Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 12: Công thức tính nǎng lượng của dòng điện là C. W=UIt. D. I=U/R. A. W=UL. B. P=UI. Câu 13: Công thức tính công suất điện là C. W=UIt. D. I=U/R. B. P=UI. A. W=UI. Câu 14: Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 6 V. Điện nǎng tiêu thụ trên dây dẫn khi có dòng điện cường 2 A chạy qua trong 1 h là A. 123 B. 43200J. C. 108 oo J. D. 1200 J. Câu 15: Đặt một hiệu điện thế U=18V vào hai đầu điện trở R=9Omega thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? 12 W B.18 W. C. 2 W. D. 36 W.
Câu 14.Trong quá trình đun nóng, tốc độ tǎng nhiệt độ của vật liệu có đặc điểm? A. Chậm dần tư trung tâm ra ngoài B. Không đồi từ ngoài vào trung tâm C. Tàng dần từ ngoài vào trung tâm D. Chậm dần từ ngoài vào trung tâm
5.9. Vận tốc trên xích dẫn. xích bị dẫn và dây xích có bằng nhau không?Tại sao?
Câu 9: Công suất điện định mức của một thiết bị điện cho biết điều gì? A. Công suất mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. Hiệu điện thế mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường. C. Nǎng lượng điện mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường. D. Cơ nǎng mà thiết bị đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường. Câu 10: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo nǎng lượng điện? A. Om (Omega ) B. Jun (J) C. Oát (W) D. Ampe (A) Câu 11: Đặt hiệu điện thế 6 V vào hai đầu điện trở 3Omega Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là A. 0,5 A. B. 6 A. C. 2 A. D. 3 A.
Câu 13: Tìm phát biểu SAI về quá trình truyền nhiệt khi ngưng tụ A. Chiều dây màng nước ngưng càng lớn thì hệ số cấp nhiệt càng giảm B. Bề mặt ngưng tụ có bám dầu mỡ, ngưng tụ giọt xảy ra làm cho hệ số cấp nhiệt tǎng C. Nếu hơi chuyển động cùng chiều với chiều chuyển động của màng nước ngưng thì hệ số cấp nhiệt giảm D. Khi trong hơi có lẫn không khí hoặc khí không ngưng khác thì lượng khí càng nhiều, hệ số cấp nhiệt càng giảm