Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
16. Kháng sinh đặc hiệu với vi khuẩn H. pylori là: (4 Điểm) Lincomycin Amikacin Acid nalidixic Clarithromycin 17. Cơ chế tác dụng của các kháng sinh họ Quinolon: (4 Điểm) Ức chế tổng hợp acid nucleic trong tế bào vi khuẩn Ức chế quá trình tổng hợp và vận chuyển acid Folic thành Nucleoprotein Ức chế sinh tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Ức chế tổng hợp protein trong tế bào vi khuẩn.
23. Tác dụng không mong muốn của kháng sinh nhóm quinolon: (4 Điểm) Gây viêm gân, hạn chế sự phát triển của sụn Gây viêm gan Gây suy thận Gây suy tủy 24. Kháng sinh Ceftriaxon thuộc nhóm : (4 Điểm) Cephalosporin thế hệ 3 Cephalosporin thế hệ 2 Cephalosporin thế hệ 1 Cephalosporin thế hệ 4
ENZYM Enzym có bản chất là gì? Lipid Protein Glucid Hydrolase Niken c Không tham gia vào sản phẩm D Làm giảm tốc độ phản ứng A Chất xúc tác B Chất ức chế phản ứng C Chất tham gia phản ứng 1 Sản phẩm phản ứng Oxy hoá khử B Thuỷ phân Phân cắt Alpha cetoglutarat dehydrogenase có vai trò gì? Tách hydro và điện từ ra khỏi phản Tách hydro và carbonic ra khỏi phản ứng Vận chuyển hydro và carbonic đến phản ứng Succinat dehydrogenase có vai trò gì? A Tách hydro và điện tử ra khỏi phản ứng B Vận chuyển hydro và oxy khỏi phản ứng Vận chuyển hydro và điện tử đến phản ứng Arginosuccinat đóng vai trò gì trong phản ứng có Arginosuccinate synthetase xúc tác? Cơ chất C Sản phẩm Chất ức chế D Chất xúc tác Peptid nào là cơ chất của pepsin? A Arginin - lysin C Aspartat - glutamat B Prolin-threonine D Alanin - glycin Peptid nào là cơ chất của elastase? Arginin - lysin Alanin - glycin Prolin - threonin Aspartat - glutamat D 11. Mọi enzyme đều có thành phần nào trong cấu tạo? Trung tâm dị lập thể C Nhóm ngoại Trung tâm hoạt động D Coenzym 12. Enzym pyruvate kinase có thành phần nào trong câu tạo? A Chất hoạt hoá B Coenzym C Trung tâm dị lập thể D Nhóm ngoại Hầu hết enzyme được tổng hợp ở dạng nào? C Chưa hoạt động Hoạt động B Bị bất hoạt Bị biến tính 14. Trypsin được tổng hợp ở dạng nào? A Hoạt động (C) Tiền enzym B Bất hoạt D Biến tính
Câu 4: Khi nuôi tôm, cá với mật độ cao người ta thường dùng máy sục khí vào nước nuôi nhǎm A. loại bỏ các tạp chất và vi sinh vật trong nước,, giúp tôm, cá khỏe mạnh hơn. B. đảm bảo cung cấp đủ lượng oxygen trong nước giúp cho tôm, cá hô hấp. C. giúp cho nước trong hơn để tôm , cá có thể nhìn thấy nguồn thức ǎn. D. đảm bảo cung cấp đủ lượng carbon dioxide giúp cho tôm , cá hô hấp.
Câu 5: Một đoạn gene có tổng số nucleotide là 200 nu. Doan mach thứ nhất có trình tự số nucleotide nhu sau: A-G -C-T-G-G -T-T-A-C -G-T-A-A C-C.....G-G -T-A-C-C -A-A-T. a. Hãy xác định trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung của mạch đó b. Tính số nucleotide mỗi loại. Biết số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của đoạn mạch nói trèn.