Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 1: Nguyên từ của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là A. 1,2,6 B. 1,2,5 C. 1,56 D. 1,2,3 Câu 2: Câu hình electron của X: 1s^22s^22p^63s^23p^64s^2 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. 020, chu kỳ 4, nhóm IIA B. ô 16, chu kỷ 3, nhóm VIA. C. 0 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA D. ô 18, chu kỷ 3, nhóm VIA. Câu 3: Tính chất hoá học chung của kim loại là A. The hien tinh oxi hoa. B. Dễ bị oxi hoá. C. Dễ bị khừ D. Dễ nhận electron. __ Câu 4: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường A. Na B. Fe C. Mg D. Al Câu 5: Cho dãy kim loại: Na, Cu Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Kim loại tác dụng với Cl_(2) và HCl tạo cùng loại muối là C. Fe A. Cu B. Al D. Ag Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO_(3))_(2) loãng và dung dịch HNO_(3) loãng tạo hai loại muối khác nhau? A. Cu. B. Al. C. Ba. D. Fe. Câu 8: Day gồm các kloại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO_(3) nguội là: A. Cu, Pb, Ag. B. Fe, Al, Cr. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Fe, Al. Câu 9: Kim loại dẫn điện tốt nhất là __ Ag. B. Au. C. Al Câu 10: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. BaC. C Dồng. D. Nhôm. Câu 11: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch (A) HCl. B Fe_(2)(SO_(4))_(3) d HNO_(3) đặc, nguội. D. AgNO_(3) Câu 12: Cấu trúc của kim loại chủ yếu là dạng nào? A. Cấu trúc mạng tinh thể B. Cấu trúc phân tử C. Cấu trúc lớp chồng lên nhau D. Cấu trúc phân lớp Câu 13: Tại sao kim loại có tính dẻo và dễ uốn? A. Do liên kết cộng hóa trị B. Do sự chuyển động của các electron tự do (C.)Do khả nǎng trượt của các lớp ion qua nhau D. Do sự phân lớp của các phân tử Câu 14: Sự dẫn điện của kim loại chủ yếu do sự di chuyển của: A. Ion dương B. Ion âm (C.)Electron tự do D. Proton Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra A. Al+Ag^+ B. Fe+Fe^3+ C. Zn+Pb^2+ D. Cu+Fe^2+ Câu 16: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl;dung dịch Cu(NO_(3))_(2) dung dịch HNO_(3) đǎc nguội. Vậy kim loại M là __ Al. B. Fe. C. Ag. ( D. Zn. Câu 17: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độC. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B.)Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. NướC.

Câu hỏi

Câu 1: Nguyên từ của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là
A. 1,2,6
B. 1,2,5
C. 1,56
D. 1,2,3
Câu 2: Câu hình electron của X: 1s^22s^22p^63s^23p^64s^2 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. 020, chu kỳ 4, nhóm IIA
B. ô 16, chu kỷ 3, nhóm VIA.
C. 0 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA
D. ô 18, chu kỷ 3, nhóm VIA.
Câu 3: Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. The hien tinh oxi hoa.
B. Dễ bị oxi hoá.
C. Dễ bị khừ D. Dễ nhận electron.
__
Câu 4: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na	B. Fe	C. Mg
D. Al
Câu 5: Cho dãy kim loại: Na, Cu Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1	B. 2.	C. 3.
D. 4.
Câu 6: Kim loại tác dụng với Cl_(2) và HCl tạo cùng loại muối là
C. Fe
A. Cu
B. Al
D. Ag
Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO_(3))_(2) loãng và dung dịch HNO_(3) loãng tạo hai loại
muối khác nhau?
A. Cu.
B. Al.
C. Ba.	D. Fe.
Câu 8: Day gồm các kloại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO_(3)
nguội là:
A. Cu, Pb, Ag.
B. Fe, Al, Cr.
C. Fe, Mg, Al.
D. Cu, Fe, Al.
Câu 9: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
__ Ag.
B. Au.
C. Al
Câu 10: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. BaC.
C Dồng.
D. Nhôm.
Câu 11: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch
(A) HCl.
B Fe_(2)(SO_(4))_(3)
d HNO_(3) đặc, nguội.
D. AgNO_(3)
Câu 12: Cấu trúc của kim loại chủ yếu là dạng nào?
A. Cấu trúc mạng tinh thể
B. Cấu trúc phân tử
C. Cấu trúc lớp chồng lên nhau
D. Cấu trúc phân lớp
Câu 13: Tại sao kim loại có tính dẻo và dễ uốn?
A. Do liên kết cộng hóa trị
B. Do sự chuyển động của các electron tự do
(C.)Do khả nǎng trượt của các lớp ion qua nhau
D. Do sự phân lớp của các phân tử
Câu 14: Sự dẫn điện của kim loại chủ yếu do sự di chuyển của:
A. Ion dương
B. Ion âm
(C.)Electron tự do
D. Proton
Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. Al+Ag^+
B. Fe+Fe^3+
C. Zn+Pb^2+
D. Cu+Fe^2+
Câu 16: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl;dung dịch Cu(NO_(3))_(2) dung dịch HNO_(3) đǎc
nguội. Vậy kim loại M là
__ Al.
B. Fe.
C. Ag.
( D. Zn.
Câu 17: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độC. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt.
B.)Bột lưu huỳnh.
C. Bột than.
D. NướC.
zoom-out-in

Câu 1: Nguyên từ của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là A. 1,2,6 B. 1,2,5 C. 1,56 D. 1,2,3 Câu 2: Câu hình electron của X: 1s^22s^22p^63s^23p^64s^2 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. 020, chu kỳ 4, nhóm IIA B. ô 16, chu kỷ 3, nhóm VIA. C. 0 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA D. ô 18, chu kỷ 3, nhóm VIA. Câu 3: Tính chất hoá học chung của kim loại là A. The hien tinh oxi hoa. B. Dễ bị oxi hoá. C. Dễ bị khừ D. Dễ nhận electron. __ Câu 4: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường A. Na B. Fe C. Mg D. Al Câu 5: Cho dãy kim loại: Na, Cu Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Kim loại tác dụng với Cl_(2) và HCl tạo cùng loại muối là C. Fe A. Cu B. Al D. Ag Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch Pb(NO_(3))_(2) loãng và dung dịch HNO_(3) loãng tạo hai loại muối khác nhau? A. Cu. B. Al. C. Ba. D. Fe. Câu 8: Day gồm các kloại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO_(3) nguội là: A. Cu, Pb, Ag. B. Fe, Al, Cr. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Fe, Al. Câu 9: Kim loại dẫn điện tốt nhất là __ Ag. B. Au. C. Al Câu 10: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. BaC. C Dồng. D. Nhôm. Câu 11: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch (A) HCl. B Fe_(2)(SO_(4))_(3) d HNO_(3) đặc, nguội. D. AgNO_(3) Câu 12: Cấu trúc của kim loại chủ yếu là dạng nào? A. Cấu trúc mạng tinh thể B. Cấu trúc phân tử C. Cấu trúc lớp chồng lên nhau D. Cấu trúc phân lớp Câu 13: Tại sao kim loại có tính dẻo và dễ uốn? A. Do liên kết cộng hóa trị B. Do sự chuyển động của các electron tự do (C.)Do khả nǎng trượt của các lớp ion qua nhau D. Do sự phân lớp của các phân tử Câu 14: Sự dẫn điện của kim loại chủ yếu do sự di chuyển của: A. Ion dương B. Ion âm (C.)Electron tự do D. Proton Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra A. Al+Ag^+ B. Fe+Fe^3+ C. Zn+Pb^2+ D. Cu+Fe^2+ Câu 16: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl;dung dịch Cu(NO_(3))_(2) dung dịch HNO_(3) đǎc nguội. Vậy kim loại M là __ Al. B. Fe. C. Ag. ( D. Zn. Câu 17: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độC. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B.)Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. NướC.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(327 phiếu bầu)
avatar
Hải Hiệpchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1. D. 1,2,3<br />2. C. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.<br />3. D. Dễ nhận electron.<br />4. A. Na<br />5. B. 2.<br />6. B. Al<br />7. D. Fe.<br />8. A. Cu, Pb, Ag.<br />9. A. Ag<br />10. A. Vàng<br />11. D. \(AgNO_3\)<br />12. A. Cấu trúc mạng tinh thể<br />13. C. Do khả năng trượt của các lớp ion qua nhau<br />14. C. Electron tự do<br />15. D. \(Cu + Fe^{2+}\)<br />16. A. Al<br />17. C. Bột than

Giải thích

1. Các nguyên tố kim loại thường có số electron ở lớp ngoài cùng là 1, 2 hoặc 3.<br />2. Cấu hình electron \(1s^22s^22p^63s^23p^64s^2\) tương ứng với nguyên tố ở ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.<br />3. Kim loại dễ nhận electron là tính chất hoá học chung của chúng.<br />4. Na tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường.<br />5. Trong dãy Na, Cu, Fe, Zn, có 2 kim loại phản ứng dung dịch HCl.<br />6. Al tác dụng với \(Cl_2\) và HCl tạo cùng loại muối.<br />7. Fe tác dụng với dung dịch \(Pb(NO_3)_2\) loãng và dung dịch \(HNO_3\) loãng tạo hai loại muối khác nhau.<br />8. Dãy Cu, Pb, Ag đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch \(HNO_3\) nguội.<br />9. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.<br />10. Kim loại dẻo nhất trong tất cả các kim loại là vàng.<br />11. Cu không phản ứng được với dung dịch \(AgNO_3\).<br />12. Cấu trúc của kim loại chủ yếu là cấu trúc mạng tinh thể.<br />13. Kim loại có tính dẻo và dễ uốn do khả năng trượt của các lớp ion qua nhau.<br />14. Sự dẫn điện của kim loại chủ yếu do sự di chuyển của electron tự do.<br />15. Phản ứng \(Cu + Fe^{2+}\) không xảy ra.<br />16. Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch \(Cu(NO_3)_2\), và dung dịch \(HNO_3\) đặc nguội là Al.<br />17. Để khử độc thủy ngân, dùng bột than.