Trang chủ
/
Vật lý
/
A. Là đại lượng vô hướng. C. Được tinh bằng biểu thứC.F.s.cosa D. Luôn luôn dương. Câu 8.1. Chon câu trả lời đúng: Khi lực overrightarrow (F) cùng chiều với quãng đường đi được của vật s thì A. Công Alt 0 B. Chat (o)ngAgt 0 Chat (o)ngA=0 D. Công A=0 Câu 8.2. Xét biểu thức tính công A=Fcdot scdot cosalpha . Lực không sinh công khi: D. alpha =(pi )/(2) A. alpha lt (pi )/(2) B. (pi )/(2)lt alpha lt pi C. alpha lt 0 Câu 8.3. Lực sinh công âm khi góc hợp bởi lực và hướng chuyển động góc alpha có giá trị D. 0leqslant alpha lt (pi )/(2) A. alpha =0^circ B. alpha =(pi )/(2) (pi )/(2)lt alpha leqslant 180^circ Câu 8.4. Lực sinh công dương khi góc hợp bởi lực và hướng chuyền động góc a có giá trị D 0leqslant alpha lt (pi )/(2) ( A. alpha gt 0 B. alpha =(pi )/(2) (pi )/(2)lt alpha leqslant 180^circ Câu 9.1. Khi vật chuyến động đi lên mặt phẳng nghiêng dưới tác dụng của trọng lực, phản lực, lực kéo và lực ma sát thì lực sinh công âm là A. trọng lực và phản lựC. B. phản lựC. D. lực ma sát và trọng lựC. C. lực kéo và lực ma sát. Câu 9.2. Khi vật chuyên động đi lên mặt phẳng nghiêng dưới tác dụng của trọng lực, phản lực, lực kéo và lực ma sát thì lực không sinh công là C. lực kéo và lực ma sát. D.lực ma sát. A. trọng lực và phân lựC. B. phản lựC. Câu 9.3. Khi vật chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của trọng lực, phản lực, lực kéo và lực ma sát thì lực sinh công dương là A. trong lực và phản lựC. C. lực kéo và lực ma sát. D.lực ma sát. trên mặt phǎng nga ng dưới tác dụng của trọng lực, B. lực kéo.

Câu hỏi

A. Là đại lượng vô hướng.
C. Được tinh bằng biểu thứC.F.s.cosa D. Luôn luôn dương.
Câu 8.1. Chon câu trả lời đúng: Khi lực overrightarrow (F) cùng chiều với quãng đường đi được của vật s thì
A. Công Alt 0
B. Chat (o)ngAgt 0
Chat (o)ngA=0
D. Công A=0
Câu 8.2. Xét biểu thức tính công A=Fcdot scdot cosalpha  . Lực không sinh công khi:
D. alpha =(pi )/(2)
A. alpha lt (pi )/(2)
B. (pi )/(2)lt alpha lt pi 
C. alpha lt 0
Câu 8.3. Lực sinh công âm khi góc hợp bởi lực và hướng chuyển động góc alpha  có giá trị
D. 0leqslant alpha lt (pi )/(2)
A. alpha =0^circ 
B. alpha =(pi )/(2)
(pi )/(2)lt alpha leqslant 180^circ 
Câu 8.4. Lực sinh công dương khi góc hợp bởi lực và hướng chuyền động góc a có giá trị
D 0leqslant alpha lt (pi )/(2)
( A. alpha gt 0
B. alpha =(pi )/(2)
(pi )/(2)lt alpha leqslant 180^circ 
Câu 9.1. Khi vật chuyến động đi lên mặt phẳng nghiêng dưới tác dụng của trọng lực, phản lực, lực
kéo và lực ma sát thì lực sinh công âm là
A. trọng lực và phản lựC.
B. phản lựC.
D. lực ma sát và trọng lựC.
C. lực kéo và lực ma sát.
Câu 9.2. Khi vật chuyên động đi lên mặt phẳng nghiêng dưới tác dụng của trọng lực, phản lực, lực
kéo và lực ma sát thì lực không sinh công là
C. lực kéo và lực ma sát. D.lực ma sát.
A. trọng lực và phân lựC.
B. phản lựC.
Câu 9.3. Khi vật chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của trọng lực,
phản lực, lực kéo và lực ma sát thì lực sinh công dương là
A. trong lực và phản lựC.
C. lực kéo và lực ma sát. D.lực ma sát.
trên mặt phǎng nga ng dưới tác dụng của trọng lực,
B. lực kéo.
zoom-out-in

A. Là đại lượng vô hướng. C. Được tinh bằng biểu thứC.F.s.cosa D. Luôn luôn dương. Câu 8.1. Chon câu trả lời đúng: Khi lực overrightarrow (F) cùng chiều với quãng đường đi được của vật s thì A. Công Alt 0 B. Chat (o)ngAgt 0 Chat (o)ngA=0 D. Công A=0 Câu 8.2. Xét biểu thức tính công A=Fcdot scdot cosalpha . Lực không sinh công khi: D. alpha =(pi )/(2) A. alpha lt (pi )/(2) B. (pi )/(2)lt alpha lt pi C. alpha lt 0 Câu 8.3. Lực sinh công âm khi góc hợp bởi lực và hướng chuyển động góc alpha có giá trị D. 0leqslant alpha lt (pi )/(2) A. alpha =0^circ B. alpha =(pi )/(2) (pi )/(2)lt alpha leqslant 180^circ Câu 8.4. Lực sinh công dương khi góc hợp bởi lực và hướng chuyền động góc a có giá trị D 0leqslant alpha lt (pi )/(2) ( A. alpha gt 0 B. alpha =(pi )/(2) (pi )/(2)lt alpha leqslant 180^circ Câu 9.1. Khi vật chuyến động đi lên mặt phẳng nghiêng dưới tác dụng của trọng lực, phản lực, lực kéo và lực ma sát thì lực sinh công âm là A. trọng lực và phản lựC. B. phản lựC. D. lực ma sát và trọng lựC. C. lực kéo và lực ma sát. Câu 9.2. Khi vật chuyên động đi lên mặt phẳng nghiêng dưới tác dụng của trọng lực, phản lực, lực kéo và lực ma sát thì lực không sinh công là C. lực kéo và lực ma sát. D.lực ma sát. A. trọng lực và phân lựC. B. phản lựC. Câu 9.3. Khi vật chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của trọng lực, phản lực, lực kéo và lực ma sát thì lực sinh công dương là A. trong lực và phản lựC. C. lực kéo và lực ma sát. D.lực ma sát. trên mặt phǎng nga ng dưới tác dụng của trọng lực, B. lực kéo.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(194 phiếu bầu)
avatar
Công Hảingười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Câu 8.1:**<br /><br />* **Câu trả lời đúng:** B. Công A > 0<br /><br />* **Giải thích:** Công được tính bằng công thức A = F.s.cosα. Khi lực $\overrightarrow{F}$ cùng chiều với quãng đường đi được s (α = 0), cosα = 1, vậy A = F.s > 0. Công dương nghĩa là lực thực hiện công lên vật.<br /><br />**Câu 8.2:**<br /><br />* **Câu trả lời đúng:** D. α = π/2<br /><br />* **Giải thích:** Khi α = π/2 (90°), cosα = 0. Do đó, A = F.s.cosα = 0. Lực không sinh công khi nó vuông góc với phương chuyển động.<br /><br />**Câu 8.3:**<br /><br />* **Câu trả lời đúng:** C. π/2 < α ≤ π (hoặc 90° < α ≤ 180°)<br /><br />* **Giải thích:** Công âm nghĩa là lực cản trở chuyển động. Điều này xảy ra khi góc giữa lực và hướng chuyển động nằm trong khoảng từ 90° đến 180°. Trong khoảng này, cosα < 0, dẫn đến A < 0.<br /><br />**Câu 8.4:**<br /><br />* **Câu trả lời đúng:** D. 0 ≤ α < π/2 (hoặc 0° ≤ α < 90°)<br /><br />* **Giải thích:** Công dương nghĩa là lực thúc đẩy chuyển động. Điều này xảy ra khi góc giữa lực và hướng chuyển động nằm trong khoảng từ 0° đến 90°. Trong khoảng này, cosα > 0, dẫn đến A > 0.<br /><br /><br />**Câu 9.1:**<br /><br />* **Câu trả lời đúng:** D. Lực ma sát và trọng lực.<br /><br />* **Giải thích:** Khi vật chuyển động lên dốc, trọng lực có thành phần hướng xuống dốc, chống lại chuyển động lên dốc, nên sinh công âm. Lực ma sát cũng chống lại chuyển động lên dốc, nên cũng sinh công âm.<br /><br /><br />**Câu 9.2:**<br /><br />* **Câu trả lời đúng:** B. Phản lực.<br /><br />* **Giải thích:** Phản lực luôn vuông góc với mặt phẳng nghiêng, và do đó vuông góc với phương chuyển động của vật. Vì vậy, phản lực không sinh công (cos90° = 0).<br /><br /><br />**Câu 9.3:**<br /><br />* **Câu trả lời đúng:** B. Lực kéo.<br /><br />* **Giải thích:** Vì vật chuyển động nhanh dần đều, lực kéo phải lớn hơn lực ma sát. Lực kéo cùng chiều với chuyển động, nên sinh công dương. Trọng lực và phản lực vuông góc với phương chuyển động nên không sinh công. Lực ma sát sinh công âm.<br /><br /><br />**Lưu ý:** Trong các câu hỏi liên quan đến công, cần chú ý đến góc giữa lực và hướng chuyển động để xác định dấu của công (dương, âm hay bằng không). Công âm không có nghĩa là công bằng 0, mà là lực thực hiện công cản trở chuyển động.<br />