Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Bài 11. Có tài liệu thống kê về doanh thu của doanh nghiệp mathrm(B) qua các năm như sau: Chi tiêu & 2016 & 2017 & 2018 & 2019 & 2020 Doanh thu (tỳ đồng) & 1250 & 1480 & 1350 & 1510 & 1650 Yêu cầu: 1. Dự đoán doanh thu của doanh nghiệp mathrm(B) năm 2023 dựa vào tốc độ phát triền bình quân. 2. Tính doanh thu bình quân năm của doanh nghiệp mathrm(B) giai đoạn 2016-2020.
4. Lý thuyết dự tính hình thành từ tiền đề nào sau đây? A. Người mua công cụ nợ không quan tâm đến tỷ suất lợi tức mà chi quan tâm đến kỳ hạn thanh toán của các công cụ nợ đó B. Các công cụ nợ với kỳ hạn khác nhau không thế thay thế được cho nhau C. Khi lãi suất ngǎn hạn thấp hơn lãi suất dài hạn , đường cong lãi suất có hình dạng dốc xuống D. Người mua công cụ nợ không quan tâm đến kỳ hạn thanh toán mà chi quan tâm đến tỷ suất lợi tức của các công cụ nợ đó 5. Đâu là các loại rủi ro của một công cụ nợ? A. Rủi ro vỡ nợ, rủi ro lạm phát, rủi ro cơ chế B. Rủi ro tính lòng và rủi ro lạm phát C. Rủi ro vờ nợ, rủi ro tính lòng và sự khác biệt vẻ chính sách thuế thu nhập D. Rủi ro thanh khoản, rủi ro lạm phát và sự khác biệt về chính sách thuế thu nhập 6. Chọn mệnh đê đúng trong các mệnh đề sau dây: A. Tất cả.mọi công cụ nợ đều có rủi ro vỡ nợ như nhau B. Rủi ro vở nợ càng cao thì mức bù rủi rõ càng lớn C. Những công cụ có rủi ro vỡ nợ luôn có mức bù rủi ro âm D. Chứng khoán Chính phủ có núi rõ vỡ nợ cao
6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đê sau đây: A. Tất cả mọi công cụ nợ đều có rủi ro vỡ nợ như nhau B. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì mức bù rủi ro càng lớn C. Những công cụ có rủi ro vỡ nợ luôn có mức bù rủi ro âm D. Chứng khoán Chính phủ có rủi ro vỡ nợ cao
Câu 23: Trong nền kinh tế thị trường., nếu giá cả các yếu tố đầu vào của sản xuất như tiền công,giá nguyên vật liệu,tiền thuê đất,... __ giảm giá thì sẽ tác động như thế nào đến cung hàng hóa? A. Cung giảm xuống. B. Cung tǎng lên. C. Cung không đối. D. Cung bằng cầu. Câu 24: Trong nền kinh tê thị trường , nếu giá cả các yếu tố đầu vào của sản xuất như tiền công,giá nguyên vật liệu,tiền thuê đất, __ tǎng giá thì sẽ tác động như thế nào đến cung hàng hóa? A. Cung giảm xuống. B. Cung tǎng lên. C. Cung không đối. D. Cung bằng câu. Câu 25: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi trên thị trường xảy ra hiện tượng cung lớn hơn cầu thì sẽ làm cho giá cả hàng hóa có xu hướng A. tǎng B. giảm C. giữ nguyên D. bằng giá trị Câu 26: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nhà sản xuất sẽ quyết định thu hẹp sản xuất, kinh doanh khi A. cung giảm. B. cầu giảm. C. cung tǎng. D. cầu tǎng. Câu 27: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả giảm xuông, câu sẽ có xu hướng A. ổn định. B. không tǎng. C. giảm xuống. D. tǎng lên. Câu 28: Trong nền kinh tế hàng hóa., khi cầu tǎng làm cho sản xuất kinh doanh mở rộng khiến cung tǎng,trường hợp này biểu hiện nội dung nào dưới đây của quan hệ cung câu? A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - câu. B.Cung - câu độc lập với nhau. C. Cung - câu tác động lẫn nhau. D.Cung - câu ảnh hưởng tới giá cả thị trường. Câu 29: Số lượng hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng có khả nǎng mua và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định là A. cung B. câu C. lạm phát D. cạnh tranh Câu 30: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung? A. Quân áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang B. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu C. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ǎn, không bán
C. Các hoạt động học tập nhân giúp người moughg và nhiệm vụ của minh. Câu 25: Để giảm bớt hồi hộp, lo lắng thái quá trong phòng vấn của các ứng viên, hội đồng phòng vhn không nên: A. Tạo không khí thoài mái cho nhân viên. B. Đánh giá trực tiếp.nhắn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên biết và nút kinh nghiệm. C. Nói chuyện thân mật với các ứng viên vài câu đầu. D. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cựC. Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực A. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực B. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo và phát triển nguồn nhân lực C. Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực D. Có ành hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức Câu 27: Nhược điểm của phương pháp tuyển dụng nào không cho biết vi sao ứng viên đạt được số điểm đó A. Trắc nghiệm C. Cả A và B đều đúng B. Phòng vấn D. Cả A và B đều sai Câu 28: Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một doanh nghiệp A. Chuẩn bị chuyên gia để quản lí, điều khiển và đánh giá những chương trình đào tạo và phát triển. B. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai. phương án nghề nghiệp và một kế hoach phát triển từng kì nhất định phù hợp tiềm nǎng công ty. D. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao dộng và lĩnh vực có liên quan. Câu 29: Vai trò của đào tạo và phát triển đối với xã hội: A. Nâng cao tính ổn định và nǎng động của tổ chứC. B. Chống lại thất nghiệp. C. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp. D. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động. Câu 30: Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc là đúng: A. Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiến thức, kĩ nǎng, kinh nghiệm cần phải có trình độ giáo dục và đào tạo cần thiết B. Cho chúng ta biết về những yêu cầu nǎng lực, kĩ nǎng,kinh nghiệm hay đặc điểm của một người để thực hiện tốt công việc C. Cung cấp thông tin về chức nǎng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việC.môi trường làm việc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đặc điểm của một công việc D. Tất cả đều đúng Câu 31: Tuyên mộ nhân lực là: A. Quá trình tìm kiếm thu hút những người được coi là có đủ nǎng lực phù hợp từ bên ngoài doanh nghiệp tình nguyện ứng tuyển vào làm việc cho tổ chức, doanh nghiệp. B.Quá trình tìm kiêm thu hút những người được coi là có đủ nǎng lực phù hợp tình nguyện ứng lyên vào làm việc cho tổ chức, doanh nghiệp. C. Quá trình tìm kiếm, thu hút những người được coi là có đủ nǎng lực phù hợp từ bên trong doanh zhiệp tình nguyện ứng tuyển vào làm việc cho tổ chức, doanh nghiệp. D. Quá trình bố trí những người được coi là có đủ nǎng lực phù hợp tình nguyện ứng tuyển vào làm c cho tô chứC.doanh nghiệp.