Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 14: Trong nên kinh tế thị trường,cạnh tranh có vai trò như thế nào đối với sự phát triển? A. Cơ sở. B. Triệt tiêu. C. Nền tảng. D. Động lựC. Câu 15: Việc nhiều chủ sản xuất và kinh doanh hàng giả là phản ánh nội dung nào dưới đây của việc cạnh tranh không lành mạnh? A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường những thủ đoạn phi pháp. B. Sử dụng C. Làm cho môi trường suy thoái. D. Triệt tiêu động lực sản xuất kinh doanh. Câu 16: Nội dung nào sau đây được xem là cạnh tranh không lành mạnh? A. Khai thác tối đa mọi nguồn lựC. trường bị suy thoái. B. Làm cho môi C. Kích thích sức sản xuất. D. Thúc đẩy tǎng trưởng kinh tê. Câu 17: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất? A. Chi phí sản xuất. B. Giá cả. C. Nǎng suất lao động. D. Nguồn lựC. Câu 18: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả nǎng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là A. cầu. B. tổng cầu. C. tổng cung. D. cung. Câu 19: Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến cung là A. giá cả của hàng hóa đó. B. nguồn gốc của hàng hóa. C. chất lượng của hàng hóa. D. vị thế của hàng hóa đó. Câu 21: Trong nền kinh tế thị trường , yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới cung hàng hóa? A. Giá cả của hàng hóa đó. dùng. B. Thu nhập của người tiêu C. Nguồn gốc xuất thân doanh nghiệp. hàng hóa cùng loại. D. Giá cả của các Câu 22: Trong nền kinh tế thị trường , yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới cung hàng hóa? A. Kỳ vọng của người sản xuất. dùng. B. Tâm lý của người tiêu C. Tâm trạng của người mua hàng. tiêu dùng. D. Thị hiếu của người Câu 23: Trong nền kinh tế thị trường , nếu giá cả các yếu tố đầu vào của sản xuất như tiền công,giá nguyên vật liệu.tiền thuê đất. __ giảm giá thì sẽ tác động như thế nào đến cung hàng hóa? A. Cung giảm xuống. B. Cung tǎng lên. C. Cung không đổi. D. Cung bằng cầu.
Câu 8: Một trong những nguyên nhân dân đên cạnh tranh là A. sự khác nhau xuất thân. B. chính sách của nhà nướC. C. chi phí sản xuất bằng nhau. D. điều kiện sản xuất khác nhau. Câu 9: Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa , dịch vụ là một trong những A. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. B. tính chất của canh tranh. C. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. D. nguyên nhân của sự giàu nghèo. Câu 10: Trong nền kinh tế thị trường , một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là do sự tồn tại của nhiều chi sở hữu có điều kiện sản xuất và lợi ích A. bằng nhau. B. giống nhau C. khác nhau. D. cào bằng. Câu 11: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc những người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. đầu tư đổi mới công nghệ. B. bán hàng giả gây rối thị trường. C. xả trực tiếp chất thải ra môi trường. D. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên. Câu 12: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc những người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. nâng cao nǎng suất lao động xuất kinh doanh. B. triệt tiêu động lực sản C. lạm dụng chất cấm. D. chạy theo lợi nhuận làm hàng giả Câu 13: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc những người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển. môi trường bị suy thoái. B. làm cho C. thúc đầy đầu cơ tích trữ. phi pháp D. sử dụng những thủ đoạn Câu 14: Trong nền kinh tế thị trường , cạnh tranh có vai trò như thế nào đối với sự phát triển? A. Cơ sở. B. Triệt tiêu. C. Nền tảng. D. Động lựC.
2. Các loại rủi ro của một công cụ nợ gôm: A. Tính lỏng, thâm hụt ngân sách và quy định về thuế B. Rủi ro vỡ nợ, tính lòng và quy định về thuế thu nhập C. Rủi ro thanh toán, rủi ro lãi suất và thanh khoãn D. Rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng và thanh khoản 3. Mệnh đề nào dưới đây được coi là đúng? A. Các loại lãi suất trên thị trường thường biến động cùng chiều với nhau B. Các loại lãi suất trên thị trường thường biển động ngược chiêu với nhau C. Lãi suất dài hạn thường thấp hơn lãi suất ngắn hạn D. Các loại lãi suất trên thị trường do ngân hàng thương mại quy dinh
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm) PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. ( 6 điểm) Câu 1: Trong bối cảnh tǎng trưởng kinh tế khi một quốc gia tập trung vào tǎng trưởng GDP mà không quan tâm đến vấn đề phân phối thu nhập, điều gì có thể xảy ra? A. Sự bất bình đẳng trong thu nhập giảm. B. Tǎng trưởng GDP sẽ không bị ảnh hưởng. C. Khoảng cách giàu nghèo có thể mở rộng, tạo ra bất ổn xã hội. D. Phát triển kinh tế vẫn được đảm bảo vì tǎng trưởng là yếu tố duy nhất quan trọng. Câu 2: Một quốc gia có mức tǎng trưởng GDP cao nhưng HDI lại thấp. Đâu không phải là nguyên nhân? A. Sự phát triển không đồng đều giữa các khu vựC. B. Chỉ số GDP không tính đến các yếu tố như giáo dục và y tế. C. Thu nhập chỉ tập trung vào một số ít người giàu có D. Đầu tư mạnh mẽ vào phát triển con người. Đọc đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi 3,4 Quan hệ Việt Nam - Hàn Quốc được đánh giá đang trong giai đoạn phát triển tốt đẹp nhất kể từ khi hai nước thiết lập quan hệ ngoại giao ngày 22/1 2/1992. Đặc biệt, tháng 12/2022 hai bên ra Tuyên bố chung về nâng cấp quan hệ Việt Nam - Hàn Quốc lên Đối tác chiến lược toàn diện. Về thương mại, trong nǎm 2023, kim ngạch thương mại song phương Việt Nam - Hàn Quốc đạt 76,1 tỷ USD, trong đó kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam đạt 23,5 tỷ USD. Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam đạt 52,6 tỷ USD. Trong 4 tháng từ đầu nǎm 2024, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hai nước đạt 25,5 tỷ USD, tǎng 4% so với cùng kỳ nǎm 2023. (https://special.nhandan.vn) Câu 3. Quan hệ Việt - Hàn trong thông tin trên thế hiện cấp độ hội nhập nào dưới đây? A. Hội nhập song phương B. Hội nhập khu vựC. C. Hội nhập toàn cầu. D. Hội nhập liên Chính phủ. Câu 4. Từ nội dung thông tin trên cho thấy hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào của Việt Nam đang được phát huy hiệu quả nhất? A. Hội nhập kinh tế thông qua việc thành lập các tổ chức kinh tế khu vựC. B. Hội nhập kinh tế qua việc gia tǎng kim ngạch xuất khẩu và cải thiện cán cân thương mại với các nước đối táC. C. Hội nhập kinh tế dựa trên việc giảm thuế nhập khấu cho các sản phẩm nông sản. D. Hội nhập kinh tế thông qua việc phát triển các liên minh kinh tế với các nước láng giềng trong khu vựC.
Câu 8: Dối tượng của quân trị nguồn trác A. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan B. Chi bao gồm những nhân viên cấp dưới C. Chi bao gồm những người lãnh đạo c(n cao trong tổ chức D. Người lao động trong tô chức Câu 9: Nội dung nào không có trong bán mô tá công việc? A. Phần tóm tắt nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc B. So yếu lý lịch C. Các điều kiện làm việc Câu 10: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hò noi nhà quân tri.ngoai trừ: B. Các quỹ phúc lợi hop ly D. Phần xác định công việc D. Một khung cảnh làm việc hop ly Câu 11: Điền vào chỗ trống: Trong suốt hàng chục nǎm sau 1910 các nguyên tắc ply được phố A. Các cơ sở vật chất thích hợp C. Việc tuyển dụng ổn định tắc __ biến rộng rãi ở M9. Taylor và các nguyên tắc của ông dựa trên giả thiết người lao được sử dụng hiệu quả và được thúc đẩy bằng vật chất. B. Quản trị theo khoa hoc A. Hệ thống hội nghề thủ công C. Quan hệ con người D. Khoa học tổ chức Câu 12: Trong trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp không cần phải thực hiện phân tích công việ A. Khi doanh nghiệp cân có thêm một số công việc mới. B. Khi công việc thay đồi do đổi mới công nghệ, cải tiến trình kỹ thuật, đồi mới về phương pháp, thủ tục hoặc thay đổi, cải tổ hệ thống. C. Khi đã thực hiện phân tích công việc và công việc đã được cải tiến tốt tiên. D. Khi doanh nghiệp được thành lập và chương trình phân tích công việc được tiến hành lần đầu Câu 13: Kích thích động viên nhân viên thuộc nhóm chức nǎng nào của quản trị nhân lực: A. Nhóm chức nǎng thu hút nguồn nhân lực B. Nhóm chức nǎng duy trì nguồn nhân lực C. Nhóm chức nǎng mối quan hệ lao động D. Nhóm chức nǎng đào tạo và phát triền Câu 14: Nhóm chức nǎng nào chú trọng nâng cao nǎng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viê trong doanh nghiệp có các kỹ nǎng, trình độ nghề nghiệp cần thiết: A. Chức nǎng duy trì nguồn nhân lực B. Chức nǎng thu hút nguồn nhân lực C. Chức nǎng đào tạo và phát triển D. Chức nǎng huấn luyện Câu 15: Ý nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên trong tổ chức: A. Nhân viên của doanh nghiệp mau chóng thích nghi với điều kiện làm việc mới B. Nhân viên của doanh nghiệp đã được thứ thách về lòng trung thành, thái độ , trách nhiệm. C. Nhân viên được tuyển vào chức vụ trống theo kiểu thǎng chức dễ rập khuôn với cách làm c D. Nhân viên đã quen với mục tiêu của doanh nghiệp Câu 16: Phương pháp thu thập phân tích công việc nào sau đây có ưu điểm là rất hữu hiệu k tích các công việc khó quan sát như các công việc do những kỹ sư, các nhà khoa học hay các n ý cấp cao thực hiện: A. Quan sát tại nơi làm việc B. Ghi chép lại trong nhật ký C. Phòng vấn D. Bảng câu hỏi âu 17: Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược Mã đề 307