Câu hỏi

Câu 1: Công thức phân tử của propylene là MUCDOIEM A. C_(3)H_(6) B. C_(3)H_(4). cộng nước (xúc tác c C_(3)H_(8) D. C_(2)H_(4). Câu 2: ChoCH=CH Hg^2+,H_(2)SO_(4) t") sản phẩm thu được là A. CH_(3)-CH_(2)-OH. CH_(2)-CH-OH. C. CH_(3)-CH=O D. CH_(2)(OH)-CH_(2)(OH). Câu 3: Suc khi acetylene vào dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) thấy xuất hiện D. dung dich mauxarh A. kết tủa vàng nhạt. B. kết tua màu trắng. C. kết tia đó nâu. Câu 4: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? D. CH_(2)-CH_(2) A. CH_(3)-CH-CH-CH_(3). B. CH=CH. C. CH_(4). Câu 5: Hydrocarbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom? D. Ethylene. A. Styrene. B. Toluene C. acetylene Câu 6: Số đồng phân cấu tạo của alkene C_(4)H_(8) D. 1 B. 4 C. 3 A. 2 Câu 7: Cho isopentane phản ứng với Cb (ánh sáng) tạo ra số đến xuất monochloro là D. 5. A. 2. B. 3. C. 4. Câu 8: Chất nào sau đây có chứa liên kết ba trong phân tử? B. D. CH_(4). A. C_(2)H_(6) C_(2)H_(2). C. C_(2)H_(4) Câu 9: Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tư? A. Methane. B. Acetylene. C. Ethylene. D. Proylene. Câu 10: Ở điềukiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br_(2)' A. CH_(4). B. C_(2)H_(4). C. C_(3)H_(8) D. C_(6)H_(6) Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A C_(2)H_(6) ở trạng thái lỏng điều kiện thường. B. C_(3)H_(8) tan tốt trong nướC. C. C_(2)H_(6) tham gia phản ứng thể với chlorine khi chiếu sáng. D. C_(3)H_(8) tham gia phản ứng cộng với H_(2) Câu 12: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lòng? A. Methane. B. Bezene. C. Ethylene. D. Acetylene Câu 13: Số nguyên tử cacbon trong phân từ methylpropene là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Cho 4 chất:methane, ethane, propane và butane. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thể monoclo di A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Alkene có công thức tông quát C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) B. Các Alkyne có 1 liên kết ba Cequiv C trong phá C. Alkyne không có đồng phân hình họC. D. Các alkyne và alkene chỉ có đồng phân mag Câu 16: Chất nào sau đây có đồng phân cấu tạo? A. C_(2)H_(2). B. C_(2)H_(6). C_(3)H_(8) D. C_(3)H_(4) Câu 17: Khi đun nóng tolucne không tác dụng được với chất nào sau đây? A. H_(2) (xúc tác). B. KMnO_(4). C. Br_(2) (xúc tác). A. CH=C-CH(CH_(3))_(2). B. CH_(3)-CH=C(CH_(3))-CH_(3). C. CH=C-C(CH_(3))_(3). D. CH_(2)-CH-4 Câu 18: Cho isopentane (2-methylbutane) tác dụng với chlorine theoti lệ mol 1:1 . Sản phẩm chính thu amc A. 2-chloro-3-methylbutane. B.2-chloro-2methylpentane. C.2 -chloro-2-methylbutane. D.2-chloro-3-m Câu 19: Chất nào sau đây khi hiđro hoá hoàn toàn không thu được isopentane? D. NaOH 16667% Công thức phân tử củ
Giải pháp
4.0(299 phiếu bầu)

Bảo Trâmngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
Câu 1: **A. $C_{3}H_{6}$** Propylene là tên gọi khác của propene, có công thức phân tử là C₃H₆.<br /><br />Câu 2: **C. $CH_{3}-CH=O$** Phản ứng của axetilen với Hg²⁺, H₂SO₄ tạo ra sản phẩm chính là acetaldehyde (CH₃CHO).<br /><br />Câu 3: **A. kết tủa vàng nhạt.** Axetilen phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ tạo kết tủa vàng nhạt của bạc axetilua (Ag₂C₂).<br /><br />Câu 4: **A. $CH_{3}-CH=CH-CH_{3}$** Chất này có đồng phân hình học cis-trans do sự khác nhau về vị trí của các nhóm thế trên liên kết đôi.<br /><br />Câu 5: **B. Toluene** Toluene chỉ chứa liên kết đơn và liên kết đôi trong vòng benzen, không có liên kết đôi C=C phản ứng dễ dàng với brom.<br /><br />Câu 6: **B. 4** Có 4 đồng phân cấu tạo của anken C₄H₈.<br /><br />Câu 7: **C. 4** Isopentan có 4 vị trí khác nhau để thay thế một nguyên tử hydro bằng clo.<br /><br />Câu 8: **C. $C_{2}H_{2}$** Axetilen ($C_2H_2$) chứa một liên kết ba.<br /><br />Câu 9: **A. Methane** Metan ($CH_4$) chỉ chứa liên kết đơn C-H.<br /><br />Câu 10: **B. $C_{2}H_{4}$** Ethylene ($C_2H_4$) có liên kết đôi, làm mất màu dung dịch brom.<br /><br />Câu 11: **C. $C_{2}H_{6}$ tham gia phản ứng thế với chlorine khi chiếu sáng.** Đây là phản ứng thế halogen của ankan.<br /><br />Câu 12: **B. Benzene** Benzen ở điều kiện thường là chất lỏng.<br /><br />Câu 13: **D. 4** Methylpropene có 4 nguyên tử cacbon.<br /><br />Câu 14: **A. 1** Chỉ có methane tạo ra một sản phẩm monoclo duy nhất.<br /><br />Câu 15: **C. Alkyne không có đồng phân hình học.** Alkyne có thể có đồng phân hình học nếu có nhóm thế khác nhau trên nguyên tử cacbon liên kết ba.<br /><br />Câu 16: **D. $C_{3}H_{4}$** Propin ($C_3H_4$) có đồng phân cấu tạo.<br /><br />Câu 17: **D. NaOH** Toluen không phản ứng với NaOH trong điều kiện thường.<br /><br />Câu 18: **C. 2-chloro-2-methylbutane** Đây là sản phẩm chính do sự tạo thành carbocation bậc cao hơn.<br /><br />Câu 19: Câu hỏi thiếu dữ liệu, không thể trả lời.<br />