Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 1. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gene ở sinh vật nhân sơ theo mô hình operon Lac, gene điều hòa có vai trò A. tiếp xúc với enzyme RNA polimerase để xúc tác quá trình phiên mã. B. mang thông tin qui định câu trúc protein ức chế. C. mang thông tin qui định cấu trúc enzyme RNA polymerase. D. kiểm soát và vận hành hoạt động của operon. BÀI TẬP BÀI 3 Câu 2. Trình tự các thành phần của một Operon là A. vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gene cấu trúC. B. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gene cấu trúC. C. nhóm gene cấu trúc - vùng vận hành - vùng khởi động. D. nhóm gene cấu trúc - vùng khởi động - vùng vận hành. Câu 3. Trong cơ chế điều hoà hoạt động Operon Lac ở E.coli khi môi trường có Lactose phát biểu nào sau đã không đúng? A. Gene điều hoà tổng hợp protein ức chế. B. Protein ức chê bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động. C. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã. D. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các enzyme tương ứng để phân giải lactose. Câu 4. Trong điều hòa hoạt động của operon Lac ở E coli, chất cảm ứng là: D. lactose. B. enzyme. C. lactiC. A. protein. Câu 5. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: A. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gene câu trúc (Z,Y,A) B. gene điều hòa - vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gene câu trúc (Z,Y,A) C. gene điều hòa - vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gene câu trúc (Z,Y,A) D. vùng khởi động - gene điều hòa - vùng vận hành - nhóm gene câu trúc (Z,Y,A) Câu 6. Enzyme RNA polymerase chi khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng C. khởi động. D. mã hóa. A. vận hành. B. điều hòa. Câu 7. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli lactose dóng vai trò của chất A. xúc táC. D. trung gian. B. ức chê. C. cảm ứng.
3'-ATG-TAC-CGT-AGG-CCC-5' Tính số liên kết hydrogen của đoạn gen trên? Câu 3. Trên một mạch của gen có 150A và 120T Gen nói trên có 20% G Số nucleotide loại C là bao nhiêu? Câu 4. Cho các thành phần sau: 1. DNA 2. mRNA 3. Ribosome 4. tRNA 5. RNA polimerase 6. DNA polimerase Có bao nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã? Câu 5. Hình dưới đây mô tả quá trình truyền thông tin di truyền ở cấp độ phân tử . Có bao nhiêu cơ chế di truyền không xảy ra trong nhân? Câu 6. Một gene ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100A^0 Chuỗi polipeptide được tổng hợp từ gene trên có bao nhiêu amino acid? Câu 7. Với 3 loại ribonucleotide là A, U, G có thể tạo ra được bao nhiêu codon mã hóa cho amino acid trong chuỗi polipeptide? Câu 8. Hình bên mô tả một giai đoạn của quá trình phiên mã xảy ra trong vùng mã hóa của một gene ở sinh vật nhân sơ. Vị trí nucleotide 1-2-3 là bộ ba mở đầu; các nucleotide còn lại của gene không được thể hiện trên hình. Vếu nucleotide ?trên hình là U thì phân tử mRNA này khi làm khuôn để dịch mã sẽ tạo ra huỗi polipeptide có bao nhiêu amino acid (không kể amino acid mở đầu). Câu 9: Một gen dài 3060A^0 Gen nói trên có 20% G . Số nucleotide loại A là bao nhiêu? Câu 10: Một gen thực hiện tái bản 3 lần. Trong tổng số DNA con được tạo ra, có bao hiêu DNA con có 2 mạch hoàn toàn mới?
BỘ MÔN QLCL&ATTP LIVUTIE THỰC PHÂM Câu 1.Một ô nhỏ của buồng đếm hồng cầu có thể tích bao nhiêu? A 1/400mm^3 B. 1/25mm^3 C 1/250mm^3 D 1/4000mm^3 Câu2. Khi đếm ô lớn , số tế bào trong 1 ô không được vượt quá bao nhiêu? A. 15 tế B. 5 tế bào C. 10 tế bào D. 20 tế bào Câu3. Khi đếm số lượng tế bào vi sinh vật 5 ô lớn của dung dịch có nồng độ pha loãng là 10 -4được kết quả lần lượt là 17 , 19,17,16 , 15 tế bào . Hỏi mật độ tế bào trong mẫu ban đầu là bao nhiêu? A. 4,2ast 10^9(tb/g) B 4,2ast 10^10(tb/g) C. 6,72ast 10^10(tb/g) D 6,72ast 10^9(tb/g) Câu4. Khi định lượng vi sinh vật bằng phương pháp đếm số khuẩn lac, số khuẩn lạc trong một hộp lồng phải nằm trong giới hạn nào? A 100div 250khuanlac B 10div 150khuanlac C. 25div 250khuanlac D 10div 25khuhat (a)n lac Câu5. Ý nghĩa của hiệu số giữa đường kính vòng môi trường bị thuỷ phân và đường kính khuẩn lạc (D-d) A. Khả nǎng sinh tổng hợp enzym của vi sinh vật B. Khả nǎng phát triển sinh khối của vi sinh vật C. Khả nǎng sinh sản của vi sinh vật D. Khả nǎng tǎng trưởng của vi sinh vật Câu6. Để xác định khả nǎng sinh tổng hợp enzym amilase của vi sinh vật người ta sử dụng nguồn dinh dưỡng cacbon là gì? A.Đường B. Tinh bột tan C. Casein D . Xenlulose KIỂM TRA THỰC HÀNH Môn Visinh vật thực phẩm Đề 1
Câu3. Khi đếm số lượng tế bào vi sinh vật 5 ô lớn của dung dịch có nồng độ pha loãng là 10.4 được kết quả lần lượt là 17,19,17 , 16, 15 tế bào . Hỏi mật độ tế bào trong mẫu ban đầu là bao nhiêu? A 4,2ast 10^9(tb/g) B 4,2ast 10^10(tb/g) c 6,72ast 10^10(tb/g) D 6,72ast 10^9(tb/g)
Câu 13: Thực vật C_(4) và thực vật CAM giống nhau ở điểm này: A. Thời gian cô định CO_(2) B. Quá trình khử CO_(2) C. Giải phẫu lá D. Cường độ quang hợp Câu 14: Nguôn nǎng lượng nào không có nguồn gốc từ thực vât? A. Than đá (B.)Dầu mỏ C. Nguyên tử D. Than bùn