Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Freight Forwarder (đại lý giao nhận vận tải) có lợi thế gì so v Company? Có mạng lưới đối tác rộng khắp giúp giảm giá thành và tǎng 1 Sở hữu toàn bớ phương tiện vận tải của riêng mình. Chỉ làm việc với các công ty logistics trong nước. Không tham gia vào quá trình lập chứng từ hải quan.
Uu the canh tranh Công ty ABC là một doanh nghiệp sản xuất và phân phối các sản phẩm thủ công truyền thống của Việt Nam Trong những nǎm gần đây, doanh nghiệp gặp khó khǎn trong việc canh tranh với các sản phẩm nhập khẩu giá ré. Để vực dây doanh nghiệp, ban lãnh đạo ABC quyết định áp dụng công nghệ thông tin vào hoạt động sản xuất và kinh doanh. Ho đã triển khai một hệ thống quản lý thông tin (MIS) tích hợp các chức nǎng: Quân lý sản xuất:Theo dôi quá trình sx, QL nguyên vật liệu, kiểm soát chất lương sp Quản lý kho: Theo dõi hàng tồn kho QL nhập xuất hàng hóa, tối ưu hóa hệ thong pp Quản lý bán hàng:Theo dõi đơn hàng.quản lý khách hàng.phân tích thị trường. Quản lý tài chính:Theo dõi doanh thu chi phí, quân lý dòng tiến, dư bảo tài chinh Quản lý nhân sự:Quân lý thông tin NV, chấm công, tính lương và đánh giá hiệu quả cv. Ngoài ra, ABC còn xây dựng website bán hàng trực tuyến, ứng dung di động để tiếp cận khách hàng, kết nối với các đối tác và thúc đẩy hoạt động kinh doanh. Yêu cầu: Phân tích những lợi ích mà hệ thống MIS mang lại cho công ty ABC. Nêu những điểm mạnh và điểm yếu của việc ứng dụng CNTT trong trường hợp này. Đánh giá tác động của việc ứng dụng CNTT đến khả nǎng cạnh tranh của ABC.
BÀI TÀ PEPO Công ty ABC có phân vường sản vuôn bêm và của của hàng bán 3ặt ngày nǎm (hànhục/6-phân hàng bán banh Nhu cầu mưa banh là 10000 cái nǎm xuất làm được 150cgrave (a)i/nggrave (a)y Biết rằng chi phí đặt hàng 150/lgrave (hat (a))n ; chi phí tồn trữ là 0.75 cái/nǎm. cho cửa hàng bán bánh - Hãy tính lượn g sản xuất tối vu và tổng chi phidn kho
Câu 29: Giá trị tài sản lưu động của doanh nghiệp A nǎm N được thống kê như sau: Ngày 1/1 1/2 1/3 1/4 1/5 1/6 1/7 Giá trị tài sản lưu 424444430443420428460 động (triệu đồng) Giá trị tài sản lưu động bình quân 6 tháng đầu nǎm N của doanh nghiệp A: A. 478.3 triệu đồng B. 456.3 triệu đồng C. 434.5 triệu đồng D. 466.5 triêu đồng
Câu 1:Hoach định là: A. Xây dựng các kế hoạch dài han B. Xây dựng các kế hoạch hàng nǎm C. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu D. Xây dựng kế hoạch hoạt động của toàn công ty Câu 2: Lý thuyết "Quản tri khoa hoc"được xếp vào trường phái quản trị nào? A. Trường phái quản trị cố điển B. Trường phái quản định lượng C. Trường phái quản trị tâm lý - xã hôi D. Trường phái quản trị hiện đại Câu 3: Quản trị cần thiết cho A. Các tổ chức vì lợi nhuận và phi lợi nhuận B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn Câu 4: Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm: A. Xác định cơ hội &nguy cơ B. Xác định điểm mạnh &điểm yếu C. Phục vụ cho việc ra quyết định D. Để có thông tin Câu 5: "Hoat động quản trị chịu sự tác động của __ đang biến động không ngừng" A. Kỹ thuật B. Môi trường C. Công nghệ D. Kinh tế Câu 6: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động đến doanh nghiệp? A. Yếu tố dân số B. Yếu tố xã hội C. Yếu tố nhân lực D. Yếu tố vǎn hóa Câu 7: Bước khó khǎn nhất của 1 quá trình ra quyết định là: A. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá B. Tiềm kiếm các phuơng án C. Nhân diên vấn đề cần giải quyết D. Tìm kiếm thông tin Câu 8: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường: A. Tổng quát B. Ngành C. Bên ngoài D. Nội bộ Câu 9: Ra quyết định là 1 hoạt động? A. Nhờ vào trực giác B. Mang tính khoa học và nghệ thuật C. Nhờ vào kinh nghiệm D. Tất cả đều chưa chính xác Câu 10: Để tǎng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách: A. Giảm chi phí đầu vào và doanh thu đầu ra không thay đổi. B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tǎng doanh thu đầu ra C. Vừa giảm chi phí đầu vào và tǎng doanh thu đầu ra D. Tất cả ý trên Câu 11: Quy trình ra quyết định hợp lý gồm: A. 5 bước B. 6 bước C. 7 bước D. 8 bước