Trang chủ
/
Sinh học
/
A. phản xa. C. dẫn truyền B. cảm ứng. Câu 12. Tế bào thần kinh còn được goi là: D. đáp ứng xung thần kinh. A. synapse. B. neuron. C. myelin. Câu 13. Đơn vị cấu tạo chức nǎng của hệ thần kinh là: D. ranvier. A. synapse. B. hạch thần kinh C. tủy. D. neuron Câu 14. HMu hết các neuron đều được cấu tạo từ: A. ba thành phần:thân, sợi trục, chùy synapse. B. ba thành phần: thân,sợi nhánh, co Ranvier. C. ba thành phần:thân, co Ranvier, chùy synapse. D. ba thành phần:thân, sợi nhánh, sợi truC. Câu 15. Sợi trục của neuron có chức nǎng: A. truyền kích thích ra khắp cơ thể. B. truyền kích thích đến tế bào kháC. C. truyền xung thần kinh đến tế bào kháC. D. truyền xung thần kinh ra khắp cơ thể. Câu 16. Các đoạn nhỏ trên sợi trục không được bao myclin bao bọc gọi là các: A. synapse. B. chùy synapse. C. sợi nhánh. D. eo Ranvier Câu 17. Chức nǎng của neuron là: A. tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh ra toàn cơ thể. B. tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron khác hoặc tế bào kháC. C. tiếp nhận xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền đến neuron khác hoặc tế bào kháC. D. tiếp nhận xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền ra toàn cơ thể. Câu 18. Loại synapse phổ biến ở động vật là: A. synapse xung thần kinh B. synapse sinh họC. C. synapse hóa học D. synapse điện. Câu 19. Đường dẫn truyền li tâm trong một cung phản xạ là: A. dây thần kinh vận động do các neuron vận động tạo thành. B. dây thần kinh cảm giác do các neuron cảm giác tạo thành. C. dây thần kinh cảm giác do các neuron vận động tạo thành. D. dây thần kinh vận động do các neuron cảm giác tạo thành. Câu 20. Đâu không phải là đặc điểm của phản xạ có điều kiện? A. Hình thành trong đời sống cá thể không di truyền. B. Dễ mất nếu không được cùng cố. C. Số lượng có giới hạn. D. Có sự tham gia của vỏ não. Câu 21. Khứu giác có vai trò: A. giúp động vật giữ thǎng bằng khi di chuyển. B. gây ra nhiều phản ứng như đánh giá trượt ngã, giữ vật chính xác không để tuột, rơi, nuốt khi thức ǎn trong miệng đã nhỏ và tạo thành viên. C. giúp động vật chọn lựa loại thức ǎn ǎn được và không ǎn được, đảm bảo chất dinh dưỡng cho cơ thể tồn tại và phát triển. D. gây nhiều phản ứng khác nhau như tìm kiếm thức ǎn,, chọn thức ǎn phù hợp, tránh kẻ thù tìm đến bạn tình, định hướng đường đi, nhận ra con mới sinh. Câu 22. Đâu là đường đi của ánh sáng khi khúc xạ từ vật vào mắt?

Câu hỏi

A. phản xa.
C. dẫn truyền
B. cảm ứng.
Câu 12. Tế bào thần kinh còn được goi là:
D. đáp ứng xung thần kinh.
A. synapse.
B. neuron.
C. myelin.
Câu 13. Đơn vị cấu tạo chức nǎng của hệ thần kinh là:
D. ranvier.
A. synapse.
B. hạch thần kinh
C. tủy.
D. neuron
Câu 14. HMu hết các neuron đều được cấu tạo từ:
A. ba thành phần:thân, sợi trục, chùy synapse.
B. ba thành phần: thân,sợi nhánh, co Ranvier.
C. ba thành phần:thân, co Ranvier, chùy synapse.
D. ba thành phần:thân, sợi nhánh, sợi truC.
Câu 15. Sợi trục của neuron có chức nǎng:
A. truyền kích thích ra khắp cơ thể.
B. truyền kích thích đến tế bào kháC.
C. truyền xung thần kinh đến tế bào kháC.
D. truyền xung thần kinh ra khắp cơ thể.
Câu 16. Các đoạn nhỏ trên sợi trục không được bao myclin bao bọc gọi là các:
A. synapse.
B. chùy synapse.
C. sợi nhánh.
D. eo Ranvier
Câu 17. Chức nǎng của neuron là:
A. tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh ra toàn cơ thể.
B. tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron khác hoặc tế bào
kháC.
C. tiếp nhận xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền đến neuron khác hoặc tế bào kháC.
D. tiếp nhận xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền ra toàn cơ thể.
Câu 18. Loại synapse phổ biến ở động vật là:
A. synapse xung thần kinh
B. synapse sinh họC.
C. synapse hóa học
D. synapse điện.
Câu 19. Đường dẫn truyền li tâm trong một cung phản xạ là:
A. dây thần kinh vận động do các neuron vận động tạo thành.
B. dây thần kinh cảm giác do các neuron cảm giác tạo thành.
C. dây thần kinh cảm giác do các neuron vận động tạo thành.
D. dây thần kinh vận động do các neuron cảm giác tạo thành.
Câu 20. Đâu không phải là đặc điểm của phản xạ có điều kiện?
A. Hình thành trong đời sống cá thể không di truyền.
B. Dễ mất nếu không được cùng cố.
C. Số lượng có giới hạn.
D. Có sự tham gia của vỏ não.
Câu 21. Khứu giác có vai trò:
A. giúp động vật giữ thǎng bằng khi di chuyển.
B. gây ra nhiều phản ứng như đánh giá trượt ngã, giữ vật chính xác không để tuột, rơi, nuốt khi
thức ǎn trong miệng đã nhỏ và tạo thành viên.
C. giúp động vật chọn lựa loại thức ǎn ǎn được và không ǎn được, đảm bảo chất dinh dưỡng cho
cơ thể tồn tại và phát triển.
D. gây nhiều phản ứng khác nhau như tìm kiếm thức ǎn,, chọn thức ǎn phù hợp, tránh kẻ thù tìm
đến bạn tình, định hướng đường đi, nhận ra con mới sinh.
Câu 22. Đâu là đường đi của ánh sáng khi khúc xạ từ vật vào mắt?
zoom-out-in

A. phản xa. C. dẫn truyền B. cảm ứng. Câu 12. Tế bào thần kinh còn được goi là: D. đáp ứng xung thần kinh. A. synapse. B. neuron. C. myelin. Câu 13. Đơn vị cấu tạo chức nǎng của hệ thần kinh là: D. ranvier. A. synapse. B. hạch thần kinh C. tủy. D. neuron Câu 14. HMu hết các neuron đều được cấu tạo từ: A. ba thành phần:thân, sợi trục, chùy synapse. B. ba thành phần: thân,sợi nhánh, co Ranvier. C. ba thành phần:thân, co Ranvier, chùy synapse. D. ba thành phần:thân, sợi nhánh, sợi truC. Câu 15. Sợi trục của neuron có chức nǎng: A. truyền kích thích ra khắp cơ thể. B. truyền kích thích đến tế bào kháC. C. truyền xung thần kinh đến tế bào kháC. D. truyền xung thần kinh ra khắp cơ thể. Câu 16. Các đoạn nhỏ trên sợi trục không được bao myclin bao bọc gọi là các: A. synapse. B. chùy synapse. C. sợi nhánh. D. eo Ranvier Câu 17. Chức nǎng của neuron là: A. tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh ra toàn cơ thể. B. tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron khác hoặc tế bào kháC. C. tiếp nhận xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền đến neuron khác hoặc tế bào kháC. D. tiếp nhận xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền ra toàn cơ thể. Câu 18. Loại synapse phổ biến ở động vật là: A. synapse xung thần kinh B. synapse sinh họC. C. synapse hóa học D. synapse điện. Câu 19. Đường dẫn truyền li tâm trong một cung phản xạ là: A. dây thần kinh vận động do các neuron vận động tạo thành. B. dây thần kinh cảm giác do các neuron cảm giác tạo thành. C. dây thần kinh cảm giác do các neuron vận động tạo thành. D. dây thần kinh vận động do các neuron cảm giác tạo thành. Câu 20. Đâu không phải là đặc điểm của phản xạ có điều kiện? A. Hình thành trong đời sống cá thể không di truyền. B. Dễ mất nếu không được cùng cố. C. Số lượng có giới hạn. D. Có sự tham gia của vỏ não. Câu 21. Khứu giác có vai trò: A. giúp động vật giữ thǎng bằng khi di chuyển. B. gây ra nhiều phản ứng như đánh giá trượt ngã, giữ vật chính xác không để tuột, rơi, nuốt khi thức ǎn trong miệng đã nhỏ và tạo thành viên. C. giúp động vật chọn lựa loại thức ǎn ǎn được và không ǎn được, đảm bảo chất dinh dưỡng cho cơ thể tồn tại và phát triển. D. gây nhiều phản ứng khác nhau như tìm kiếm thức ǎn,, chọn thức ǎn phù hợp, tránh kẻ thù tìm đến bạn tình, định hướng đường đi, nhận ra con mới sinh. Câu 22. Đâu là đường đi của ánh sáng khi khúc xạ từ vật vào mắt?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(331 phiếu bầu)
avatar
Yếnthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 12: **B. neuron** Neuron là tên gọi khác của tế bào thần kinh.<br /><br />Câu 13: **D. neuron** Neuron là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ bản của hệ thần kinh.<br /><br />Câu 14: **D. ba thành phần: thân, sợi nhánh, sợi trục.** Đây là cấu tạo cơ bản của hầu hết các neuron.<br /><br />Câu 15: **C. truyền xung thần kinh đến tế bào khác.** Sợi trục có chức năng dẫn truyền xung thần kinh.<br /><br />Câu 16: **D. eo Ranvier** Eo Ranvier là những khoảng trống giữa các bao myelin trên sợi trục.<br /><br />Câu 17: **B. tiếp nhận kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron khác hoặc tế bào khác.** Đây là chức năng chính của neuron.<br /><br />Câu 18: **C. synapse hóa học** Đây là loại synapse phổ biến nhất ở động vật.<br /><br />Câu 19: **A. dây thần kinh vận động do các neuron vận động tạo thành.** Đường dẫn truyền li tâm truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.<br /><br />Câu 20: **C. Số lượng có giới hạn.** Phản xạ có điều kiện có số lượng không giới hạn.<br /><br />Câu 21: **C. giúp động vật chọn lựa loại thức ăn ăn được và không ăn được, đảm bảo chất dinh dưỡng cho cơ thể tồn tại và phát triển.** Khứu giác đóng vai trò quan trọng trong việc tìm kiếm và lựa chọn thức ăn.<br /><br />Câu 22: Câu hỏi thiếu dữ liệu để trả lời. Cần cung cấp thông tin về đường đi của ánh sáng.<br />