Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 33. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) manh chuan bảng 0 a CO_(2)(g). B. Na_(2)O(g). O_(2)(g) a 2C((graphite)+O_(2(g))arrow 2CO_((g)) B. C((graphite)+O_((g))arrow CO_((g)) C. C((graphite)+(1)/(2)O_(2(g))arrow CO_((g)) C((graphite)+CO_(2(g))arrow 2CO_((g)) Câu 34. Phát biếu nào sau đây không đúng? A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 bar và 25 % B. Nhiệt (tóa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 25 K lá biến thiến enthalpy chuẩn của phản ứng đó. C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường. D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trưởng xung quanh nóng lên là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 35. Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là A Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd) B Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(r)H_(298)^0(cd)-sum Delta _(r)H_(298)^0(sp) C Delta _(f)H_(298)^0=sum Delta _(r)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(r)H_(298)^0(cd) D. Delta _(f)H_(298)^0=sum Delta _(t)H_(298)^0(cd)-sum Delta _(r)H_(298)^0(sp) Câu 36. Cho phản ứng sau : KNO_(3)(s)arrow KNO_(2)(s)+(1)/(2)O_(2)(g)Delta _(r)H_(298)^0 Biểu thức đúng tính Delta _(t)H_(298)^0 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là A. Delta _(r)H_(200)^circ =Delta _(r)H_(200)^circ (KNO_(2)(s))+(1)/(2)times Delta _(r)H_(208)^circ (O_(2)(g))+Delta _(r)H_(298)^circ (KN B. Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(298)^circ (KNO_(3)(s))-Delta _(r)H_(299)^0(KNO_(2)(s))-(1)/(2)times Delta _(r)H_(298)^0( C. Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(200)^0(KNO_(2)(s))-(1)/(2)times Delta _(r)H_(200)^0(O_(2)(g))-Delta _(r)H_(200)^0(KN D Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(200)^0(KNO_(2)(s))+(1)/(2)times Delta _(r)H_(200)^0(O_(2)(g))-Delta _(r)H_(200)^0(KN 13 D. H_(2)O(I)

Câu hỏi

Câu 33. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của
CO(g)
manh chuan bảng 0 a CO_(2)(g). B. Na_(2)O(g).	O_(2)(g)
a 2C((graphite)+O_(2(g))arrow 2CO_((g))
B. C((graphite)+O_((g))arrow CO_((g))
C. C((graphite)+(1)/(2)O_(2(g))arrow CO_((g))
C((graphite)+CO_(2(g))arrow 2CO_((g))
Câu 34. Phát biếu nào sau đây không đúng?
A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 bar và 25 %
B. Nhiệt (tóa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 25 K lá biến thiến enthalpy chuẩn của
phản ứng đó.
C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi
trường.
D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trưởng xung quanh nóng lên là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 35. Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là
A Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)
B Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(r)H_(298)^0(cd)-sum Delta _(r)H_(298)^0(sp)
C Delta _(f)H_(298)^0=sum Delta _(r)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(r)H_(298)^0(cd)
D. Delta _(f)H_(298)^0=sum Delta _(t)H_(298)^0(cd)-sum Delta _(r)H_(298)^0(sp)
Câu 36. Cho phản ứng sau : KNO_(3)(s)arrow KNO_(2)(s)+(1)/(2)O_(2)(g)Delta _(r)H_(298)^0
Biểu thức đúng tính Delta _(t)H_(298)^0 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là
A. Delta _(r)H_(200)^circ =Delta _(r)H_(200)^circ (KNO_(2)(s))+(1)/(2)times Delta _(r)H_(208)^circ (O_(2)(g))+Delta _(r)H_(298)^circ (KN
B. Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(298)^circ (KNO_(3)(s))-Delta _(r)H_(299)^0(KNO_(2)(s))-(1)/(2)times Delta _(r)H_(298)^0(
C. Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(200)^0(KNO_(2)(s))-(1)/(2)times Delta _(r)H_(200)^0(O_(2)(g))-Delta _(r)H_(200)^0(KN
D Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(200)^0(KNO_(2)(s))+(1)/(2)times Delta _(r)H_(200)^0(O_(2)(g))-Delta _(r)H_(200)^0(KN
13
D. H_(2)O(I)
zoom-out-in

Câu 33. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) manh chuan bảng 0 a CO_(2)(g). B. Na_(2)O(g). O_(2)(g) a 2C((graphite)+O_(2(g))arrow 2CO_((g)) B. C((graphite)+O_((g))arrow CO_((g)) C. C((graphite)+(1)/(2)O_(2(g))arrow CO_((g)) C((graphite)+CO_(2(g))arrow 2CO_((g)) Câu 34. Phát biếu nào sau đây không đúng? A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 bar và 25 % B. Nhiệt (tóa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 25 K lá biến thiến enthalpy chuẩn của phản ứng đó. C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường. D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trưởng xung quanh nóng lên là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 35. Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là A Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd) B Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(r)H_(298)^0(cd)-sum Delta _(r)H_(298)^0(sp) C Delta _(f)H_(298)^0=sum Delta _(r)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(r)H_(298)^0(cd) D. Delta _(f)H_(298)^0=sum Delta _(t)H_(298)^0(cd)-sum Delta _(r)H_(298)^0(sp) Câu 36. Cho phản ứng sau : KNO_(3)(s)arrow KNO_(2)(s)+(1)/(2)O_(2)(g)Delta _(r)H_(298)^0 Biểu thức đúng tính Delta _(t)H_(298)^0 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là A. Delta _(r)H_(200)^circ =Delta _(r)H_(200)^circ (KNO_(2)(s))+(1)/(2)times Delta _(r)H_(208)^circ (O_(2)(g))+Delta _(r)H_(298)^circ (KN B. Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(298)^circ (KNO_(3)(s))-Delta _(r)H_(299)^0(KNO_(2)(s))-(1)/(2)times Delta _(r)H_(298)^0( C. Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(200)^0(KNO_(2)(s))-(1)/(2)times Delta _(r)H_(200)^0(O_(2)(g))-Delta _(r)H_(200)^0(KN D Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(200)^0(KNO_(2)(s))+(1)/(2)times Delta _(r)H_(200)^0(O_(2)(g))-Delta _(r)H_(200)^0(KN 13 D. H_(2)O(I)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.7(173 phiếu bầu)
avatar
Phương Trangngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 33: C. C(graphite) + 1/2O2(g) -> CO(g). Câu 34: A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 bar và 25°C. Câu 35: A. ΔrH298°=ΣΔfH298°(sp)-ΣΔfH298°(cd). Câu 36: D. ΔrH298°=ΔrH298°(KNO2(s))+1/2×ΔrH298°(O2(g))-ΔrH298°(KNO3(s)).

Giải thích

Câu 33: Phương trình hóa học biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) là C(graphite) + 1/2O2(g) -> CO(g). Câu 34: Phát biểu A không đúng vì biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 bar và 298K, không phải 25°C. Câu 35: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là ΔrH298°=ΣΔfH298°(sp)-ΣΔfH298°(cd). Câu 36: Biểu thức đúng tính ΔrH298° của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là ΔrH298°=ΔrH298°(KNO2(s))+1/2×ΔrH298°(O2(g))-ΔrH298°(KNO3(s)).