Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 1: Trong bối cảnh phát triển bền vững, vai trò của tǎng trưởng kinh tế được xếp vào loại nào dưới đây? A. Độc lập. B. Mục đích. C . Thành phần. D. Hậu quả Câu 2: Các quốc gia ,dựa trên sự chia sẻ lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung đó là A. Hội nhập kinh tế quốc tế. B. Hội nhập song phương C. Hội nhập khu vựC. D. Hội nhập toàn cầu. Câu 3: Chỉ số quan trọng để đánh giá mức độ phát triển của một quốc gia trên thế giới. A. GNI. B.GDP. C GNI/ngurgrave (o)i. D. GDP/nguracute (o)i Câu 4: Trái ngược với Trung Quốc, Singapore có GDP 466,8 tỷ USD, nhưng GDP/nguacute (o)i là 82.808USD/ngurgrave (o)i. Điều này cho thấy A. kinh tế lớn mạnh về quy mô tổng thể, nhưng thu nhập bình quân đầu người lại thấp. B. kinh tế nhỏ hơn về quy mô tổng thể, nhưng thu nhập bình quân đầu người lại cao. C. kinh tế lớn mạnh về quy mô tổng thể, và thu nhập bình quân đầu người cao. D. kinh tế có sự tǎng trưởng và phát triển Câu 5: Đầu tư quốc tế được chia thành mấy hình thức C. 3. D. 4. A. 1. B. 2. Câu 6: Chỉ tiêu cho thấy sức mạnh kinh tế tổng thể của một quốc gia,nhưng lại không phản ánh được mức độ phân bổ thu nhập trong xã hội đó là A. GNI. B.GDP. C GNI nguacute (o)i. D GDP/ngurgrave (o)i Câu 7: Hình thức các bên tham gia hình thành thị trường chung, đồng thời xây dựng chính sách kinh tế chung, thực hiện những mục tiêu chung cho toàn liên minh. A. Thỏa thuận thương mại ưu đãi. B. Liên minh thuế quan __ C. Thị trường chung D. Liên minh kinh tế. Câu 8: Việt Nam đã tích cực, chủ động tham gia các tổ chức kinh tế như hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP)là biểu hiện của hình thức hợp tác: A. Song phương. B. Đa phương. C. Toàn cầu D. Khu vựC. Câu 9: Ở Hà Nội tǎng trưởng kinh tế đã tạo ra nhiều cơ hội việc làm, giúp nâng cao thu nhập cho người dân. Đồng thời, tǎng trưởng kinh tế cũng đã thúc đẩy sự phát triển của cơ sở hạ tầng, như việc xây dựng các tòa nhà vǎn phòng mới,cải thiện hệ thống giao thông công cộng, và nâng cao chất lượng dịch vụ y tế. Điều này không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân, mà còn thu hút đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra một chuỗi phản hồi tích cực cho tǎng trưởng kinh tế. Điều này nói lên A. Vai trò của tǎng trưởng kinh tế B.Ý nghĩa của phát triển kinh tế. C.Mục đích của phát triển kinh tế D.Nội dung của phát triển kinh tế.
(11) Cuối tháng, phân xưởng sản xuất được 11.400 sản phẩm A hoàn thành nhập kho, 600 sản pl dang, biết rằng phân xưởng chính xác định giá trị sản phẩm dở dạng cuối kỳctheo chi phí nguyên về tiếp và tính giá thành theo phương pháp giản đơn (nguyên vật liệu bỏ một lân từ đầu quy trình sản
Dựa vào bảng số liệu, cho biết giá trị nhập siêu lớn nhất. Câu 4. Theo Tổng cục Thống kê, dân số nǎm 2021 của nước ta là 98 ,3 triệu người, trong đó dân số trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi) chiếm 67,6% . Tỉ số phụ thuộc chung của dân số nước ta là bao nhiêu phân trǎm (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)?
MSSV am going trang sinh viên được sứ dụng thì liệu, làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm, NOP LAI DE THI đã kể thừa, phát triển kinh tế chính trị theo phương pháp có thibs khoa học rụt lớn. Một trong các kết quả nghiên cứu nhi bật là: A. Nhing vin dekinh tế chính trị của thời ký quá độ lên CNXH. giá trị thạng du. C. Hoe thuyet sản xuất tư bản x1 hội. về bàn chất và nguồn gốc của cài của các quốc gia. nào của kinh tế.chính trị Mác - Lênin được coi là nha tǎng tỷ luận khoa học cho viết tiếp cận các khoa học kinh tế khác? A. Chức nǎng nhân thức C. Chức nǎng phương pháp luận tiền lương và biểu hiện...của các hàng hóa" phương án đúng điền vào chỗ trống: "Chức nǎng - của tiến là tiền vị được dùng để do A. Thuoc do gia trị / giá trị C. Thuke do gia tri / giá trị tháng dư B. Thuoc do gitit giá trị sử dụng D. Thure do gis trị sử dụng / pà fri Câu 4: Nội dung: N2n kinh tế thì trường luôn phát huy tốt nhất tiềm nǎng của mọi chủ thể, các rins mien cing nhur los thể quốc gia, thuộc về: A. Khuyet tit cia nen kinh tế thị trường C. Đác trung của nen kinh sẽ thị trường B. Uu the cianden kinh về thị truhng D. Tinh chat cha nền kinh tế thị traling. Câu 5: Mácla người đầu tiên phát hiện ra tinh hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là: A. Lao động cu the và lao động trừu tượng. B. Lao động gian don và lao động phức tap C. Lao động tur nhàn và lao động xã hội. D. Lao động cá biệt và lao động trừu tương. Câu 6: Giátricia hàng hoá được quyết định bởi yếu tổ nho? A. Sur hao phi sức lao động của con nguòn B. Công dung ctia hing hoá. C. Lao động trừ tượng của người sản xuất ra hàng hoá kết tinh trong hàng hoá D. Sy khan hiếm của hàng hoá Câu 7: Cơ chế thị trường là bể thống các quan hệ mang tính tự điều chính tuần theo yêu chi của A.Các chính sách kinh B. Các quy luật kinh the C. Các thể chế kinh tế D. Các luật kinh tế Câu 8: Trước C. Mác ai cũng đã thấy được các thuộc tính của hàng hóa? A. Wilian Staford B. David Ricardo C. Adam Smith D. Jacques Câu 9: Cơsở để xuất hiện những chủ thể trung gian trong thị trường: Turge A. Sản xuất và tiêu dùng trở nền ǎn khớp với nhau B. Nhà nước thực hiện quân trị phát triển nền kinh tế thông qua việc tạo lập mỗi trường kính tế tốc nhất cho các chủ thể kinh tế phát huy sức sáng tạo của họ. C. Nền kinh tế thị trường trở nên sống động.linh hoạt D. Su phát triển của sản xuất và trao đổi dưới tác động của phân công lao động xã hội, làm cho sg tách biệt tương đối giữa sản xuất và trao đổi ngày càng sâu sk Câu 10: Luong giá trị của một đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với lượng lao động thể hiện trong hing nghịch với: A. Khối lượng lao động. B. Ning sult lao done C. Cường độ lao động. Câu 11: Phurng phip sin xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị tháng sent Trang 14
1: và các nhàng hóa/ thực khác áo giá trị trác nhau tư hấu tư bản lgrave (a)ldots ra nước ngoài nhằm mục dích __ lợi nhuận khác ở nước rỗng : Xuất B. Xuất khẩu trị sử dụng. g hóa/thực +cao trị trị D. Chọn phương án đúng trị tháng dư trị tụ tư bản / độc quyền phát triể trống nhân định của một mức độ nhất định chín.xe ra __ B. Turdo canh tranh độc quyền. do cạnh tranh B. Tǎng khả nǎng cạnh tranh / tích tụ tư bản. C. Tích lũy tư bản / tích tụ tư bản. 77 nước thực hiện nắm giữ vị thế độc đ trống:Độc quyền nhà nước là kiểu độc quyền trong đó nhà vào chỗ kinh tế nhằm tạo ra sức mạnh cuất chất cho sự ổn định của chế độ chính trị xã __ __ . của nền trên cơ sở duy tri sức mạnh của các ... ở những A. Doanh nghiệp/ lĩnh vực chủ yếu hunderset (.)(hat (o))i'' B. Tổ chức độc quyền/ cơ sở. C. Nhà nước/lĩnh vực cơ bản n. Tổ chức độc quyền / lĩnh vực then chốt Hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hánh nhằm điều chinh hành vi của các chủ thể, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế được gọi là: A. Lợi ích kinh tế. C. Quy tắc kinh tế. B. Thể chế kinh tế. D. Định hướng kinh tế. Dưới tác động của các quy luật thị trường,nền kinh tế luôn phát triển theo hướng nào? A. Nâng cao sức mạnh về trí tuệ,nguồn lực và sự đồng thuận của toàn dân tộc B. Nǎng động,, kích thích tiến bộ kỹ thuật - công nghệ, nâng cao nǎng suất lao động, chất lượng sản phẩm và hạ giá thành C. Nǎng động., kích thích tiến bộ kỹ thuật - công nghệ, nâng cao nǎng suất lao động, chất lượng sản phẩm và tǎng giá thành D. Có nhiều hàng hóa phong phú,đa dạng thỏa mãn nhu cầu của nhân dân. Câu 27 :Khi có sự thay đổi phạm vi và quy mô các đối tượng sở hữu thì dẫn đến điều gi? A. Các đối tượng sở hữu sẽ tác động đến toàn bộ các mặt của đời sông xã hội hiện thực B. Địa vị của các chủ thể sở hữu sẽ thay đổi trong đời sống xã hội hiện thực C. Các đối tượng sở hữu sẽ tác động không nhỏ đời sống xã hội hiện thực D. Địa vị của các chủ thể sở hữu sẽ cố định trong đời sống xã hội hiện thực Câu 28 :Nội dung:"Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình kinh tế tổng quát của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta" được nêu lên ở Đại hội nào của Đảng? A. Đại hội IX B. Đại hội X C. Đại hội XII D. Đại hội XIII. Câu 29: Mối quan hệ nào là đặc trưng phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định hướng XHCN của nền kinh tế thị trường ở Việt Nam? A. Quan hệ quản lý nền kinh tế. B. Quan hệ phân phối . C. Quan hệ sở hữu và thành phần kinh tê. D. Quan hệ giữa gắn tǎng trưởng kinh tế với công bằng xã hội. Đi đôi với mục tiêu phát triển lực lượng sản xuất hiện đại, quá trình phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam còn gắn với xây dựng: A. Nền vǎn hóa mới phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tế - xã hội cho CNXH. B. Hệ thống chính sách kinh tế - xã hội phù hợp để hoàn thiện cơ sở chính trị - xã hội cho CNXH. C. Quan hệ sản xuất tiến bộ,, phù hợp để hoàn thiện cơ sở vật chất cho nhà nướC. D. Quan hệ sản xuất tiến bộ,phù hợp để hoàn thiện cơ sở kinh tế - xã hội của CNXH. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:" Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN là nền kinh tê có nhiều hình thức sở hữu,nhiều thành phần kinh tế trong đó __ giữ vai trò chủ đạo, __ một động lực quan trọng. B. Kinh tế quốc dân/ kinh tế tập thể A. Kinh tế tập thể/ kinh tế quốc dân