Trang chủ
/
Hóa học
/
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II Câu 1: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K_(2)Cr_(2)O_(7) là A. +2 B. +3 C. +6 D. +4 Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO_(2) là A. +2 B. +4 C. +6 D. -1 Câu 3: Cho các chất sau: C_(2)H_(6),CH_(4)O và C_(2)H_(4). Số oxi hóa trung bình của nguyên tử C trong các phân tử trên lần lượt là A. -3,-2,-2 B. -3,-3,-2 -2,-2,-2 -3,-2,-3 +3? Câu 4: Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron (Fe) với số oxi hóa +2 và B. A. Fe0. Fe_(3)O_(4). Fe(OH)_(3). D. Fe_(2)O_(3). Câu 5: Chromium (Cr) có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH)_(3). B Na_(2)CrO_(4). CrCl_(2). D. Cr_(2)O_(3). Câu 6: Cho các phân tử sau: N_(2),NH_(3),HNO_(3). Số oxi hóa của nguyên tử N trong các phân tử trên lần lượt là A. 0, -3,-4 B. 0,+3,+5 C. -3,-3,+4 D. 0, -3,+5 Câu 7: Trong hợp chất SO_(3), số oxi hóa của sulfur (S) là A. +2 B. +3 C. +5 D. +6 Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base. Câu 9: Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng B. phân hủy. C. trao đổi. A. đốt cháy. D. oxi hóa - khử. Câu 10: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là A. tạo ra chất kết tủa. B. tạo ra chất khí. C. có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? 2HgOxrightarrow (t^0)2Hg+O_(2). CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) C 2Al(OH)_(3)xrightarrow (t^circ )Al_(2)O_(3)+3H_(2)O 2NaHCO_(3)xrightarrow (t^circ )Na_(2)CO_(3)+CO_(2)+H_(2)O Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử? Al_(4)C_(3)+12H_(2)Oarrow 4Al(OH)_(3)+3CH_(4) B. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2). D 2F_(2)+2H_(2)Oarrow 4HF+O_(2) NaH+H_(2)Oarrow NaOH+H_(2) Câu 13: Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây? A. SO_(2). B. H_(2)SO_(4). H_(2)S. D. Na_(2)SO_(3) Câu 14: Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm:Zn + 2HCl > ZnCl2+Hz.Chất đóng vai Zn+2HClarrow ZnCl_(2)+H_(2) Zn + 2HCl A. H_(2). B. trò chất khử trong phản ứng là ZnCl_(2). C. HCl. D. Zn. Câu 15: Nguyên tử sulfur (S) thế hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây? A. SO_(3). B. SO_(2). C. H_(2)SO_(4). D. H2S. Câu 16: Nguyên tử carbon (C) có khả nǎng thế hiện tính oxi hóa , vừa có khả nǎng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây? A. C. B. CO_(2). CaCO_(3). D. CH_(4). Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO+H_(2)xrightarrow (t^circ )Cu+H_(2)O . Trong phản ứng trên , chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. Cu. C. H_(2). D. H_(2)O Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? 2Ca+O_(2)xrightarrow (t^circ )2CaO B CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) C CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) D Ca(OH)_(2)+CO_(2)arrow CaCO_(3)+H_(2)O Câu 19: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây? C+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2) B C+CO_(2)xrightarrow (t^circ )2CO C C+H_(2)Oxrightarrow (t^circ )CO+H_(2). C+2H_(2)xrightarrow (t^0)CH_(4). e, CH4 Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là A. chất khử. B. acid. C. base. D. chất oxi hóa Câu 21: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trỏ chất khử trong phản ứng nào sau đây? 2Na+Cl_(2)xrightarrow (t^0)2NaCl B H_(2)+Cl_(2)xrightarrow (at)2HCl. 2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )2FeCl_(3) D 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O

Câu hỏi

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II
Câu 1: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K_(2)Cr_(2)O_(7) là
A. +2
B. +3
C. +6
D. +4
Câu 2:
Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO_(2) là
A. +2
B. +4
C. +6
D. -1
Câu 3:
Cho các chất sau: C_(2)H_(6),CH_(4)O và C_(2)H_(4). Số oxi hóa trung bình của nguyên tử C trong các phân tử
trên lần lượt là
A. -3,-2,-2
B. -3,-3,-2
-2,-2,-2
-3,-2,-3
+3?
Câu 4: Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron (Fe) với số oxi hóa +2 và
B.
A. Fe0.
Fe_(3)O_(4).
Fe(OH)_(3).
D. Fe_(2)O_(3).
Câu 5:
Chromium (Cr) có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)_(3).
B Na_(2)CrO_(4).
CrCl_(2).
D. Cr_(2)O_(3).
Câu 6:
Cho các phân tử sau: N_(2),NH_(3),HNO_(3). Số oxi hóa của nguyên tử N trong các phân tử trên lần lượt
là
A. 0, -3,-4
B. 0,+3,+5
C. -3,-3,+4
D. 0, -3,+5
Câu 7:
Trong hợp chất SO_(3), số oxi hóa của sulfur (S) là
A. +2
B. +3
C. +5
D. +6
Câu 8:
Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. acid.
D. base.
Câu 9:
Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
B. phân hủy.	C. trao đổi.
A. đốt cháy.
D. oxi hóa - khử.
Câu 10:
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là
A. tạo ra chất kết tủa.
B. tạo ra chất khí.
C. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
2HgOxrightarrow (t^0)2Hg+O_(2).
CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2)
C 2Al(OH)_(3)xrightarrow (t^circ )Al_(2)O_(3)+3H_(2)O
2NaHCO_(3)xrightarrow (t^circ )Na_(2)CO_(3)+CO_(2)+H_(2)O
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
Al_(4)C_(3)+12H_(2)Oarrow 4Al(OH)_(3)+3CH_(4)
B. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2).
D 2F_(2)+2H_(2)Oarrow 4HF+O_(2)
NaH+H_(2)Oarrow NaOH+H_(2)
Câu 13: Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào
sau đây?
A. SO_(2).
B. H_(2)SO_(4).
H_(2)S.
D. Na_(2)SO_(3)
Câu 14: Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm:Zn + 2HCl > ZnCl2+Hz.Chất đóng vai Zn+2HClarrow ZnCl_(2)+H_(2) Zn + 2HCl
A. H_(2).	B.
trò chất khử trong phản ứng là
ZnCl_(2).	C. HCl.	D. Zn.
Câu 15: Nguyên tử sulfur (S) thế hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây?
A. SO_(3).	B. SO_(2).	C. H_(2)SO_(4).
D. H2S.
Câu 16: Nguyên tử carbon (C) có khả nǎng thế hiện tính oxi hóa , vừa có khả nǎng thể hiện tính khử trong
chất nào sau đây?
A. C.
B. CO_(2).
CaCO_(3).
D. CH_(4).
Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:
CuO+H_(2)xrightarrow (t^circ )Cu+H_(2)O . Trong phản ứng trên , chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO.
B. Cu.
C. H_(2).
D. H_(2)O
Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
2Ca+O_(2)xrightarrow (t^circ )2CaO
B CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2)
C CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2)
D Ca(OH)_(2)+CO_(2)arrow CaCO_(3)+H_(2)O
Câu 19: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?
C+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2)
B C+CO_(2)xrightarrow (t^circ )2CO
C C+H_(2)Oxrightarrow (t^circ )CO+H_(2).
C+2H_(2)xrightarrow (t^0)CH_(4). e, CH4
Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử.	B. acid.	C. base.
D. chất oxi hóa
Câu 21: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trỏ chất khử trong phản ứng nào sau đây?
2Na+Cl_(2)xrightarrow (t^0)2NaCl	B H_(2)+Cl_(2)xrightarrow (at)2HCl.
2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )2FeCl_(3)
D 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O
zoom-out-in

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II Câu 1: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K_(2)Cr_(2)O_(7) là A. +2 B. +3 C. +6 D. +4 Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO_(2) là A. +2 B. +4 C. +6 D. -1 Câu 3: Cho các chất sau: C_(2)H_(6),CH_(4)O và C_(2)H_(4). Số oxi hóa trung bình của nguyên tử C trong các phân tử trên lần lượt là A. -3,-2,-2 B. -3,-3,-2 -2,-2,-2 -3,-2,-3 +3? Câu 4: Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron (Fe) với số oxi hóa +2 và B. A. Fe0. Fe_(3)O_(4). Fe(OH)_(3). D. Fe_(2)O_(3). Câu 5: Chromium (Cr) có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH)_(3). B Na_(2)CrO_(4). CrCl_(2). D. Cr_(2)O_(3). Câu 6: Cho các phân tử sau: N_(2),NH_(3),HNO_(3). Số oxi hóa của nguyên tử N trong các phân tử trên lần lượt là A. 0, -3,-4 B. 0,+3,+5 C. -3,-3,+4 D. 0, -3,+5 Câu 7: Trong hợp chất SO_(3), số oxi hóa của sulfur (S) là A. +2 B. +3 C. +5 D. +6 Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base. Câu 9: Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng B. phân hủy. C. trao đổi. A. đốt cháy. D. oxi hóa - khử. Câu 10: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là A. tạo ra chất kết tủa. B. tạo ra chất khí. C. có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? 2HgOxrightarrow (t^0)2Hg+O_(2). CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) C 2Al(OH)_(3)xrightarrow (t^circ )Al_(2)O_(3)+3H_(2)O 2NaHCO_(3)xrightarrow (t^circ )Na_(2)CO_(3)+CO_(2)+H_(2)O Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử? Al_(4)C_(3)+12H_(2)Oarrow 4Al(OH)_(3)+3CH_(4) B. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2). D 2F_(2)+2H_(2)Oarrow 4HF+O_(2) NaH+H_(2)Oarrow NaOH+H_(2) Câu 13: Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây? A. SO_(2). B. H_(2)SO_(4). H_(2)S. D. Na_(2)SO_(3) Câu 14: Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm:Zn + 2HCl > ZnCl2+Hz.Chất đóng vai Zn+2HClarrow ZnCl_(2)+H_(2) Zn + 2HCl A. H_(2). B. trò chất khử trong phản ứng là ZnCl_(2). C. HCl. D. Zn. Câu 15: Nguyên tử sulfur (S) thế hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây? A. SO_(3). B. SO_(2). C. H_(2)SO_(4). D. H2S. Câu 16: Nguyên tử carbon (C) có khả nǎng thế hiện tính oxi hóa , vừa có khả nǎng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây? A. C. B. CO_(2). CaCO_(3). D. CH_(4). Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO+H_(2)xrightarrow (t^circ )Cu+H_(2)O . Trong phản ứng trên , chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. Cu. C. H_(2). D. H_(2)O Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? 2Ca+O_(2)xrightarrow (t^circ )2CaO B CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) C CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) D Ca(OH)_(2)+CO_(2)arrow CaCO_(3)+H_(2)O Câu 19: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây? C+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2) B C+CO_(2)xrightarrow (t^circ )2CO C C+H_(2)Oxrightarrow (t^circ )CO+H_(2). C+2H_(2)xrightarrow (t^0)CH_(4). e, CH4 Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là A. chất khử. B. acid. C. base. D. chất oxi hóa Câu 21: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trỏ chất khử trong phản ứng nào sau đây? 2Na+Cl_(2)xrightarrow (t^0)2NaCl B H_(2)+Cl_(2)xrightarrow (at)2HCl. 2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )2FeCl_(3) D 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(223 phiếu bầu)
avatar
Tuyết Anhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1.C. 2.B. 3.B. 4.B. 5.C. 6.D. 7.C. 8.B. 9.D. 10.D. 11.A. 12.B. 13.C. 14.D. 15.B. 16.D. 17.C. 18.A. 19.B. 20.D. 21.D.

Giải thích

1. Trong \( K_{2}Cr_{2}O_{7} \), Cr có số oxi hóa +6.<br />2. Trong \( SO_{2} \), S có số oxi hóa +4.<br />3. Trong \( C_{2}H_{6} \), C có số oxi hóa -3; trong \( CH_{4}O \), C có số oxi hóa -2; trong \( C_{2}H_{4} \), C có số oxi hóa -2.<br />4. Trong \( Fe_{3}O_{4} \), Fe có số oxi hóa +2 và +3.<br />5. Trong \( CrCl_{2} \), Cr có số oxi hóa +2.<br />6. Trong \( N_{2} \), N có số oxi hóa 0; trong \( NH_{3} \), N có số oxi hóa -3; trong \( HNO_{3} \), N có số oxi hóa +5.<br />7. Trong \( SO_{3} \), S có số oxi hóa +6.<br />8. Chất nhường electron được gọi là chất oxi hóa.<br />9. Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng oxi hóa - khử.<br />10. Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hóa - khử là có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử.<br />11-21. Các câu này đều liên quan đến số oxi hóa và tính khử/oxi hóa của các nguyên tử trong các hợp chất hoặc phản ứng cụ thể. Số oxi hóa là một khái niệm quan trọng trong hóa học, giúp xác định cách các nguyên tử chia sẻ điện tử trong một hợp chất. Tính khử/oxi hóa của một nguyên tử được xác định bởi khả năng nhận/donation điện tử của nó.