Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
__ khử APG thành ALPG. C. khử APG thành ALPG → cố định CO_(2) - tái sinh chất nhận. D. khử APG thành ALPG → tái sinh chất nhận → cố định CO_(2). Câu 76: Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả nǎng quang hợp? A. Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh. B. Thực vật, vi khuẩn lam và tảo C. Thực vật và nấm. D. Thực vật và động vật. Câu 77: Đặc điểm nào sau đây không có ở quang hợp? A. Sử dụng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể từ chất vô cơ. B. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào vận động hoặc phân giải các chất kháC. C. Chuyển hóa quanh nǎng thành hóa nǎng,tích lũy trong các liên kết hóa họC. D. Chỉ diễn ra ở những sinh vật có sắc tố quang hợp (thực vật, tảo, một số vi khuẩn). Câu 78: Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng nǎng lượng ánh sái trong quá trình nào sau đây? A. Hóa tổng hợp. D. Quang phân B. Hóa phân li. C. Quang tổng hợp. Câu 79: Chu trình nào sau đây xảy ra trong pha tối của quá trình quang hợp? B. Chu trình Crep C. Chu trình Cnop. D. CH trình Cori. Câu 80: Nǎng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ A. ánh sáng mặt trời. cấp. B. ATP do các ti thế trong tế bào cung D. tất cả các nguồn nǎng lượng troi Câu 81: Hoạt động nào sau đây của vi khuẩn nitrobacter? A. Ôxi hoá H2S. B. Ôxi hoá thành nitrat. C. Ôxi hoá sắt hoá trị 2 thành sắt hoá trị 3. Câu 82: Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả nǎng quang hợp? D. Ôxi hoá amôniac thành nitrit. A. Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh. B. Vi khuẩn lam và tảo. C. Thực vật và đơn bào. D. Thực vật và động vật. Câu 83: Hoạt động nào sau đây của vi khuẩn Nitrosomonas? A. Ôxi hoá H2S. B. Ôxi hoá thành nitrat. C. Ôxi hoá sắt trị 2 thành sắt hoá tri 3 hoá. D. Ôxi hoá amôniac thành nitrit. Câu 84: Phát biểu đúng khi nói về hoá tổng hợp là A. có ở mọi cơ thể sống B. sản phẩm tạo ra không có ôxi, C. cơ chế bao gồm pha sáng và pha tối. D. xảy ra trong lục lạp. Câu 85: Khi nói về hóa tổng hợp,phát biểu nào sau đây sai? A. Hóa tổng hợp là phương thức tự dưỡng xuất hiện sớm nhất. B. Quá trình hóa tổng hợp không sử dụng nguồn nǎng lượng ánh sáng C. Một số sinh vật đơn bào nhân thực cũng có khả nǎng hóa tổng hợp D. Quá trình hóa tổng hợp không sử dụng nước nên không giải phóng oxi. Câu 86: Hiện tượng xảy ra ở quang hợp mà không có ở hoá tổng hợp là: A. Có sử dụng nǎng lượng của ánh sáng. B. Sản phẩm tạo ra cacbonhiđra C. Xảy ra trong tế bào sống. là CO2. D. Nguồn cacbon sử dụng cho quá trìn Câu 87: Trong quang hợp, oxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây? A. Hấp thụ ánh sáng của diệp lụC. B. Quang phân li nướC. C. Các phản ứng oxi hóa khử. D. Chuôi truyền electron. Câu 88: Trong pha sáng, ATP được trực tiếp tạo ra từ A. quá trình quang phân li nướC. B. quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động. C. hoạt động của chuỗi truyền electron. D. sự hấp thụ nǎng lượng của nướC. Câu 89: Sinh vật nào dưới đây có hoạt động tổng hợp cabonhidrat khác với các sinh v còn lại? A. Cây xanh. B. Tảo. C. Vi khuẩn sắt. D. Vi khuẩn diệp lụ
Ở sinh vật lưỡng bội, trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, tính trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBBDd × AabbDd cho đời con có bao nhiêu loại kiểu hình? A. 2 B. 4 C. 6 D. 9
C) Lông trắng và đen tỷ lệ 70% :30% D)Long trans và đen tỉ 80% :20% Câu 19:Khối lượng trưởng thành I của bò Charolais đực là bao nhiêu kg? A) 800-1.000kg B) 1.000-1.200kg c 1.200-1.400kg D) 1.400-1.600kg Câu 20:Yêu cầu nào giúp han chế tác động xấu của thời tiết khí hậu lên cơ thể gia súc? A) Tạo sự an toàn và thuân tiên B) Tạo tiểu k chí hậu tôt C) Đảm bảo liên thông hợ p lý D) Dễ dàng thu don phân Câu 21:Nền chuồng nên có độ dốc bao nhiêu để tránh tình trang bò trượt chân? A) 1% B) 2% C) 5% D) 10% Câu 22: Khi khối lương ( cơ thể bò tǎng lên, tỷ lệ phần trǎm lương DM thu nhân có xu hướng nào? A) Tǎng lên B) Giả m xuống C) Giữ nguyên D) Dao đông không đều Câu 23 : Hàm lượng xơ trong rơm lúa là bao nhiêu phần trǎm? A) 20-25% B) 26-30% c) 36-42% D) 43-48% Câu 24 : Nhiệt độ ủ cỏ voi là ba 0 nhiêu độ Celsius? A) 15-20oC B) 21-250C C) 25-30oC D) 30-350C Câu 25:. Thành phần nước trong dung dịch sử dụng để ướt rơm là bao nhiêu phần trǎ A) 50-60% B) 60-70% C) 70-80% D) 80-90%
C) Lông trắn g và đen tỷ lê 70% :30% D)Lông trǎng và đen tỷ lệ 80% :20% Câu 19:Khổi lượng trưởng : thành của bò Charolais đực là bao nhiêu kg? A) 800-1.000kg B) 1.000-1.200kg C) 1.200-1.400kg D) 1.400-1.600kg Câu 20.: Yêu cầu nào giúp han ch tác động xấu củ:thời tiết khí hậu lên cơ thể gia súc? A) Ta o sư an toàn và thuận tiện B) Tao tiểu khí hậu tốt C) Đảm bảc liên thông hợp lý D) Dễ dàng thu don phân Câu 21.: Nền chi uồng nên có độ dốc bao nhiêu để tránh tình trạng bò trượt t chân? A) 1% B) 2% c) 5% D) 10% Câu 22:Khi khối lượng cơ thể bò tǎng lên . tỷ lệ phần trǎm lượng DM thu nhân có xu hướng nào? A) Tǎng lên B) Giảm xuống C) Giữ ngu yên D) Dao đó ng không đều Câu 23 : Hàm lượng xo tron g rơm lúa là ba nhiêu phầ n trǎm? A) 20-25% B) 26-30% 36-42% D) 43-48% Câu 24:Nhiệt độ ủ cỏ voi là bao nhiêu độ Celsius? A) 15-20oC B) 21-250C C) 25-30oC Câu 25:. Thành phần nước trong dung dịch sử dụng để ướt rơm là bao nhiêu phần trǎm? D) 30-350C A) 50-60% B) 60-70% 70-80% D) 80-90%
Nhận định nào sau đây đúng? a. Chọn những con gà chân khô, cổ chân tụ nhiều máu đỏ ứng b. Chỉ cần chọn những con gà có ngoại hình đẹp, không cần chú ý cân nặng c. Chỉ cần chọn những con gà có cân nặng to, không cần chú ý ngoại hình d. Gà có thể đứng dậy được trong khoảng 3 giây là dấu hiệu gà có sức khỏe và phản xạ rất tốt Câu 2. Một nhóm học sinh sau khi được giao nhiệm vụ tìm hiểu về thành tựu trong công tác giống vật nuôi đã đưa ra một số nhận định sau. Đâu là nhận định đúng? a. Rút ngắn được thời gian chọn tạo giống và chọn lọc chính xác con giống nhờ ứng dụng công nghệ gen b. Công nghệ cấy truyền phôi làm phát hiện sớm giới tính của phôi giúp lựa chọn giưới tính theo nhu cầu sản xuất c. Nâng cao nǎng suất, chất lượng đàn vật nuôi nhờ ứng dụng công nghệ cấy truyền phôi. d. Công nghệ thụ tinh nhân tạo bằng tinh trùng bảo quản trong môi trường nhân tạo làm tǎng s lượng vật nuôi đực giống