Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
II. CÂU TRẮC GHIÊM ĐÚN SAI. CÂU 1: Hình dưới thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ ti (^circ C) và t2 (^circ C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Nhiệt kế: a) trước;b) sau khi đun dung dịch t_(2)=68,0pm 0,05^circ C a) Giá trị đo nhiệt độ t1 (^0C) của một dung dịch trước khi đun là t_(1)=24,0pm 0,5^circ C square b) Giá trị đo nhiệt độ ti (^circ C) của một dung dịch sau khi đun là t_(2)=68,0pm 0,05^circ C square c) Sai số tuyệt đối của phép đo nhiệt độ này là 1,5^circ C square d) Kết quả độ tǎng nhiệt độ của dung dịch là: t=tpm Delta t=44,0pm 1,0^circ C. t_(2)=68,0pm 0,05^circ C CÂU 2: Hai người cùng đo chiều dài của cánh cửa sổ kết quả thu được như sau: - Người thứ nhất: d=120pm 1cm - Người thứ hai: d=120pm 2cm a) Sai số tỷ đối được xác định bằng tỉ số giữa hai số tuyệt đối và giá trị trung bình của chiều dài cánh cửa số: delta d=(Delta d)/(bar (d))cdot 100% b) Sai số tỷ đối của phép đo của người thứ nhất là 8,3% square c) Sai số tỷ đối của phép đo của người thứ hai là 1,67% square d) Người thứ hai đo chính xác hơn người thứ nhất vì sai số tỉ đối của người thứ nhất lớn hơn. square CÂU 3: Đo chiều dày của một cuốn sách bằng thước đo như hình , được kết quả: 2,3 cm;2,4 cm; 2,5 cm; 2,4 cm. Tính giá trị trung bình chiều dày cuốn sách. a) Giá trị trung bình của phép đo này là 2,4 cm square b) Sai số tuyệt đối trung bình của 4 lần đo được là 0,07 cm square c) Sai số tuyệt đối Ad là 0 ,02cm square d) Kết quả đo: A=(2,4pm 0,1)cm square
3. Đơn vị đo kich thước nguyên từ là A. mathrm(cm) . B. mathrm(m) . C. mathrm(km) . D. mathrm(nm) hoạc hat(A) . 4. Đơn vị đo khối lượng nguyên tử là A. amu. B. kg. C. gam. D. Tấn. 5. Vò nguyên từ mang điện A. dưong. B. âm. C. không. D. Tất cả đều đúng. 6. Hạt nhân của nguyên từ mang điện A. không mang điç̣n. B. âm. C. âm và dương. D. dương.
Sau một chu trình biên doi trạng thái của hệ thì (0.5 Điểm) A. công hệ nhận được bằng 0 D. nội nǎng của hệ tǎng. C. nhiệt lượng hệ nhận được bằng 0. B. nội nǎng của hệ như ban đầu. 7 Quá trình thay đổi trạng thái của một khối khí lí tướng mà không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì công khí thực hiện, nhiệt lượng mà khí toả ra và độ biến thiên nội nǎng của hệ như sau: (1 Điểm) B. phải nhận nhiệt Q=-A' D. phải toả nhiệt Q'=A' A. phải nhân nhiệt Q=A'
Có 20 g nitơ chiếm thể tích 8 lít ở áp suất 2.10^5Pa . Nhiệt độ khối khí bằng B. 276K. C. 280K. D. 300 K. A. 270 K. 9 Theo nguyên lí thứ hai nhiệt động lực học thì * (1 Điểm) A. nhiệt không thể biến hoàn toàn thành công. B. công không thể biến hoàn toàn thành nhiệt. C. nhiệt có thể biến hoàn toàn thành công. D. nhiệt không thể biến thành công.
a. Plavoi he co A. Với hệ cô lập, entropi cứa he B. Nhiệt tư động truyen tir vit lanh hom sang vật nóng hon. C. Động co vinh ciru loai hai khong mâu thuần với nguyen động lực họC. D. Với quá trinh nhiệt động thực tế xây ra trong một bệ cô Mlp, eatropi của hệ luôn tǎng 10. Theo nguyên If this hai nhiệt động lực hoc thi A. nhiệt không thể biến hoàn toàn thành công. B. công không the biến hoàn toàn thành nhiệt. C. nhiệt có thể biến hoàn toàn thành công. D. nhiệt không thể biến thành công 7.11. Một động cơ lí tưởng hoạt động với hai nguồn nhiệt 100^circ C và 25^circ C Mobin tǎng hiệu suất gấp 1,25 lần thì nhiệt độ của nguồn nóng phải là bao nhiêu? A. 115^circ C C. 154^circ C B. 125^circ C D. Đáp án khác 7.12. Định luật, nguyên lí vật lí nào cho phép giải thích hiện tượng chất khí nó lên khi bị nén nhanh (vi du không khí bị nén trong chiếc bom xe dap)? A. Định luật bảo toàn cơ nǎng. B. Nguyên lí thứ nhất nhiệt động lực họC. C. Nguyên lí thứ hai nhiệt động lực họC. D. Định luật bảo toàn động lượng. 7.13. Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính nǎng lượng? C. J/s A. kcal/h D. BTU/h. B kWh