Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
C. (1),(3). 6. Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất chi bằng cách cô can? A. Nước quả ép. B. Giâm ǎn. C. Nước muối. D. Sữa. D. (2)(4)
Câu 13. Kim loại có những tính chất vât li chung nào sau đây? loại deu có anh kim A. Tính dèo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dèo, tính dẫn điện, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim C. Tính dèo, tinh dẫn điên, tính dẫn nhiệt và có ánh kim D. Tính dèo, có ánh kim, rất cứng. Câu 14. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại C. các electron hoá tri D. các kim loại đều là chất rắn Câu 15. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị kháC. Ở điều kiện thường, X 1. chất lỏng. Kim loại X là A. W B Cr C. Hg. D. Pb Câu 16. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước? A. Cu B. Ag C.K D. Au Câu 17. Người ta có thể sử dụng kim loại làm trang sức nhờ vào tính chất nào của chúng? D. Tính dẫn nhiệt A. Tính dèo B. Tính dẫn điện C. Ánh kim Câu 18. Chromium được sử dụng để cắt thuỷ tinh có thể được giải thích dựa vào tính chất vật lí nào? A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dèo D. Tính dẫn nhiệt Câu 19. Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo thứ tự độ dẫn điện giàm dần? A. Au, Ag, Cu . Al B. Ag, Au, Al . Cu C. Cu, Al, Ag Au D. Ag, Cu, Au . Al Câu 20. Dây điện cao thế thường được dùng làm bằng nhôm là do nhôm A. Là kim loại dẫn điện tốt và nhe B. Là kim loại dẫn điện tốt nhất C. Có giá thành rè. D. Có tinh tro về mặt hoá họC. Câu 21. Khi lưa chọn kim loại để làm vó hộp kim loại nhẹ chứa nước ngọt hoặc bia, tính chất nào sau đãy thường không được xét đến? A. Tính độC. B. Khối lượng riêng C. Tính dễ dát mỏng. D. Nhiệt độ nóng chày Câu 22. Ứng dụng nào dưới đây là ứng dụng phổ biến của đồng? A. Làm những bộ phận cấy ghép vào cơ thể người. C. Làm đồ trang sức B. Chế tạo thân máy bay siêu nhanh. D. Làm lõi dây điện Câu 23. Trong trường hợp phải sử dụng kim loại làm đường ống dẫn nước, kim loại nào sau đây là phủ hợp nhất để làm ống dẫn nước? A. Kẽm B. Sắt. C. Chi D. Đồng. Câu 24. Kim loại dẫn điện tốt, thường dùng làm lõi dây điện là A. bạc B. vàng C. đồng D. sắt Câu 25. Duralumin là vật liệu kim loại chứa nguyên tố kim loại cơ bàn nào sau đây? A. Nhôm B. Kẽm C. Sắt D. Nickel Câu 26. Au, Ag có thể tồn tại được ở dạng đơn chất trong tự nhiên vi chúng là kim loại A. hoạt động hóa học mạnh B. hoạt động hóa học trung bình C. có khối lượng riêng lớn D. rất kém hoạt động hóa họC. A. B. C Câ
Cau 12. Cho 28 .000 gam Fe tác dụng với 14.874 lit khi Cl_(2) khô (ở điều kiện chuẩn) thu được x gam chất rǎn. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn Giá trị của x là C. B. 65,000 D. 4. 70,600 D. 81,250 A. 63,500 hỗn hợp H_(2)SO_(4) 2M và HCl 1M Giá trị của V là NMOH=1(mol) Câu 13. Đề trung hòa hết 200 ml dung dịch NaOH 20% (D=1,2g/ml) cần V lit dung dịch A. 0,24 B. 0.25 C. 10.3 D. 1.2
5. Cho các chất sau: (1) Đường mia; (2) Soda;(3) Dầu ǎn; (4)Khí carbon dioxide? Các chất hòa tan nhiều hơn trong nước nóng là? A. (1),(2) B. (3),(4) C. (1),(3) D. (2).(4)
3ai 4. Viết CTCT của sản phẩm chính tạo thành trong các PU dưới đây: (1) CH=CH+H_(2)xrightarrow (Ni)? (2) CH_(3)-Cequiv CH+HBrxrightarrow (1/2)? (3) CH_(3)-CH=CH_(2)+H_(2)xrightarrow (NI)? (4) CH_(3)-C(CH_(3))=CH-CH_(3)+HBrarrow ? (5) CH_(2)=C(CH_(3))-CH-CH_(3)+H_(2)Oxrightarrow (H_(2)SO_(4)) (6) CH_(3)-Cequiv CH+Br_(2)xrightarrow (1:2)? (7) CH=C-CH_(2)-CH_(3)+H_(2)Oxrightarrow (Hg^2+:80^circ C)? (8) nCH_(3)-CH=CH_(2)xrightarrow (xt;t^circ :p)? (9) CH_(3)-CH=CH_(2)+Br_(2)arrow ? (10) CH_(2)=CH_(2)+H_(2)Oxrightarrow (H_(2)SO_(4))? (II) CH_(3)-Cequiv CH+H_(2)xrightarrow (xtLindlar.t^circ )? (12) CH_(3)-CH_(2)-CH(CH_(3))-CH_(3)+O_(2)xrightarrow (t^0)? (13) CH_(3)-Cequiv CH+[Ag(NH_(3))_(2)]OHarrow ? (14) CHequiv CH+H_(2)xrightarrow (xtLindlar:t^circ )? (15) CH_(3)-CH=CH_(2)+KMnO_(4)+H_(2)Oarrow ? (16) CH_(2)=CH_(2)+H_(2)xrightarrow (Ni)? CH_(2)=CH_(2)+Br_(2)arrow ? (18) CHequiv CH+H_(2)Oxrightarrow (Hg^2+:80^circ C)? 19) nCH_(2)=CH_(2)xrightarrow (xt;t^circ :p)? (20) CHequiv CH+[Ag(NH_(3))_(2)]OHarrow ?