Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 16: Thức ǎn hỗn hợp có vai trò lá A. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phi hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản. B. tǎng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ǎn, động vật tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn. C. cung cấp chất định dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vật thuỷ sản, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động. D. phối chế thức ǎn, cung cấp protein nǎng lượng và chất phụ gia. Câu 17: Tuổi thành thục sinh dục ở cá tra đực là A. 4-6 tháng tuổi. B. 12-18 tháng tuổi. C. 24 tháng tuổi. D. 36 tháng tuổi. Câu 18: Lợi ích của sử dụng chất kích thích sinh sản trong nhân giống thuỷ sản là A. giúp chọn lọc được giới tính của con giống. B. giúp chọn lọc được các gene mong muốn. C. giúp sản xuất cá giống trên quy mô lớn và chủ động. D. giúp loại bỏ các con giống yếu ớt, bệnh tật. Câu 19: Các cá thể của cùng một giống thường có A. ngoại hình thể chất, sức sinh sản tính nǎng sản xuất tương đối giống nhau. B. sức đề kháng giá trị dinh dưỡng giống hệt nhau. C. ngoại hình và thể chất khác nhau. D. sức sinh sản sản xuất khác nhau. Câu 20: Ý nào sau đây không phải là bước ương, nuôi từ cá hương lên cá giống? A. Chuẩn bị ao. B. Lựa chọn và thả cá. C. Thu hoạch. D. Chuẩn bị thức ǎn. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về nhóm thức ǎn hỗn hợp A. Có chứa đầy đủ chất dinh dưỡng như protein, lipid , carbohydate, khoảng chất để phủ hợp với từng loài từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản. B. Làm gia tǎng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ǎn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá, hấp thụ chất dinh dưỡng tốt hơn.
Câu 8: Trong thút ǎn chǎn nuôi, các chất hữu cơ là A. khoáng đa lượng B. protein, lipid,carbonhydrate __ C. nướC. D. khoàng đa lượng và khoáng vi lượng. Câu 9: Mùa sinh sản của cả thường kết thúc vào tháng mấy? A. Tháng 8 hằng nǎm. B. Tháng 9 hằng nǎm. C. Tháng 10 hằng nǎm. D. Tháng 11 hằng nǎm. Câu 10: Tôm có tuổi sinh sản lần đầu sau A. 1 nǎm tuổi. B. 2 nǎm tuổi. C. 3 tháng tuổi. D. 6 tháng tuổi. Câu 11: Ngoài nhiệt độ, thời gian bảo quản dài hạn dựa vào các yếu tố nào? A. Độ ẩm không khí, tia UV (ánh nắng mặt trời). B. Loài cá, chất lượng tinh trùng, tỉ lệ pha loãng, chất bảo quản, phương pháp hạ nhiệt. __ C. Chất bảo quản độ ẩm không khí loài cá. D. Tia UV (ánh nắng mặt trời)loài cá, tỉ lệ pha loãng, chất bảo quản. Câu 12: Hầu hết các phương thức sinh sản của các loài cá đẻ trứng là A. thụ tinh trong cơ thể. B. thụ tinh ngoài trong môi trường nướC. C. thụ tinh ngoài trong môi trường không khí. D. thụ tinh ngoài trong môi trường ẩm thấp. Câu 13: Tại sao cần thực hiện kiểm tra nội bộ định kỳ trong cơ sở nuôi? A. Để đánh giá nǎng lực của người lao động. B. Để so sánh với các cơ sở nuôi kháC. C. Để phát hiện và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. D. Để báo cáo với cơ quan quản lý. Câu 14: Mục đích của việc sử dụng túi lọc thô trong hệ thống cấp nước là gì? A. Loại bỏ các chất bẩn lớn. B. Tǎng cường lượng oxy trong nướC. C. Giảm độ mặn của nướC. D. Tạo bọt khí cho nướC. Câu 15: Ý nào dưới đây nói không đúng về bảo quản thức ǎn hỗn hợp thủy sản? A. Bảo quản thức ǎn thủy sản ở nhiệt độ môi trường dưới 20^circ C Q. Thức ǎn phút được hảo quản trong nhà kho tránh nước và tránh ánh nắng trực tiếp.
âu 280. Cho các tên ký sinh trùng sau, chọn nhận định đúng (5) Strongyloides stercoralis larva 1 (7) Giardia lamblia trophozoite Ascaris Lumbricoides ova Traenia Sp ova (1) Crenocephalides felis adult D)Mucor sp Có ít nhất 5 tên sai Có ít nhất 6 tên sai Có 4 tên đúng và 4 tên sai Có 5 tên sai và 3 tên đúng (6) Fasciolopsis buski ova (8) Clonorchis Sinensis ova
Câu 1: Sự kết tinh gồm 2 quá trình nào A. Sự sinh mầm ký sinh và sự lớn lên của mầm kết tinh B. Sự sinh mầm kết tinh và sự lớn lên của mầm kết tinh lại C. Sự sinh mầm kết tinh và sự lớn lên của mầm kết tinh D. Sự sinh mầm tự sinh và sự lớn lên của mầm kết tinh Câu 2: Kích thước của hạt sau kết tinh quyết định tính chất nào A. Hóa tính B. Tính công nghệ C. Lý tính D. Cơ tính Câu 3: Để làm nguội nhanh, ta thường dùng biện pháp nào A. Làm khuôn kim loại B. Làm khuôn nhựa C. Làm khuôn cát D. Làm nguội khuôn Câu 4: Cấu tạo của nguyên tử gồm A. Hunderset (.)(a)tnhhat (a)n+notron B. Hatnhhat (a)n+proton+nortron C. Hunderset (.)(a)tnhhat (a)n+protpon D. Hunderset (.)(a)tnhhat (a)n+electron Câu 5: Liên kết kim loại là: A. Được cấu tạo từ rất nhiều nhóm có cấu tạo hoá học giống nhau B. Được tạo giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiêu cặp electron góp chung C. Được tạo thành bởi những cation và anion hình cầu có bán kính xác định D. Được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do Câu 6: Điều kiện để quá trình kết tinh xảy ra: A. Nhiệt độ thực tế khác nhiệt độ kết tinh lý thuyết B. Nhiệt độ thực tế bằng nhiệt độ kết tinh lý thuyết C. Nhiệt độ thực tế nhỏ hơn nhiệt độ kết tinh lý thuyết D. Nhiệt độ thực tế lớn hơn nhiệt độ kết tinh lý thuyết Câu 7: Liên kết cộng hóa trị phân cực A. Được tạo thành bởi những cation và anion hình cầu có bán kính xác định B. Được tạo giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron góp chung bị hút về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn C. Được tạo giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron góp chung không bị hút về phía nguyên tử nào D. Được tạo giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron góp chung
C. Giai đoạn ra hoa. Câu 26: Sự hoa hoa của nhiều loài thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày v gọi là quang chu kì. Thực vật đêm dài (thực vật ngày ngǎn) gồm các loài cây nào sau A. Thanh long, cúc mía, củ cải đường lạC. B. Cà chua, cà tím, cà rôt, cúc và đậu tương. C. Dâu tây, cà tím, cà rôt, lạc và hành. n Của thươc được, cà tím, đậu tương và mía.