Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm khi cho dung dịch sulfuric acid đặc tác dụng với đường mía theo các bước như sau: - Bước 1: Lấy khoảng 10 gam đường mía cho vào cốC. - Bước 2: Nhỏ đều trên bề mặt đường mía khoảng 2 mL dung dịch sulfuric acid đặC. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thi nghiệm trên chứng tỏ H_(2)SO_(4) đặc có tính háo nướC. B. Sàn phẩm khi thu được trong phản ứng trên là SO_(2) và CO_(2) C. Trong thi nghiệm này xảy ra các quá trình sau: C_(12)H_(2)O_(11)xrightarrow (+H_(2)SO_(44))C+H_(2)Oxrightarrow (+H_(2)SO_(44))CO_(2)+SO_(2) D. Trong thi nghiệm trên chi xảy ra quá trình hút nước của sulfuric aicd, không xảy ra quá trình oxi hóa. Câu 30: Nhỏ 1 giọt dụng dịch acid đặc nào sau đây lên tờ giấy trắng thì tờ giấy bị hoá đen ở chỗ tiếp xúc với acid? A. HBr. B. HCl. C. HNO_(3) D. H_(2)SO_(4) Câu 31: Quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp được thực hiện dựa trên các phản ứng sau: (a) S+O_(2)arrow SO_(2) (b) 4FeS_(2)+11O_(2)xrightarrow (t^0)2Fe_(2)O_(3)+8SO_(2) (c) SO_(2)+1/2O_(2)(V_(2)O_(5))/(r^2)SO_(3) (d) H_(2)SO_(4)+SO_(3)arrow H_(2)S_(2)O_(7) Số phàn ứng xảy ra đông thời quá trình oxi hoá và quá trình khử là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 32: Số oxi hóa của sulfur trong một loại hợp chất oleum H_(2)S_(2)O_(7) là A. +2 B. +4 C. +6 D. +8 Câu 33: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, sulfur trioxide được hấp thụ vào dung dịch sulfuric acid đặc tạo thành những hợp chất có công thức chung là A. H_(2)S_(2)O_(7) B. H_(2)SO_(4) C. H_(2)SO_(4).nSO_(3) D. (SO_(3))_(n) Câu 34: Trong công nghiệp, sulfuric acid chủ yếu được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc, đi từ nguôn nguyên liệu chính là sulfur, quặng pyrite (chứa FeS_(2) ) qua ba giai đoạn chính. Giai đoạn 3 , hấp thu sulfur trioxide bǎng sulfuric acid đặc, tạo ra hỗn hợp oleum . Sau đó, pha loãng oleum vào nước thu được sulfuric acid loãng. Dung dịch sulfuric acid sử dụng đê hấp thu SO_(3) có nồng độ là A. 70% B. 80% C. 98% D. 60% Câu 35: Phân biệt được dung địch Na_(2)SO_(4) và NaCl bằng dung địch nào sau đây? A. MgCl_(2) B. CsCl. C. HCl. D. BaCl_(2)
Câu 23: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của acid H_(2)SO_(4) đặc, nguội? A. Tan trong nước, tỏa nhiệt. B. Làm hóa than vải, giấy, đường. C. Hòa tan được kim loại Al và Fe. D. Háo nướC. Câu 24: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với lượng dư dung dịch H_(2)SO_(4) loãng và dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, đun nóng thu được một loại muối? A. Cu. B. Cr. C. Fe. D. Mg. Câu 25: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2H_(2)SO_(4)+Carrow 2SO_(2)+CO_(2)+2H_(2)O (b) 6H_(2)SO_(4)+2Fearrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3SO_(2)+6H_(2)O (c) H_(2)SO_(4)+Fe(OH)_(2)arrow FeSO_(4)+2H_(2)O (d) 4H_(2)SO_(4)+2FeOarrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+4H_(2)O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Câu 26: Phản ứng nào sau đây là sai? A. 2FeO+4H_(2)SO_(4)(abc)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+4H_(2)O(B,Fe_(2)( OB(F)Fe_(2)O_(3)+4H_(2)SO_(4(s)))arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+4H_(2)O C FeO+H_(2)SO_(4(loang))arrow FeSO_(4)+H_(2)O D Fe_(2)O_(3)+3H_(2)SO_(4(loang))arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2)O Câu 27: Cho phương trình hóa học: H_(2)SO_(4)(dac)+8HIarrow 4I_(2)+H_(2)S+4H_(2)O . Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất? A. H_(2)SO_(4) là chất oxi hóa . HI là chất khử.B. HI bị oxi hóa thành I_(2),H_(2)SO_(4) bị khử thành H_(2)S C. H_(2)SO_(4) oxi hóa HI thành I_(2) và nó bị khử thành H_(2)S D. I_(2) oxi hóa H_(2)S thành H_(2)SO_(4) và nó bị khử thành HI. Câu 28: Chất dùng để làm khô khí Cl_(2) âm là
Cain 1: a) mathrm(Al)+mathrm(HCl) longrightarrow mathrm(ACCl)_(3)+mathrm(H)_(2) b) mathrm(KClO)_(3) longrightarrow mathrm(KCl)+mathrm(O)_(2) mathrm(O)_(2) c) mathrm(Fe)(mathrm(OH))_(3) longrightarrow mathrm(Fe)_(2) mathrm(O)_(3)+mathrm(H)_(2) mathrm(O) d) mathrm(Al)_(2)(mathrm(SO)_(4))_(3)+mathrm(BaCl)_(2) longrightarrow mathrm(BaSO)_(4)+mathrm(ACCl)_(3)
Câu 5: Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai về quy tắc octet? square a. Nguyên từ của các nguyên tố nhóm IA có xu hướng nhưng 1 electron để đạt cấu hình octet. square square b. Các nguyên tố nhóm VIIA có xu hướng nhỏ Telectron để đạt cấu hinh octet. square C. Nguyên từ neon (Ne) có cấu hình electron bền vững với 8 electron ở lớp ngoài cùng. d. Nguyên từ magnesium (Z=12) có xu hướng nhận 2 electron để đạt cấu Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai về quy tắc octet? square a. Nguyên tử helium (He)có cấu hình electron bền vững với 2 electron ở lớp ngoài cùng. square b. Các nguyên từ nhóm IIIA có xu hướng nhận 3 electron để đạt cấu hình bền vững. square square C. Nguyên tử argon (Ar,Z=18) không có xu hướng tham gia phản ứng hóa học vì đã có cấu h hình electron bền vững. d. Nguyên từ Na(Z=11) có thể nhường 1 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm. Câu 7: (Đề MH - 2025) Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố X và Y lần lượt là 19 và 17. square a. Độ âm điện của nguyên tử X nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử Y. square b. Số electron độc thân của nguyên tử X ít hơn số electron độc thân của nguyên tử Y. square C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử X có xu hướng nhường 2 electron. square d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử X, nguyên tử Y nhận 1 electron. Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố A và B lần lượt là 11 và 16. square a. Độ âm điện của nguyên tử A nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử B. b. Số electron độc thân của nguyên tử A nhiều hơn số electron độc thân của nguyên tử B. square C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử A có xu hướng nhường 1 electron. square d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử B, nguyên tử A nhận 1 electron. square Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố C và D lần lượt là 12 và 9. square a. Nguyên tử C có xu hướng nhường 2 electron để đạt octet. b. Độ âm điện của nguyên tử C lớn hơn độ âm điện của nguyên tử D. square C. Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử D có xu hướng nhận 1 electron. square d. Khi hình thành liên kết với nguyên tử C, nguyên tử D sẽ nhường 1 electron. square Câu 10: Nguyên tố S ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. square a. Nguyên tử S có 6 electron ở lớp ngoài cùng. b. Nguyên tử S có xu hướng nhận 6 electron đề đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. square square C. Trong hợp chất H_(2)S nguyên tử S còn 2 cặp electron chưa tham gia liên kết. d. Trong hợp chất SF_(6), nguyên tử S đã đạt cấu hình bền vững của khí hiếm theo quy tắc octet. square Câu 11: Nguyên tố O ở chu kì 2, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. square a. Nguyên tử O có 6 electron ở lớp ngoài cùng. b. Nguyên tử O có xu hướng nhận 2 electron để đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. square C. Trong hợp chất H_(2)O, nguyên tử O còn 2 cặp electron chưa tham gia liên kết. square d. Trong hợp chất OF_(2), nguyên tử O chưa đạt cấu hình bền vững của khí hiếm theo quy tắc octet. square Câu 12: Nguyên tố Mg ở chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. square a. Nguyên tử Mg có 2 electron ở lớp ngoài cùng. b. Nguyên tử Mg có xu hướng nhường 2 electron để đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. square C. Trong hợp chất MgO , nguyên tử Mg đã đạt cấu hình bền của khí hiếm theo quy tắc octet. square d. Trong hợp chất MgCl_(2) nguyên tử Mg chưa đạt cấu hình bền vững theo quy tắc octet. square
Câu 17: Tiến hành thí nghiệm copper (Cu) tác dụng với dung dịch sulfuric aicd đặc, nông theo - Bước 1: Cho vài lá Cu đã cắt nhỏ vào ống nghiệm.thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch H_(2)SO_(4) 70% dùng bông đã tầm dung dịch NaOH loãng nút ống nghiệm. - Bước 2: Hơ nóng đều ống nghiệm chứa dung dịch trên ngọn lửa đèn cồn.sau đó đun tập trung vào đáy ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong phản ứng trên, sulfuric acid đóng vai trò là chất oxi hóa. B. Có thể thay dung dịch H_(2)SO_(4)70% bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng thì hiện tượng ở bước 2 xảy ra tương tựr. C. Bông tẩm dung dịch NaOH để ngǎn SO_(2) thoát ra ngoài không khí. D. Sản phẩm khử của phản ứng trên là SO_(2) Câu 18: Khi làm thí nghiệm với H_(2)SO_(4) đặc, nóng thường sinh ra khi SO_(2) Để hạn chế tốt nhất khí SO_(2) thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tắm đung dịch nào sau đây? A. Giấm ǎn. B. Muối ǎn. C. Cồn. D. Xút Câu 19: Cho phương trình hóa học: aAl+bH_(2)SO_(4)arrow cAl_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)+cH_(2)O Tỉ lệ a: b là D. 1:2 A. 1:1 B. 2:3 1:3 Câu 20: Trường hợp nào tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc nóng và H_(2)SO_(4) loãng đều cho sản phẩm giống nhau? A. Fe. B. FeO. C. Fe_(2)O_(3) D. Fe_(3)O_(6) Câu 21: Cho dung dịch sulfuic acid đặc tác dụng với từng chất rắn sau: NaCl NaBr, Nal, NaHCO_(3) ở nhiệt độ thường. Số phản ứng trong đỏ sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hoá là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 22: Cho chất rắn nào sau đây vào dung dịch H_(2)SO_(4) đặc thì xảy ra phản ứng oxi hoá - khứ? A. KBr. B. NaCl. C. CaF_(2) D. CaCO_(3)