câu 1. Một vật có khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất, lấý g=10m/s^2 . Bỏ qua sức cản không khí.Xét tính đúng sai của các phát biểu sau: A. Cơ nǎng của vật bǎng thế nǎng của vật tại vị trí thả vật B. Khi vật rơi,thế nǎng tǎng dân ,còn động nǎng của vật giảm dần C. Nếu có lực cản không khí tác dụng lên vật, cơ nǎng của vật vẫn được bảo toàn. D. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là 10m/s
Câu 27. Dạng nǎng lượng tương tác giữa trái dất và vật là A. Thế nǎng đàn hỏi. B. Động nǎng. C. Cơ nǎng. D. Thế nǎng trọng trường. Câu 28. Một vật được ném thǎng đứng từ dưới lên cao.Trong quá trình chuyên động của vật thì B. Thế nǎng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. A. Thế nǎng của vật giam. trọng lực sinh công dương. C. Thế nǎng của vật tǎng, trọng lực sinh công dương. D. Thế nǎng của vật tǎng, trọng lực sinh công âm. Chương V: ĐỌNG LƯỢNG
A. Là đại lượng vô hướng. C. Được tinh bằng biểu thứC.F.s.cosa D. Luôn luôn dương. Câu 8.1. Chon câu trả lời đúng: Khi lực overrightarrow (F) cùng chiều với quãng đường đi được của vật s thì A. Công Alt 0 B. Chat (o)ngAgt 0 Chat (o)ngA=0 D. Công A=0 Câu 8.2. Xét biểu thức tính công A=Fcdot scdot cosalpha . Lực không sinh công khi: D. alpha =(pi )/(2) A. alpha lt (pi )/(2) B. (pi )/(2)lt alpha lt pi C. alpha lt 0 Câu 8.3. Lực sinh công âm khi góc hợp bởi lực và hướng chuyển động góc alpha có giá trị D. 0leqslant alpha lt (pi )/(2) A. alpha =0^circ B. alpha =(pi )/(2) (pi )/(2)lt alpha leqslant 180^circ Câu 8.4. Lực sinh công dương khi góc hợp bởi lực và hướng chuyền động góc a có giá trị D 0leqslant alpha lt (pi )/(2) ( A. alpha gt 0 B. alpha =(pi )/(2) (pi )/(2)lt alpha leqslant 180^circ Câu 9.1. Khi vật chuyến động đi lên mặt phẳng nghiêng dưới tác dụng của trọng lực, phản lực, lực kéo và lực ma sát thì lực sinh công âm là A. trọng lực và phản lựC. B. phản lựC. D. lực ma sát và trọng lựC. C. lực kéo và lực ma sát. Câu 9.2. Khi vật chuyên động đi lên mặt phẳng nghiêng dưới tác dụng của trọng lực, phản lực, lực kéo và lực ma sát thì lực không sinh công là C. lực kéo và lực ma sát. D.lực ma sát. A. trọng lực và phân lựC. B. phản lựC. Câu 9.3. Khi vật chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của trọng lực, phản lực, lực kéo và lực ma sát thì lực sinh công dương là A. trong lực và phản lựC. C. lực kéo và lực ma sát. D.lực ma sát. trên mặt phǎng nga ng dưới tác dụng của trọng lực, B. lực kéo.
Câu 13: Một khung dây tròn đặt trong chân không có bán kính R=0,12cm mang dòng điện I=48A . Biết khung dây có 15 vòng.. Tính độ lớn của vectơ ' cảm ứng từ B tại tâm vòng dây Ilấy pi = 3,14)