Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
2. Câu hỏi đúng . sai Câu 1. Mỗi nhận định sau đây là đủng hay sai về quá trình tái bản của DNA? a) Ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 cùa kỳ trung gian. b) Diền ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. c) Doạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5'Longrightarrow 3' d) Khi một phản từ DNA tự tải bàn 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo đài liên tục với sự của chạc chữ Y. Câu 2: Cho so đồ thể hiện quả trình truyền đạt thông tin di truyền như sau: Mỗi nhận định sau là Đúng hay Sai khi nói về so đồ trên? a) Nếu protein bị biển tinh chắc chắn đã sai sót xảy ra ở quá trình (4) b) Nguyên tâc bô sung được thế hiện ở cả 4 cơ chê. c) (I) là cơ chê truyền đạt thông tin di truyền từ gene ra tê bảo chất. d) (2) và (4)là cơ chế biểu hiện thông tin di truyền thành kiểu hình. 3. CẤU HOI TRA LỚI NGAN Câu 1: Cho một phân tử mRNA (bệ gen trong nhân) có trình tự nhu sau: S'AUG GUU AAU CAU UAC UGU AGC UGA 3' So amino acid trong chuỗi polypeptide được dịch ml từ phân từ RNA trên là
Câu 1: Càm the ở sinh vật là khà nǎng cơ thể sinh vật A. tang ve kich thước, khối lượng cơ thể. B. tiếp nhận và trả lời các kích thích từ môi trường. C. thich nghi với những thay đổi của môi trường. D. tạo ra những cơ thế mới. A. PHAN TRÁC NGHIỆM (7 điểm) Câu 2: Hinh thine biểu hiện nào sau đây không phải là cảm ứng ở thực vật? D. Hướng hóa. B. Hướng sáng. C. Hướng trọng lựC. A. Phàn xạcó điều kiện. Càu 4: Kich thích quá trình chín của quả là vai trò của hormone A. Auxin B. Ethylene. C. Cytokinin. D Gibberellin. Câu 3: Hình sau đây mô tả cấu tạo của synapse. Vị trí số 3 là A. Chùy synapse. B. Màng trước synapse. C. Mang sau synapse. D. Khe synapse. A. phân từ hóa họC. C. sự thay đồi của nhiệt độ. D. tác động cơ họC. Câu 6: Tinh tinh con học cách đập vỡ vỏ hạt cứng bằng cách quan sát tinh tinh mẹ. Đây là ví dụ về hình thức học tập nào? A. Học xã hội. B. In vết. C. Học liên hệ. D. Quen nhờn. Câu 5: Thụ thể đau cảm nhận B. sự tồn thương. Câu 7: Sinh trường ở sinh vật là sự A. biến đồi về cấu trúc của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể. B. biến đổi về chức nǎng của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể. C. tǎng về khối lượng và kích thước của các cơ quan hoǎc cơ thể. D. phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 8: Khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển của động vật. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. B. Tốc độ sinh trường và phát triển của cơ thể không đồng đều ở các giai đoạn khác nhau. C. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của các mô cơ quan khác nhau là không giống nhau D. Sự sinh trường và phát triển ở động vật diễn ra ở hầu hết các cơ quan trong cơ thể Câu 9: Hình sau đây mô tả phương pháp nhân giống vô tính nào? B. Chiết cành. C. Giâm cành. D. Nuôi cấy mô. A. Ghép cành Câu 10: Trình tự đúng của các giai đoạn quá trình sinh sản hữu tính ở động vật là A. Hình thành trứng tinh trùng → thụ tinh tạo hợp từ → phát triển phôi thai → đê. B. Thụ tinh tạo hợp tử → hình thành trứng, tinh trùng → phát triển phôi thai → đẻ. C. Hình thành trứng tinh trùng → thụ tinh tạo hợp từ → đẻ → phát triển phôi thai. D. Phát triển phôi thai → hình thành trứng, tinh trùng -thụ tinh tạo hợp tử → đẻ. Câu 11: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tránh thai? A. sử dụng viên uống tránh thai hàng ngày. B. sừ dụng bao cao su . C. phá thai. D đặt vòng trán Câu 12: Nhân tô quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là A. yếu tố di truyên B. hoocmôn C. thức ǎn D. nhiệt độ và ánh sáng
1.1.1 .Triết học ra đời khi nhận thức của con người đạt đến trình độ nào? Nhận thức trực quan sinh động Nhận thức thông thường và nhận thức kinh nghiệm Nhận thức kinh nghiệm và nhận thức khoa học C Nhận thức lý luận , khái quát hóa, trừu tượng hóa
Câu 200: Điều kiện sống và nhận biết khuẩn lạc của trực khuẩn độc thit (Clostridium botulinum)? A. Vi khuẩn độc thịt thuộc loại ky khí bất buộc không sống được khi có oxy. Nhiệt độ thích hợp là 34-35^circ C pH thích hợp: 7,4-7,6 B. Trên môi trường đặc mọc thành khuẩn lạc to, màu xám nhat, ở cả 2 dạng S và R . Trong môi trường dịch thể làm đuc đều môi trường, tạo thành cặn dưới đáy môi trường C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
1. Nội dung - Thu thập tài liệu về sự phân hoá tự nhiên Việt Nam. - Viết và trình bày báo cáo về sự phân hoá tự nhiên nước ta. 2. Nguồn tư liệu - Nội dung bài 1, 2, 3. - Thông tin thu thập từ sách, báo, internet __ liên quan đến nội dung báo cáo. 3. Gợi ý thực hiện - Lựa chọn một thành phần tự nhiên:địa hình hoặc khí hậu hoặc sinh vật , viết báo xáo về sự phân hoá của thành phần tự nhiên đã lựa chọn theo chiều bắc -nam hoặc theo độ cao địa hình. - Gợi ý cấu trúc báo cáo: 1. Giới thiệu chung 2. Sự phân hoá - Biểu hiện - Nguyên nhân - Y nghĩa writ VỀ SỰ PHÂN HOÁ TỰ NHIÊN VIỆT NAM SỰ PHÂN HOÁ __ VIÊT NAM