Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 7: Chuyên động nào dưới đây không the coi là chuyển động A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thǎng đứng và đã được hút chân không. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 8: Chọn phát biểu sai A. khi rơi tự do tốc độ của vật tǎng dần. B. Vật rơi tự do khi lực cản không khí rất nhỏ so với trọng lựC. C. Vận động viên nhảy dù từ máy bay xuống mặt đất sẽ rơi tự do. D. Rơi tự do có quỹ đạo là đường thǎng. Câu 9: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một mẫu phấn. B. Một chiếc lá bàng. C. Một sợi chi. D. Một quyển sách. Câu 10: Chuyển động nào sau đây được xem là rơi tự do? A. Một cánh hoa rơi. B. Một viên phấn rơi không vận tốc đầu từ mặt bàn. C. Một hòn sòi được ném lên theo phương thǎng đứng D. Một vận động viên nhảy dù. Câu 11: Vật nào được xem là rơi tự do? A. Viên đạn đang bay trên không trung. B. Phi công đang nhảy dù. C. Quả táo rơi từ trên cây xuống. D. Máy bay đang bay gặp tai nạn và lao xuống. Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Ở cùng một nơi và gân mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Lúc t=0 thì vận tốc của vật luôn khác không. Câu 13: Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chât nào sau đây? A. Vận tốc của vật tǎng đều theo thời gian. B. Gia tốc của vật tǎng đều theo thời gian. C. Càng gân tới mặt đất vật rơi càng nhanh. D. Quãng đường đi được là hàm số bậc hai theo thời gian. Câu 14: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Vectơ gia tôc rơi tự do có phương thẳng đứng, hướng xuống. B. Tại cùng một nơi trên Trái Đất gia tốc rơi tự do không đôi. C. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ. D. Gia tốc rơi tự do là 9,8m/s^2 tại mọi nơi. Câu 15: Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yêu tố nào? A. Khối lượng và kích thước vật rơi. B. Độ cao và vĩ độ địa lý. D. Áp suất và nhiệt độ môi trường. Câu 16: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Ngay trước khi chạm đất vật đạt vận tốc A. v=mgh B. v=2sqrt (gh) C. sqrt (2gh) D. sqrt (gh)
Câu 14. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u=4cos(4pi t-(pi )/(4))(cm) Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là (pi )/(3) . Tốc độ truyền của sóng đó là A. 1,0m/s Câu 15. Một sóng cơ truyền từ A đến B các nhau một đoạn B. 2,0m/s. C. 1,5m/s AB=25cm. D. 6,0m/s Biết khoảng cách giữa 7 gợn sóng liên tiếp bằng 12 m và phương trình sóng tại A là u_(A)=5cos(20pi t)(cm) Phương trình tại điểm B. A. u_(B)=5cos(20pi t-(pi )/(4))(cm) B. u_(B)=5cos(4pi t+(pi )/(4))(cm) C. u_(B)=5cos(4pi t-(pi )/(3))(cm) u_(B)=5cos(4pi t+(pi )/(3))(cm) Câu 16. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u=acos20pi t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20. B. 40. Câu 17. Người quan sát chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian C. 10. D. 30. 27 s. Tần số của sóng biển là A. 2,7 Hz. B. (1)/(3)Hz C. 270 Hz. D. (10)/(27)Hz Câu 18. Người ta tạo ra một sóng hình sin ở đầu O một dây cao su cǎng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây , với chu kỳ 1 ,8 s. Sau 4 s chuyển động truyền được 20 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây A. 9 m. B. 6 m. C. 4 m. D. 3 m. Câu 19. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau A. 8 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 20. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz.
Câu 1. Xét tính đúng/sai trong các phát biểu sau khi nói về sự giao thoa của 2 sóng trên mặt nước? a)Nếu hai sóng gặp nhau tại M dao động cùng pha (đồng pha) sẽ tǎng cường lẫn nhau thì M sẽ dao động với biên độ cực đại. b) Nếu hai sóng gặp nhau tại M dao động ngược pha sẽ triệt tiêu lẫn nhau thì M sẽ dao động với biên độ cực tiểu. c)Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương , cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. d)Những điểm dao động với biên độ cực đại hợp thành những hypebol nét đứt và những điểm đứng yên hợp thành những hypebol nét liền.
Bài 9: (SBT -CTST)Khi thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc Cl_(3) sóng 560 nm, ta thấy khoảng cách giữa vǎn sáng bậc hai và vǎn tối thử 5 kế từ vân trung tâm và cùng p... với vân trung tâm là 3 mm. Cho biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,2 m Tinh khoảng cách giữa hai khe
Câu 14: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 10 lân trong khoảng thời gian 36 s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10 m Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2,5m/s B. 2,8m/s C. 40m/s D. 36m/s Câu 15: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1.5 m.