Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 15. Để hoà tan hết 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe_(3)O_(4) và Fe_(2)O_(3) cần dùng vừa dù 260ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không FeO_(1)terarrow (CO_(2)+(gam)/(2)) của m là A. 5,03 . B. 7,20 . C. 8,00 . D. 9.00
Câu 2:Cho dãy các kim loai kiềm (IA) : Li, Na,, K, Rb. Cs. a. Kim loai kiềm là những nguyên tố p. b. Ở nhiêt đô thường,các ion kim loai kiềm đều có màu đǎc trưng. c. Li có khối lượng riêng nhỏ nhất.đô cứng cao được ứng dụng trong sản xuất : vật liệu hàn g không. d. Kim loai kiềm . có tính khử mạnh vì dễ nhân 1 electron. PHẦN III:Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm) Câu 1:Trong kim loai kiềm có:liên kết kim loai yếu.điên tích hat nhân nhỏ.bán kính nguyên tử lớn.câu trúc mang tinh thể kém đǎc khít., nhiệt đô sôi và nhiệt đô nóng chảy thấp . Có bao nhiêu . tính chất : trong : số các tính chất : trên đã ảnh hưởng làm cho kim loại kiềm . có đô cứng thấp (mềm có thể cắt bằng dao.kéo)., khối lượng riêng nhỏ? Câu 2:Thực hiện . các thí nghiệm sau: (1)Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả môt viên Fe vào dung dịch Cu(NO_(3))_(2) (3)Thả môt viên Fe vào dung dịch FeCl_(3) (4)Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không ; khí ẩm. (5) Đốt môt dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O_(2) (6)Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO_(4) và H_(2)SO_(4) loãng. Có bao nhiêu thí nghiệm mà Fe không bị ǎn mòn điện hóa học? Câu 3:Trong các chất sau:HCl,NaOH,KCl, NaHSO_(4) số chất có thể phản ứng với sodium hydrocarbonate là?
(1) CHequiv CH+H_(2)xrightarrow (Ni)? (3) CH_(3)-CH=CH_(2)+H_(2)xrightarrow (Ni)? (5) CH_(2)=C(CH_(3))-CH-CH_(3)+H_(2)Oxrightarrow (H_(2)SO_(4))? (7) CHequiv C-CH_(2)-CH_(3)+H_(2)Oxrightarrow (Hg^2+;80^circ C)? (9) CH_(3)-CH=CH_(2)+Br_(2)arrow ? (11) CH_(3)-Cequiv CH+H_(2)xrightarrow (xtLindlar;t^0)? (13) CH_(3)-Cequiv CH+[Ag(NH_(3))_(2)]OHarrow ? (15) CH_(3)-CH=CH_(2)+KMnO_(4)+H_(2)Oarrow ? (17) CH_(2)=CH_(2)+Br_(2)arrow ? (19) nCH_(2)=CH_(2)xrightarrow (xt;t^circ :p)?
đông BÀI 11 LIÊN KÊT HYDR OGEN VÀ'TUONG TÁC VANDER WAALS 100^2 DE CUONC : ÔN TẬP KIỂM TRA GIO A HỌC KÌ II HÓA HOC 10 Nǎm học: 2024-2025 HBr,CO_(2),CH_(4) B. khi tham gia hì nh thành liên kết hóa học? C. HCl,C_(2)H_(2) Bri. D.NHi, Br:helium Câu 2. Các chất mà phân từ kh ông phân cực là: B. Cl, CO:, C:H: Cl_(2),CO_(2),C_(2)H_(2). A. fluorine. A. fluorin B. oxygen thành do lực hút tin B. oxygen. C. hydrogen. D. chlorin A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết ion. C. tương tác Van Der Waals. D. liên kết cho nhận. Câu 5. Tươn tác van der Waals làm A. giâm nhi ệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất. B. giảm nhiệt độ nóng chảy và tǎng nhiệt độ sôi của các chất. C. tǎng nhiệ t độ nóng chảy và giàm nhiệt độ sôi của các chắt. D. tǎng nhiệt độ nóng chày và nhiệt độ sôi của các chất. C. PH_(3) D. H_(2)S Câu 7. Trong phân tử, khi các electron di chuyển tập trung về một phía bất kì của phân từ sẽ hình thành nên các A. lưỡng cực tam thời. B. lưỡng cực cảm ứng. C. lưỡng cực vĩnh viền. D. một ion âm. Câu 6. Hợ p chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tư? Câu 8. Phâr từ HF có nhiề độ sôi cao hơn HBr là vì A. khối lượng phân tử của HF nhỏ hơn HBr. B. nǎng lượng liên kết H-Flớn hơn H-Br. C. liên kết h drogen trong phân tử HF bền hơn D. độ dài liên kết của HBr lớn hơn HF. Câu 9.Tương tác van der Waals tôn tại giữa những A. ion. B. hat proton. C. hạt neutron. Câu 10. Liên kết hydrogen là loai liên kết hóa học đươc hình thành giữa các nguyên từ nào sau đây? D. phân từ. A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau. B. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân từ. C. Phi kim có độ âm điên lớn và nguyên tử hydrogen. D. F. O.N có độ âm điện lớn đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydroger linh BAI 12:PHÁN ỨNG OXI HÓA - KHỦ VÀ UNG DI JNG TRONG CUOC Câu 11 Số oxi hóa là một số đai số đặc trưng cho đai lượng nào sau đây của nguyên từ trong phân tử ? A. Hóa tri. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu. Câu 12. Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đồi đại lượng nào sau đây c) nguyên tư? A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu. Câu 13. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự nhường và nhân D. Số mol. A. electron. B neutron. C. proton. D. cation.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm Fe_(2)O_(3) và BaO. Dẫn khi CO di qua ống sử nung nóng dựng 43,4 gam X thu được 1,4874 lít CO2 (ở điều kiện chuẩn) và chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào cốc dựng 400ml dung dịch H_(2)SO_(4) IM vừa đủ thấy thoát ra 0,4958 lít H2 (ở điều kiện chuấn). tiếp NaOH dư vào cốc, lọc kết tủa làm khô ngoài không khi đền khối lượng không đồi thu được m gam chất rǎn. Giá trị gần nhất của m là A B. 50 C. 70 D. 65