Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 33. Lao động thành thị nước ta hiện nay A. mức sống phân hóa không rõ B. đều sản xuất phi nông nghiệp C. có xu huróng tǎng lên liên tụC. D. tỉ lệ thất nghiệp giảm nhanh. Câu 34. Lao động trong ngành thủy sản ở nước ta hiện my A. thiếu kinh nghiệm trong khai thác thủy sản.B. trình độ tay nghề giữ ổn định qua các nǎm C. đang được nâng dần kiến thức chuyên môn D. chưa được sử dụng khoa học và công nghệ Câu 38. Lao động trong ngành lâm nghiệp ở nước ta hiện nay A. tập trung chu yếu ở vùng đồng bằng. B. trình độ chuyên môn ở mức rất cao. C. ứng dụng rất nhiều công nghệ môi. D. được nǎng cao ý thức bảo vệ rừng. Câu 36. Lao động trong công nghiệp ở nước ta hiện nay A. chiểm toàn bộ cơ cấu lao động theo ngành.B. hầu hết đều có tác phong công nghiệp cao. C. tǎng trình độ ứng dụng khoa học công nghệ.D. tì trọng giảm nhanh trong cơ cấu lao động. Câu 37. Lao động trong ngành giao thông vận tài nước ta hiện nay A. chì làm việc ở thành phố lên. B. hầu hết tập trung ở nồng thôn. C. trình độ dần được nâng lên. D. toàn bộ đều có chuyên môn. Câu 38. Lao động nước ta hiện nay A. chủ yếu công nhân có kĩ thuật B. tập trung toàn bộ ở công nghiệp C. đông đảo, thất nghiệp còn ít. D. tǎng nhanh, phân bố không đều. Câu 39. Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta hiện nay A. khu vực dịch vụ có xu hướng giảm. B. chuyển biến nhanh so với các nướC. C. đồng đều giữa các khu vực kinh tế. D. thay đồi theo hưởng công nghiệp hóa. Câu 40. Lao động trong ngành du lịch nước ta hiện nay A. ngày càng có tính chuyên nghiệp. B. toàn bộ tập trung ở du lịch biển. C. không được đào tạo chuyên môn. D. phân bổ đồng đều khắp các vùng. Câu 41. Cơ cấu lao động của nước ta hiện nay A. thay đồi trong quá trình phát triển kinh tế. B. có tì trọng ở ngành dịch vụ giảm rất nhiều. C. tǎng nhanh số lượng, tỉ trọng ở nông thôn. D. thường xuyên ồn định, tỉ trọng không đổi. Thông hiểu âu 1. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng là do A. có lịch sử khai thác lãnh thổ sôm hơn đồng bằng. B. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu. C. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp. D. có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội khó khǎn. iu 2. Tốc độ tǎng dân số nước ta đã giảm nhưng số người tǎng thêm mỗi nǎm vẫn nhiều chủ do 4. chinh sách chuyển cư. 3. có quy mô dân số lón. C. tác động của các quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa. ). có mức sinh cao và giảm chậm , mức từ thấp và ổn định nào Lê - THPTSC 4
II.Trong tháng 11/2022 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1. Mua nhập kho 40 .000kg nguyên vật liệu chính dùng để sản xuất sản phẩm A , có giá mua theo hóa đơn là 22/kg thuê GTGT là 10% . thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản . Chi hí vận chuyên theo hóa đơn là 21.000 , chi phí bốc vác theo hóa đơn là 0,525/kg , thuế GTGT 5% , tất cả thanh toán cho người bán bằng tiền mặt.
âu 22. Đặc điểm nào sau đây không phái tru điểm của nguồn lao động nước A. Tiếp thu nhanh khoa học và công nghệ. B. Số lượng đóng.tǎng nhanh. C. Cần cú, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. D. Lao động có trình đó cao còn ít. âu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta? A. Doi dao, tang nhanh. B. Trinh do cao chiếm trụ thế. C. Phân bố không đều. D. Thiếu tác phong công nghiệp. âu 24, Người lao động nước ta có nhiều kính nghiệm sản xuất nhất trong Tính vực D. nóng nghiệp. A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lich. Câu 25. Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giám ti trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp. B. tâng ti trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp. C. thing ti trong lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dyne D. glam ti trong lao động của nhóm ngành công nghiệp -xây dựng. Câu 26. Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kí thuật của nước ta thay lối theo xu hướng nào sau đây? A. Dã qua dho tạo giám, sơ cấp tǎng nhanh. B. Chưa qua dao tạo giám, trung cấp giám nhanh. C. Da qua dio tạo tǎng, chưa qua đào tạo giám. D. Chưa qua đảo tạo tǎng, đại học trớ lên giám. Câu 27. Dâu không phải biện pháp chú yếu để giái quyết vấn để việc làm ở nước ta? A. Dầy mạnh phát triển các ngành kinh tế. B. Chuyến nhanh lao động vào các đó thị. C. Nâng cao nǎng lực dự báo về việc làm. D. Xã hội hóa trong công tác đảo tạo nghệ. Câu 28. Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây? A. Qui mô lớn và đang tǎng. B. Qui mô lớn và đang giảm. C. Qui mô nhó và đang tǎng. D. Quí mô nhó và đang giám. Câu 29. Nhận định nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước tao A. Có tính cần cú có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. B. Có nhiều kinh nghiệm trong sán xuất công nghiệp. C. Trình độ khoa học kĩ thuật ngày càng được nâng cao. D. Khà nǎng tiếp thu nhanh các tiến bộ về khoa học kĩ thuật. Câu 30. Lao động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản có đặc điểm nào đây? A. Chiếm ti trọng thấp và đang tǎng. B. Chiếm ti trọng cao và đang tǎng. C. Chiếm ti trọng tháp và đang giám. D. Chiếm tí trọng cao và đang giám. Câu 31. Biện pháp chú yếu để giải quyết tinh trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là A. tập trung thám canh tǎng vụ. B. đa dạng hóa các hoạt động kính tế. C. tập trung lao động vào đô thị. D. phát triển các ngành trinh độ cao. Câu 32. Lao động nước ta vẫn tập trung nhiều ở các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và sản chú yếu do A. các ngành này có cơ cấu đa dạng trinh độ sản xuất cao. B. thực hiện đa dạng hóa hoạt động sản xuất ơ nông thôn. 3 GVDDOLP-THPTSC
D. Các chu the kinh tế quốc tế (bao gồm các quốc gia, các chu the ở cấp độ cao hơn và thấp hơn quốc gia) cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế 14. Nhiệm vụ của chính sách thương mại quóc té: A. Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong nước xâm nhập và mở rộng thị trường ra nước ngoài B. Bào vệ thị trường nội địa C. Cà A và B đều sai D. Cà A và B đều đúng 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith B. Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thế tham gia vào thương mại quốc tế C. Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn thế giới D. Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định 16. Trên giác độ quan hệ giữa các quốc gia, khi một quốc gia đánh thuế sẽ làm cho các bạn hàng ở vào vị trí bất lợi vì? A. Tỷ lệ mậu dịch của họ giảm đi B. Lợi ích của họ bị giảm đi C. Nền kinh tế của họ gặp khủng hoảng nghiệm trọng D. Cả A và B 17. Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập: A. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng B. Từ người tiêu dùng sang ngân sách Chính phủ C. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất D. B và C 18. Đối tượng áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế là: A. Hàng máy móc thiết bị B. Hàng nông sản thực phẩm C. Hàng nguyên liệu thô sơ chế D. Tất cả các hàng hoá mua bán trên thị trường 19. Quan điểm của trường phái trọng thương cho rằng: A. Coi trọng thương mại quôc tê B. Đánh giá cao vai trò của chính phủ trong hoạt động thương mại quốc tế C. Việc buôn bán với nước ngoài đem lại lợi ích chung cho các bên tham gia D. Tất cả các đáp án trên 20. Đặc điểm của các hình thức hạn chế nhập khẩu phi thuế quan là: A. Bảo hộ rất chặt chẽ đôi với người sản xuât B. Gây thiệt hại cho người tiêu dùng C. Đa dạng , phong phú D. Cả A, B , C đều đúng
a. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên Bài 6: Tại DN sản xuât Bình Tân, áp dụng phương pháp kê toán kê khai thường xuyên, trong tháng 7/20times 1 có các tài liệu sau: (ĐVT: Đồng) 1. Mua 100 kg nguyên vật liệu với đơn giá mua chưa thuế 40.000d/kg , thuế GTGT 10% , chưa thanh toán cho nhà cung cấp . Chi phí vận chuyển chưa thuế là 100.000 , thuế GTGT 10% , trả bǎng tiền mặt. 2. Trả lương công nhân viên đợt I 40.000.000 bằng chuyển khoản 3. Tạm ứng cho nhân viên mua công cụ dụng cụ 2.000 .000 bằng tiền mặt 4. Xuất nguyên vật liệu cho trực tiếp sản xuât : 40.000.000 , cho quản lý sản xuất: 5.000.000 5. Nhân viên mua công cụ dụng cụ về cho biết đơn giá thanh toán công cụ dụng cụ là 770.000, thuế GTGT 10% , phần dư hoàn lại cho đơn vị. 6. Bảng tính lương của các bộ phận trong tháng như sau: - Trực tiếp sản xuất 40.000 .000 - Quản lý sản xuất 20.000.000 Bộ phận QLBH 10.000 .000 Bộ phận QLDN 20.000 .000 7. Trích các khoản theo lương (BHXH,BHTN, BHYT , KPCĐ) với tỷ lệ qui định 8. Hoá đơn tiền điện nước trong tháng là 770.000 (bao gồm cả thuế GTGT 10% ) trong đó: - Bộ phận QLSX 440.000 Bộ phận QLDN 220.000 - Bộ phận QLBH 110.000 9. Xuất công cụ dụng cụ cho bộ phận sản xuất có giá trị là 1.200 .000, do giá trị lớn nên phân bố làm 3 kỳ tính từ kỳ này 10. Bảng tính khấu hao trong tháng: Bộ phận sản xuất 540.000 Bộ phận bán hàng 320.000 Bộ phận quản lý 460.000 Yêu câu