Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 4. Biểu mô lát đơn có ở A. Ống thẳng B. Mặt trong của mạch máu C. Trên bề mặt của da D. Thành của ống mào tinh E. Thực quản Câu 5. Ông sinh tinh là loai A. Ông đơn B. Ống chia nhánh C. Ống đơn cong queo bịt kính một đầu D. Túi phức tạp E. Ông túi
[II Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm? A. Nấm là sinh vật nhân thựC. B. Tế bào nấm có chứa lục lạp. C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin. D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ǎn là các chất hữu c (12) Nấm không thuộc giới Thực vật vị A. nấm không có khả nǎng sống tự dưỡng. B. nấm là sinh vật nhân thựC. C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào. D. nấm rất đa dạng vé hình thái và môi trường sống.
Câu 5 (10 điểm): Ở quần đảo Côn Đảo, rùa biển vào mùa sinh sản thường tập trung ở hòn A Hòn Bảy Canh B Hòn Cau C Hòn Trứng D Hòn Vung
I. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT Câu 1. Biểu mô có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỦ A. Tế báo đứng sát nhau B. Không có mạch máu C. Có ít thể liên kết D. Có tính phân cực E. Có tính tái tạo mạnh Câu 2. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyên A. Không có tế bào đáy B. Lợp mặt trong của ruột non C. Lợp mặt trong của phế quản gian tiểu thùy D. Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng E. Còn gọi là biểu mô trung gian Câu 3. Tuyến nội tiết là một tuyến mà A. Chất tiết được đổ thǎng vào ống bài xuất B. Không có tế bào chế tiết C. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên D. Chất tiết được đổ thǎng vào mạch máu E. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau
28 Tai biến nào trong quá trì nh truyền dịch,chọn câu sai: a. Tắc kim do máu cục, thay kim b. Phồng nơi tiêm , chuyền ở vị trí khác. c. Nhiễm khuẩn d. Hoai tử do thuốc chảy ra ngoài thành mạch e. Đau dạ dày 29 Công thức tính số giọt trong quy trình truyền dịch: Sacute (hat (o)) giunderset (.)(hat (o))t/phacute (u)t=Sacute (hat (o))ml/giacute (o)/3 b. Số giọt/phút = Số ml/giờr2 Sacute (hat (o)) giacute (i)t/phacute (u)t=Thgrave (hat (e))tacute (i)ch dacute (i)ch/giacute (o)/3 Sacute (hat (o)) giunderset (.)(hat (o))t/phacute (u)t=Sacute (hat (o))ml d. Sacute (hat (o)) giunderset (.)(hat (o))t/phacute (u)t=Sacute (hat (o))ml/phacute (u)t/3